Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Văn Giàu lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146405

Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

  • A. 42
  • B. 25
  • C. 17
  • D. 425
Câu 2
Mã câu hỏi: 146406

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết  \({{u}_{1}}=3;\,q=-2\). Tìm \({{u}_{5}}\).

  • A. \({u_5} =  - 1\)
  • B. \({u_5} = 48\)
  • C. \({u_5} =  - 6\)
  • D. \({u_5} =  - 30\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 146407

Cho hàm bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)
  • B. (1;5)
  • C. (0;2)
  • D. \(\left( {5;\, + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146408

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại

  • A. x = 0
  • B. y = -1
  • C. x = -1
  • D. y = 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 146409

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 146410

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 5}}{{4x - 8}}\) là

  • A. x = 2
  • B. y = 2
  • C. \(y = \frac{3}{4}\)
  • D. \(x = \frac{3}{4}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 146411

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

  • A. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 2\)
  • B. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 2x + 3\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 8{x^2} + 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146412

Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5\) với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 146413

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{4}}\left( {{a}^{2022}} \right)\) bằng

  • A. \(4044{\log _2}a\)
  • B. \(2022 + {\log _4}a\)
  • C. \(1011.{\log _2}a\)
  • D. \(\frac{1}{{1011}}{\log _2}a\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146414

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}x\) là

  • A. \(y' = \frac{1}{x}\)
  • B. \(y' = \frac{1}{{x\ln 5}}\)
  • C. \(y' = \frac{x}{{\ln 5}}\)
  • D. \(y' = \frac{1}{{5\ln x}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146415

Rút gọn biểu thức \(N = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[6]{x}\) với x > 0

  • A. \(N = \sqrt x \)
  • B. \(N = {x^{\frac{1}{8}}}\)
  • C. \(N = \sqrt[2]{{{x^3}}}\)
  • D. \(N = \sqrt[3]{{{x^2}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146416

Tìm nghiệm của phương trình \({3^{x - 2}} = 27\)

  • A. x = 3
  • B. x = 5
  • C. x = 2
  • D. x = 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 146417

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {4x - 3} \right) = 2\) là

  • A. x = 7
  • B. \(x = \frac{7}{4}\)
  • C. \(x = \frac{4}{7}\)
  • D. x = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 146418

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4x+\sin x\) là

  • A. \({x^2} - \cos x + \)
  • B. \(2{x^2} + \cos x + C\)
  • C. \({x^2} + \cos x + C\)
  • D. \(2{x^2} - \cos x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146419

Hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 4x+5 \right)\) có một nguyên hàm là

  • A. \( - \sin \left( {4x + 5} \right) + x\)
  • B. \(\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) - 3\)
  • C. \(\sin \left( {4x + 5} \right) - 1\)
  • D. \( - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) + 3\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146420

Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(F\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in \mathbb{R}.\). Tính \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}\) biết \(F\left( 0 \right)=2,F\left( 1 \right)=6\).

  • A. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 4\)
  • B. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 8\)
  • C. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 8\)
  • D. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 4\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 146421

Tích phân \(\int\limits_1^2 {2{x^4}} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. \(\frac{{62}}{5}\)
  • B. \(\frac{5}{{62}}\)
  • C. \(\frac{{31}}{5}\)
  • D. \(\frac{5}{{31}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 146422

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\bar{z}\) của z. 

  • A. \(\bar z =  - 5 + 3i\)
  • B. \(\bar z = 5 + 3i\)
  • C. \(\bar z = 3 + 5i\)
  • D. \(\bar z = 3 - 5i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146423

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-7i\) và \({{z}_{2}}=2+3i\). Tìm số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

  • A. z = 1 - 10i
  • B. z = 5 - 4i
  • C. z = 3 - 10i
  • D. z = 3 + 3i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146424

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2-3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

  • A. \(M\left( { - 2;3} \right)\)
  • B. \(Q\left( { - 2; - 3} \right)\)
  • C. \(N\left( {2; - 3} \right)\)
  • D. \(P\left( {2;3} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146425

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(9{a^3}\)
  • C. \({a^3}\)
  • D. \(3{a^3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 146426

Cho khối lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có đường chéo \(A{C}'\) bằng \(a\sqrt{3},(a>0).\) Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

  • A. a3
  • B. 3a
  • C. a2
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 146427

Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng

  • A. \(S = \pi {r^2}\)
  • B. \(S = 2\pi {r^2}\)
  • C. \(S = 4\pi {r^2}\)
  • D. \(S = 3\pi {r^2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146428

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy \(r=5\text{cm}\) và có chiều cao \(h=10\text{cm}\). Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

  • A. \(50\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • B. \(100\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • C. \(50\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • D. \(100\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146429

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( -5;0;5 \right)\) là trung điểm của đoạn MN, biết \(M\left( 1;-4;7 \right)\). Tìm tọa độ của điểm N.

  • A. \(N\left( { - 10;4;3} \right)\)
  • B. \(N\left( { - 2; - 2;6} \right)\)
  • C. \(N\left( { - 11; - 4;3} \right)\)
  • D. \(N\left( { - 11;4;3} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146430

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+3=0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

  • A. \(\left( { - 2;4; - 6} \right)\)
  • B. \(\left( {2; - 4;6} \right)\)
  • C. \(\left( {1; - 2;3} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146431

Xác định m để mặt phẳng (P):3x-4y+2z+m=0 đi qua điểm A(3;1;-2).

  • A. m = -1
  • B. m = 1
  • C. m = 9
  • D. m = -9
Câu 28
Mã câu hỏi: 146432

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 0;4;3 \right)\) và \(B\left( 3;-2;0 \right)\)?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;2;1} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 1;2;1} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {3; - 2; - 3} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {3;2;3} \right).\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146433

Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là

  • A. \(\frac{5}{9}\)
  • B. \(\frac{{25}}{{36}}\)
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{{13}}{{18}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146434

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

  • A. \(y = {x^4} + 3{x^2}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = 3{x^3} + 3x - 2\)
  • D. \(y = 2{x^3} - 5x + 1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146435

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 146436

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{{\rm{e}}}{\pi }} \right)^x} > 1\) là

  • A. R
  • B. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\)
  • C. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146437

Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì \(x\) bằng :

  • A. \({a^4}{b^6}\)
  • B. \({a^6}{b^{12}}\)
  • C. \({a^2}{b^{14}}\)  
  • D. \({a^8}{b^{14}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 146438

Tính môđun của số phức z biết \(\bar{z}=\left( 4-3i \right)\left( 1+i \right)\).

  • A. \(\left| z \right| = 5\sqrt 2 \)
  • B. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)
  • C. \(\left| z \right| = 25\sqrt 2 \)
  • D. \(\left| z \right| = 7\sqrt 2 \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146439

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=a, \(BB'=a\sqrt{3}\). Tính góc giữa đường thẳng \({A}'B\) và mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\).

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146440

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C,BC=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

  • A. \(\sqrt 2 a\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}\)
  • C. \(\frac{a}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146441

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 1\,;\,-4\,;\,3 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 5\,;\,-3\,;\,2 \right)\).

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146442

Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với \(A(3;1;2),\,B(-3;2;5),C(1;6;-3)\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 3t\\ z = 8 - 4t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = - 3 + 3t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 4t\\ y = 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 3 + 4t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146443

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ

Đặt \(h\left( x \right)=3f\left( x \right)-{{x}^{3}}+3x\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( 1 \right)\)
  • B. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)\)
  • C. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( {\sqrt 3 } \right)\)
  • D. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( 0 \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146444

Tập nghiệm của bất phương trình \(({{3}^{2x}}-9)({{3}^{x}}-\frac{1}{27})\sqrt{{{3}^{x+1}}-1}\le 0\) chứa bao nhiêu số nguyên ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 41
Mã câu hỏi: 146445

Cho hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {{x^2} + 1} \) biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{f\left( { - x} \right)}}} {\rm{d}}x = a + b\sqrt c \) với \(a,\,b,\,c\) là các số hữu tỷ tối giãn . Tính P = a + b + c

  • A. \(P = \frac{{13}}{3}\)
  • B. \(P = \frac{{15}}{3}\)
  • C. \(P = \frac{{10}}{3}\)
  • D. \(P = \frac{{11}}{3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146446

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| \overline{z}-2i \right|=3\) và \(\left( zi-4i+5 \right)3i\) là số thực ? .

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 43
Mã câu hỏi: 146447

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Biết \(AB=SB=a\sqrt{2}, SO=a\). Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAD \right).\)

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. 1
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146448

Viết các số theo thứ tự tăng dần: \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\).

  • A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)
  • B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).
  • C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)
  • D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).
Câu 45
Mã câu hỏi: 146449

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({{\Delta }_{1}}:\,\frac{x}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-1}{3}\) và \({{\Delta }_{2}}:\,\frac{x+2}{-1}=\frac{y}{-2}=\frac{z-1}{3}\) cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\). Đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi \({{\Delta }_{1}}, {{\Delta }_{2}}\) và nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một véctơ chỉ phương là

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {0\,;\,0\,;\, - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 3} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146450

Cho hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) và \(g(x)=f\left( \left| f(x) \right|-m \right)\) cùng với x=-1, x=1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y=g(x). Khi đó số điểm cực trị của hàm y=g(x) là  

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 9
  • D. 11
Câu 47
Mã câu hỏi: 146451

Biết rằng có n cặp số dương \(\left( x;y \right)\) ( với n bất kỳ) để \(x;\,{{x}^{\log \left( x \right)}};{{y}^{\log \left( y \right)}};\,x{{y}^{\log \left( xy \right)}}\) tạo thành 1 cấp số nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức \(\frac{\sum\limits_{k=1}^{n}{{{x}_{n}}}}{\sum\limits_{k=1}^{n}{{{y}_{n}}}}\) nằm trong khoảng nào ?

  • A. \(\left( {3.4;3.5} \right)\)
  • B. \(\left( {3.6;3.7} \right)\)
  • C. \(\left( {3.7;3.8} \right)\)
  • D. \(\left( {3.9;4} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 146452

Cho hàm số \(y={{x}^{2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\), biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) và hai tiếp tuyến, \(S{{}_{2}}\) là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến tại A,B. Tính tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) ?

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{{125}}{{768}}\)
  • D. \(\frac{{125}}{{128}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 146453

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;1;2 \right)\) và \(B\left( \sqrt{3};1;3 \right)\) thoả mãn \(AB\bot BC,AB\bot AD, AD\bot BC\). Gọi (S) là mặt cầu có đường kính AB, đường thẳng CD di động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Gọi \(E\in AB,F\in CD\) và EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Biết rằng đường thẳng \((\Delta )\bot EF;(\Delta )\bot AB\) và \(d\left( A;\left( \Delta  \right) \right)=\sqrt{3}\) . Khoảng cách giữa \(\Delta \) và CD lớn nhất bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3  + 2}}{2}\)
  • B. 2
  • C. \(\frac{{\sqrt 3  + 3}}{2}\)
  • D. 3
Câu 50
Mã câu hỏi: 146454

Cho số phức z thỏa \(\left| {{z}_{1}}+1 \right|+\left| {{z}_{1}}-1 \right|+\left| {{z}_{1}}-\overline{{{z}_{1}}}-4 \right|\le 6\) và \(\left| {{z}_{2}}-5i \right|\le 2\) thì giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=m\). Khẳng định đúng là

  • A. \(m \in \left( {0;2} \right)\)
  • B. \(m \in \left( {2;4} \right)\)
  • C. \(m \in \left( {4;5} \right)\)
  • D. \(m \in \left( {5;7} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ