Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145855

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là

  • A. \(A_{20}^3\)
  • B. \(C_{20}^3\)
  • C. 320
  • D. 60
Câu 2
Mã câu hỏi: 145856

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{4}}=16\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. 4
  • B. 2
  • C. -2
  • D. -4
Câu 3
Mã câu hỏi: 145857

Số nghiệm của phương trình \({{3}^{x}}={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 145858

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng c là

  • A. 3c
  • B. c2
  • C. c3
  • D. 3a2
Câu 5
Mã câu hỏi: 145859

Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{5}}(x-1)\) là

  • A. \((0; + \infty ).\)
  • B. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)
  • C. \((1; + \infty ).\)
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 145860

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \({\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f'(x).\)
  • B. \({\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } =  - f'(x).\)
  • C. \({\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } =  - f(x).\)
  • D. \({\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f(x).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 145861

Một khối lập phương có thể tích bằng \(2\sqrt{2}{{a}^{3}}\). Độ dài cạnh khối lập phương bằng

  • A. \(2\sqrt 2 a\)
  • B. \(\sqrt 2 a\)
  • C. 2a
  • D. a
Câu 8
Mã câu hỏi: 145862

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

  • A. \(V = 8\pi \)
  • B. \(V = \frac{{8\pi }}{3}\)
  • C. \(V = 16\pi \)
  • D. \(V = 12\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 145863

Cho khối cầu có thể tích \(V=288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

  • A. \(2\sqrt[3]{9}\)
  • B. 3
  • C. 6
  • D. \(6\sqrt 2 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145864

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. (-1;3)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145865

Với x là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{3}} \right)\) bằng

  • A. \(3{\log _3}x\)
  • B. \(\frac{1}{3}{\log _3}x\)
  • C. \(3 + {\log _3}x\)
  • D. x
Câu 12
Mã câu hỏi: 145866

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính đáy \(r\) là

  • A. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
  • B. \(\pi rl\)
  • C. \(2\pi rl\)
  • D. \(4\pi rl\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145867

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
  • D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 145868

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\text{ }\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình bên. 

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • B. \(a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • C. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • D. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145869

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2-x}{x+1}\) là

  • A. y = -1
  • B. y = 2
  • C. x = -1
  • D. x = 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 145870

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x\le 3\) là

  • A. (0;8)
  • B. [0;8)
  • C. [0;8]
  • D. (0;8]
Câu 17
Mã câu hỏi: 145871

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+2=0\) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 145872

Nếu \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=-4\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\) bằng

  • A. 6
  • B. -6
  • C. 2
  • D. -2
Câu 19
Mã câu hỏi: 145873

Số phức liên hợp của số phức z=3-12i là

  • A. \(\overline z  =  - 3 - 12i\)
  • B. \(\overline z  = 3 + 12i\)
  • C. \(\overline z  =  - 3 + 12i\)
  • D. \(z = 3 - 12i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 145874

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i\) và \({{z}_{2}}=1+5i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 7
  • B. 17
  • C. -15
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 145875

Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ dưới), số phức \(z=-4+3i\) được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C,\text{ }D?\)

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C
  • D. Điểm D
Câu 22
Mã câu hỏi: 145876

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( 1;-2;3 \right)\) trên trục Ox có toạ độ là

  • A. (1;-2;0)
  • B. (1;0;3)
  • C. (0;-2;3)
  • D. (1;0;0)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145877

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4\text{x}+2y-2\text{z}-3=0\,.\)Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. (2;-1;1)
  • B. (2;-1;-1)
  • C. (-2;-1;1)
  • D. (-2;-1;-1)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145878

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)\)

  • A. \(\mathop {{n_1}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).\)
  • B. \({\mathop n\limits^ \to  _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)\)
  • C. \(\mathop {{n_3}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)
  • D. \({\mathop n\limits^ \to  _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145879

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-1}{-1}\). Điểm nào dưới đây thuộc d?

  • A. M(3;-1;-1)
  • B. N(1;3;1)
  • C. P(-1;3;-1)
  • D. Q(2;-2;-1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145880

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\), SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại C và \(AC=a\sqrt{2}\) (minh họa như hình bên).

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 120o
Câu 27
Mã câu hỏi: 145881

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 145882

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+4\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\).

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 2\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 4\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145883

Cho các số dương a,b,c thỏa mãn \(\ln \frac{a}{c}+\ln \frac{b}{c}=0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. abc = 1
  • B. ab = c
  • C. a + b = c
  • D. \(ab = {c^2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145884

Cho hàm số \(y=\left( 2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}-1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\), số giao điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) với trục hoành là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 145885

Tập nghiệm của bất phương trình \({{4}^{x}}+{{2021.2}^{x}}-2022<0\) là

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {{{\log }_2}2022; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;{{\log }_2}2022} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 145886

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, \(AB=a\sqrt{3}\), BC=2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì hình tam giác ABC tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
  • D. \(2\pi {a^3}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145887

Xét \(\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{3}}{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2021}}}\text{d}x\), nếu đặt \(u={{x}^{2}}+1\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{3}}{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2021}}}\text{d}x\) bằng

  • A. \(\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u} \)
  • B. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u} \)
  • C. \(\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u} \)
  • D. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 145888

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}\) và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

  • A. \(S = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)
  • B. \(S = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x\)
  • C. \(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)
  • D. \(S = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145889

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=5i\) và \({{z}_{2}}=2021+i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 5
  • B. -5
  • C. 10105
  • D. -10105
Câu 36
Mã câu hỏi: 145890

Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}-6\text{z}+13=0\). Môđun của số phức \({{z}_{0}}+i\) là

  • A. 6
  • B. 18
  • C. \(3\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145891

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;-2;3 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{3}=\frac{3-y}{4}=\frac{z}{2}\). Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

  • A. 3x + 4y + 2z + 1 = 0
  • B. 3x - 4y + 2z + 17 = 0
  • C. 3x + 4y + 2z - 1 = 0
  • D. 3x - 4y + 2z - 17 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 145892

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;-2;0 \right)\) và \(N\left( -1;2;3 \right)\). Đường thẳng MN có phương trình tham số là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + 4t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - 2t\\ y = 2 + 4t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 4t\\ z = 3t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = - 2 + 4t\\ z = 3t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145893

Một nhóm 16 học sinh gồm 10 nam trong đó có Bình và 6 nữ trong đó có An được xếp ngẫu nhiên vào 16 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là

  • A. \(\frac{{109}}{{30240}}\)
  • B. \(\frac{1}{{8080}}\)
  • C. \(\frac{1}{{10010}}\)
  • D. \(\frac{5}{{48048}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 145894

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm AB, G là trọng tâm \(\Delta SBC\). Biết \(SH\bot \left( ABC \right)\) và SH=a. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AG và SC là

  • A. \(\frac{{\sqrt {30} a}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {10} a}}{{20}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {10} a}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {30} a}}{{20}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 145895

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 42
Mã câu hỏi: 145896

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài thực vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức \(P(t)=75-20 \ln (t+1), t \geq 0\) (đơn vị %). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được dưới 10% của danh sách ?

  • A. 24,79 tháng
  • B. 23,79 tháng
  • C. 22,97 tháng
  • D. 25,97 tháng
Câu 43
Mã câu hỏi: 145897

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,\) (với \(a,b,c,d\) là các số thực) có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ dưới đây:

Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(ab > 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd < 0\)
  • B. \(ab < 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd > 0\)
  • C. \(ab > 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd > 0\)
  • D. \(ab > 0,{\rm{ }}bc > 0,{\rm{ }}cd > 0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145898

Cho hình nón \(\left( N \right)\) có bán kính đáy bằng 10. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng \(\left( P \right)\) với mặt phẳng chứa đáy của hình nón \(\left( N \right)\) là 5. Diện tích xung quanh của hình nón \(\left( N \right)\) bằng?

  • A. \(50\sqrt {41} \pi \)
  • B. \(5\sqrt {41} \pi \)
  • C. \(25\sqrt {41} \pi \)
  • D. \(\sqrt {41} \pi \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 145899

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(\int_{0}^{3}{x}\cdot {{f}^{\prime }}(x)\cdot {{e}^{f(x)}}\text{d}x=8\) và f(3) = ln3. Tính \(\text{I}=\int_{0}^{3}{{{\text{e}}^{f(x)}}}\text{d}x\).

  • A. I = 1
  • B. I = 11
  • C. \({\rm{I}} = 8 - {\rm{ln}}3\)
  • D. \({\rm{I}} = 8 +{\rm{ln}}3\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145900

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm trong đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) của phương trình \(f(2\sin 2x+1)=1\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 145901

Cho \(x,y,\,z>0\); \(a,\,b,\,c>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\frac{16}{x}+\frac{16}{y}-{{z}^{2}}\) thuộc khoảng nào dưới đây?

  • A. (10;15)
  • B. \(\left[ {\frac{{ - 11}}{2};\,\frac{{13}}{2}} \right)\)
  • C. [-10;10)
  • D. [15;20]
Câu 48
Mã câu hỏi: 145902

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{max}}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{min}}\,\left| f\left( x \right) \right|=7\). Tổng các phần tử của S là

  • A. 7
  • B. -17
  • C. -7
  • D. 14
Câu 49
Mã câu hỏi: 145903

Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 3. Gọi Q,M,N,P,I là những điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{AQ}=\frac{1}{3}\overrightarrow{A{B}'},\overrightarrow{DM}=\frac{1}{3}\overrightarrow{D{A}'},\overrightarrow{CN}=\frac{1}{3}\overrightarrow{C{D}'},\overrightarrow{BP}=\frac{1}{3}\overrightarrow{B{C}'},\overrightarrow{{B}'I}=\frac{1}{3}\overrightarrow{{B}'{D}'}\). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm Q,M,N,P,I bằng

  • A. \(\frac{{27}}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{10}}{{27}}\)
  • C. \(\frac{4}{3}\)
  • D. \(\frac{{10}}{3}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145904

Cho phương trình \({{\log }_{3}}\left( 4{{x}^{2}}-4x+3 \right)+{{2020}^{4{{x}^{2}}-4x-2\left| y \right|+1}}.{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( 2\left| y \right|+2 \right)=0\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn phương trình trên, biết rằng \(y\in \left( -5;5 \right)\)?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ