Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phú Nhuận lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146505

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh.

  • A. 210
  • B. 35
  • C. 3!
  • D. 73
Câu 2
Mã câu hỏi: 146506

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{5}}=18\). Giá trị của \({{u}_{3}}\) bằng

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 4
  • D. 8
Câu 3
Mã câu hỏi: 146507

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng đã cho dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;2} \right)\)
  • D. (1;3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146508

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Điềm cực tiểu của hàm số đã cho là:

  • A. x = -2
  • B. x = 1
  • C. x = 2
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 146509

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm \({{f}^{\prime }}(x)\) như sau:

Hàm số f(x) có bao nhiêu điềm cực trị?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 146510

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{2-x}\) là đường thẳng:

  • A. x = -2
  • B. x = 2
  • C. x = -1
  • D. \(x = \frac{1}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 146511

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 3\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146512

Đồ thị của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+2\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

  • A. 2
  • B. -2
  • C. -3
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 146513

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{4}}\left( 16a \right)\) bằng

  • A. \({\left( {{{\log }_4}a} \right)^2}\)
  • B. \(\frac{1}{2} + {\log _4}a\)
  • C. \(2{\log _4}a\)
  • D. \(2 + {\log _4}a\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146514

Đạo hàm của hàm số \(y={{4}^{x}}\) là:

  • A. \(y' = {4^x}\)
  • B. \(y' = {4^x}\ln 4\)
  • C. \(y' = x{.4^{x - 1}}\)
  • D. \(y' = \frac{{{4^x}}}{{\ln 4}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146515

Với a là số thực dương tùy ý \(\sqrt[3]{{{a^9}}}\) bằng

  • A. \({a^{\frac{1}{3}}}\)
  • B. a2
  • C. a3
  • D. a27
Câu 12
Mã câu hỏi: 146516

Nghiệm của phương trình \({3^{4x - 12}} = 81\) là:

  • A. x = 4
  • B. x = 8
  • C. x = 6
  • D. x = 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 146517

Nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {4x} \right) = 2\) là:

  • A. x = 4
  • B. x = 8
  • C. x = 16
  • D. x = 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 146518

Cho hàm số \(f\left( x \right)=5{{x}^{4}}+1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 4{x^4} + x + C\)
  • B. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} + x + C\)
  • C. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} + x + C\)
  • D. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 20{x^3} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146519

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\cos 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\sin 3x + C\)
  • B. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{3}\sin 3x + C\)
  • C. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 3\sin 3x + C\)
  • D. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x =  - 3\sin 3x + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146520

Nếu \(\int_{-1}^{2}{f}\left( x \right)\text{d}x=2\) và \(\int_{2}^{5}{f}\left( x \right)\text{d}x=-3\) thì \(\int_{-1}^{5}{f}\left( x \right)\text{d}x\) bằng

  • A. -1
  • B. -5
  • C. 5
  • D. -6
Câu 17
Mã câu hỏi: 146521

Tích phân \(\int_0^2 {{x^5}} \;dx\) bằng

  • A. \(\frac{{32}}{3}\)
  • B. 64
  • C. 32
  • D. \(\frac{{32}}{6}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 146522

Số phức liên hợp của số phức z = 6 - 7i là:

  • A. \(\overline z  =  - 6 + 7i\)
  • B. \(\overline z  = 6 + 7i\)
  • C. \(\overline z  =  - 6 - 7i\)
  • D. \(\overline z  = 6 + 7i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146523

Cho hai số phức z=2+i và w=3+2i. Số phức z-w bằng

  • A. 1 + i
  • B. - 1 - i
  • C. 5 + 3i
  • D. 5 - i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146524

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(4+\sqrt{3}i\) có tọa độ là

  • A. \(\left( { - 4; - \sqrt 3 } \right)\)
  • B. \(\left( { - 4;\sqrt 3 } \right)\)
  • C. \(\left( {4; - \sqrt 3 } \right)\)
  • D. \(\left( {4;\sqrt 3 } \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146525

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối chóp đó bằng

  • A. 72
  • B. 216
  • C. 108
  • D. 54
Câu 22
Mã câu hỏi: 146526

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 8; 6 bằng

  • A. 120
  • B. 240
  • C. 80
  • D. 60
Câu 23
Mã câu hỏi: 146527

Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao 3h là:

  • A. \(V = \pi rh.\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}\pi rh.\)
  • D. \(V = \pi {r^2}h.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146528

Một hình trụ có bán kính đáy \(r=8\,cm\) và độ dài đường sinh \(l=5\,cm.\) Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

  • A. \(160\pi c{m^2}.\)
  • B. \(40\pi c{m^2}.\)
  • C. \(80\pi c{m^2}.\)
  • D. \(20\pi c{m^2}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146529

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;1;-2 \right)\) và \(B\left( 6;1;0 \right).\) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

  • A. \(\left( {6;2; - 2} \right).\)
  • B. \(\left( {3;1; - 1} \right).\)
  • C. \(\left( {3;0; - 2} \right).\)
  • D. \(\left( {1;0; - 1} \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146530

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=16\) có bán kính bằng

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 256
  • D. 16
Câu 27
Mã câu hỏi: 146531

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm \(M\left( 3;-1;0 \right)\)?

  • A. \(\left( {{P_1}} \right):x + 3y + z = 0.\)
  • B. \(\left( {{P_2}} \right):x + y + z = 0.\)
  • C. \(\left( {{P_3}} \right):3x - y + z = 0.\)
  • D. \(\left( {{P_4}} \right):3x - y = 0.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146532

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm \(M\left( -1;3;2 \right)\)?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;1;1} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1;2;1} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {0;1;0} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1; - 3; - 2} \right).\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146533

Chọn ngẫu nhiên một số trong 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

  • A. 1
  • B. \(\frac{{11}}{{21}}.\)
  • C. \(\frac{{10}}{{21}}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146534

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = {x^3} - {x^2} + x.\)
  • B. \(y = {x^2} - 6x + 5.\)
  • C. \(y =  - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - x\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146535

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2.\) Kí hiệu \(M=\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right), m=\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right).\) Khi đó M-m bằng

  • A. 9
  • B. 5
  • C. 1
  • D. 7
Câu 32
Mã câu hỏi: 146536

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146537

Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ 2f\left( x \right)+x \right]dx=5}\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}\) bằng

  • A. 3
  • B. 2
  • C. \(\frac{3}{4}.\)
  • D. \(\frac{3}{2}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 146538

Cho số phức z=2-i. Môđun của số phức \(\left( 1+i \right)z\) bằng

  • A. 50
  • B. 10
  • C. \(5\sqrt 2 .\)
  • D. \(\sqrt {10} .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146539

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \({B}'B=a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC=a\sqrt{3}\). Góc giữa \({C}'A\) và mp \(\left( ABC \right)\) bằng

  • A. 60o
  • B. 90o
  • C. 45o
  • D. 30o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146540

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \(60{}^\circ \). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146541

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm \(I\left( -1;\,\,2;\,\,0 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 2;6;0 \right)\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 25\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 100\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146542

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 2;\,3;\,-1 \right),B\left( 1;\,2;\,4 \right)\) có phương trình tham số là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 3 - t\\ z = - 1 + 5t \end{array} \right.\)
  • B. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 4 - 5t \end{array} \right.\)
  • C. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 4 + 5t \end{array} \right.\)
  • D. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 + t\\ z = - 1 + 5t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146543

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) liên tục trên tập số thực \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Biết \(f\left( -1 \right)=\frac{13}{4},\,f\left( 2 \right)=6\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( x \right)-3f\left( x \right)\) trên \(\left[ -1;2 \right]\) bằng

  • A. \(\frac{{1573}}{{64}}\)
  • B. 198
  • C. \(\frac{{37}}{4}\)
  • D. \(\frac{{14245}}{{64}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146544

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?\)

  • A. 243
  • B. 242
  • C. 241
  • D. 244
Câu 41
Mã câu hỏi: 146545

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4x - \sqrt {4x + 9} \,\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 0\\ 4a + {\tan ^2}\,x\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0 \end{array} \right.\), đồng thời \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^4 {f\left( x \right)dx}  = \frac{{50}}{3}\). Tính a.

  • A. a = 1
  • B. \(a = \frac{1}{2}.\)
  • C. \(a = \frac{3}{4}.\)
  • D. \(a = \frac{1}{4}.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146546

Tính môđun của số phức z thỏa mãn \(\left( 1+i \right).z.\left| z \right|-1=\left( i-2 \right)\left| z \right|\) và \(\left| z \right|\) là một số nguyên

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 146547

Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A, \(\widehat{ABC}=30{}^\circ \), BC=a. Hai mặt bên \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\) cùng vuông góc với đáy \(\left( ABC \right)\), mặt bên \(\left( SBC \right)\) tạo với đáy một góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{9}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{32}}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{{64}}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146548

Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là \(1152{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\) và chiều cao cố định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).

  • A. \(24{\rm{m}} \times 32{\rm{m}}\)
  • B. \(8{\rm{m}} \times 48{\rm{m}}\)
  • C. \(12{\rm{m}} \times 32{\rm{m}}\)
  • D. \(16{\rm{m}} \times 24{\rm{m}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146549

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, gọi d đi qua \(A\left( 3;-1;1 \right)\), nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z-5=0\), đồng thời tạo với \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{2}\) một góc \(45{}^\circ \). Phương trình đường thẳng d là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 7t\\ y = - 1 - 8t\\ z = 1 - 15t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 \end{array} \right.\) hoặc \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 7t\\ y = - 1 - 8t\\ z = 1 - 15t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 7t\\ y = - 1 - 8t\\ z = - 1 - 15t \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146550

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\left| f\left( x-1 \right)+m \right|\) có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 18
  • D. 9
Câu 47
Mã câu hỏi: 146551

Có bao nhiêu cặp số \(\left( x;\,y \right)\) thỏa mãn tính chất \({{\left( {{\log }_{y}}x \right)}^{2021}}={{\log }_{y}}{{x}^{2021}}\), ở đó x là số thực dương, y là số nguyên dương nhỏ hơn 2021.

  • A. 4038
  • B. 6057
  • C. 6060
  • D. 4040
Câu 48
Mã câu hỏi: 146552

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình A,B,C lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left( {{x}^{3}}+x \right)}{f}'\left( {{x}^{2}}-3 \right)\text{d}x\).

  • A. -14
  • B. -32
  • C. 32
  • D. 28
Câu 49
Mã câu hỏi: 146553

Xét số phức z thỏa mãn \(\left| z+3-2i \right|+\left| z-3+i \right|=3\sqrt{5}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z+2 \right|+\left| z-1-3i \right|\). Khi đó

  • A. \(M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\text{ }m=3\sqrt{2}.\)
  • B. \(M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\text{ }m=3\sqrt{2}.\)
  • C. \(M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\text{ }m=\sqrt{2}.\)
  • D. \(M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\text{ }m=\sqrt{2}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146554

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{{x}^{2}}\,+\,{{y}^{2}}\,+\,{{z}^{2}}\,=\,3\). Một mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right)\) và cắt các tia \(Ox,\,Oy,\,Oz\) lần lượt tại các điểm \(A,\,B,\,C\) thoả mãn \(O{{A}^{2}}\,+\,O{{B}^{2}}\,+\,O{{C}^{2}}\,=\,27\). Diện tích của tam giác ABC bằng

  • A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(3\sqrt 3 \)
  • C. \(9\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ