Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bùi Thị Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146655

Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là

  • A. 13800
  • B. 5600
  • C. 2300
  • D. 25!
Câu 2
Mã câu hỏi: 146656

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{2}}=1\) và \({{u}_{3}}=3\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 4
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 146657

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • C. (-1;2)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146658

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 146659

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 146660

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{1}{x-5}\) là đường thẳng

  • A. x = 1
  • B. x = 5
  • C. x = -5
  • D. y = 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 146661

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 1\)
  • B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146662

Đồ thị của hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-5\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -5
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 146663

Cho \({{\log }_{a}}b=2\). Tính \(P={{\log }_{a}}\left( a{{b}^{2}} \right)\).

  • A. P = 4
  • B. P = 6
  • C. P = 5
  • D. P = 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 146664

Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x} + 1\) là:

  • A. \(y' = {3^x}\ln 3\)
  • B. \(y' = {3^x}\)
  • C. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\)
  • D. \(y' = x{3^{x - 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146665

Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt{{{a}^{5}}}\) bằng

  • A. a10
  • B. \({a^{\frac{5}{2}}}.\)
  • C. \({a^{\frac{2}{5}}}.\)
  • D. \({a^{\frac{1}{{10}}}}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146666

Nghiệm của phương trình \({{3}^{2x-3}}-1=26\) là:

  • A. x = 3
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = -1
Câu 13
Mã câu hỏi: 146667

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} - 3x + 5} \right) = 1\) là

  • A. -3
  • B. a
  • C. 3
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 146668

Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+1\). Trong các khẳng định sau, khằng định nào đúng?

  • A. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^4} - x\, + \,C\)
  • B. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^4} + x + C\)
  • C. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{x^4}}}{4} + x + C\)
  • D. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 4{x^4} + x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146669

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x + \cos 4x\) là:

  • A. \( - \frac{1}{3}\cos 3x + \frac{1}{4}\sin 4x + C\)
  • B. \(3\cos 3x - 4\sin 4x + C\)
  • C. \(\frac{1}{3}\cos 3x - \frac{1}{4}\sin 4x + C\)
  • D. \( - \frac{1}{3}\cos x + \frac{1}{4}\sin x + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146670

Nếu \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=-3\) và \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\) thì \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 1
  • D. -7
Câu 17
Mã câu hỏi: 146671

Tích phân \(\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)dx} \) bằng

  • A. \(\frac{{38}}{3}.\)
  • B. 10
  • C. \(\frac{7}{4}.\)
  • D. \(\frac{{14}}{3}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 146672

Số phức liên hợp của số phức z =  - 4 - i là:

  • A. \(\bar z = 4 - i\)
  • B. \(\bar z = 4 + i\)
  • C. \(\bar z =  - 4 + i\)
  • D. \(\bar z =  - 4 - i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146673

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=3-4i\). Số phức \(2{{z}_{1}}+3{{z}_{2}}\) là số phức nào sau đây?

  • A. 9 - 2i
  • B. 11 - 8i
  • C. 11 + 8i
  • D. 4 - 2i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146674

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =  - 3i có tọa độ là

  • A. (0;-3)
  • B. (-3;0)
  • C. (0;3)
  • D. (3;0)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146675

Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

  • A. 4
  • B. 12
  • C. 36
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 146676

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước \(3;4;5\) bằng

  • A. 20
  • B. 60
  • C. 180
  • D. 12
Câu 23
Mã câu hỏi: 146677

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

  • A. \(V = \pi rh.\)
  • B. \(V = \pi {r^2}h.\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}\pi rh.\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146678

Một hình nón có bán kính đáy r = 4cm và độ dài đường sinh l = 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(12\pi \,c{m^2}.\)
  • B. \(48\pi \,c{m^2}.\)
  • C. \(24\pi \,c{m^2}.\)
  • D. \(36\pi \,c{m^2}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146679

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;1;2 \right)\) và \(B\left( 3;1;0 \right).\) Véctơ \(\overrightarrow{AB}\) có tọa độ là

  • A. \(\left( {4;2;2} \right).\)
  • B. \(\left( {2;1;1} \right).\)
  • C. \(\left( {2;0; - 2} \right).\)
  • D. \(\left( { - 2;0;2} \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146680

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z-2=0\) có bán kính bằng

  • A. 16
  • B. 4
  • C. \(\sqrt {14} .\)
  • D. \(2\sqrt 3 .\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146681

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(B\left( 2;\,1;\,-3 \right)\), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( Q \right):x+y+3z-2=0, \left( R \right):2x-y+z+1=0\) là

  • A. 4x + 5y - 3z + 22 = 0
  • B. 4x - 5y - 3z - 12 = 0
  • C. 2x + y - 3z - 14 = 0
  • D. 4x + 5y - 3z - 22 = 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 146682

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1;\,-2;\,-3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng x-y-2z+3=0 có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + t\\ z = - 3 - 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - 2 + t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 - t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146683

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 1 quả cầu xanh là

  • A. \(\frac{1}{{22}}\)
  • B. \(\frac{7}{{44}}\)
  • C. \(\frac{{21}}{{22}}\)
  • D. \(\frac{{37}}{{44}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146684

Hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\,.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146685

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất  của hàm số \(y=1+x+\frac{4}{x}\) trên đoạn \(\left[ -3;-1 \right]\). Tích M.m bằng?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. -12
  • D. \(\frac{{40}}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 146686

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _3}\frac{{4x + 6}}{x} \le 0\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 33
Mã câu hỏi: 146687

Biết \(I=\int\limits_{2}^{4}{\frac{2x+1}{{{x}^{2}}+x}\text{d}x} =a\ln 2+b\ln 3+c\ln 5\), với a, b, c là các số nguyên. Khi đó P=2a+3b+4c thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. \(P \in \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(P \in \left( {2;6} \right)\)
  • C. \(P \in \left( {6; + \infty } \right)\)
  • D. \(P \in \left( { - 2;2} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 146688

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {1 + i} \right)\left( {2 + i} \right)z + 1 - i = \left( {5 - i} \right)\left( {1 + i} \right)\). Phần ảo của số phức z bằng

  • A. 2
  • B. -1
  • C. -i
  • D. 1
Câu 35
Mã câu hỏi: 146689

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và \(SA\bot \left( ABC \right)\). Biết AB=a, \(SA=a\sqrt{3}\). Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng

  • A. 90o
  • B. 45o
  • C. 30o
  • D. 60o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146690

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của BC (Tham khảo hình vẽ dưới).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BD.

  • A. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146691

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 1;2;-1 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-2z-8=0\)?

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146692

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 0;\,-1;\,2 \right)\), đường thẳng d: \(\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): 2x+z-2=0. Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua M vuông góc với d và song song với \(\left( P \right)\).

  • A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
  • C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146693

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\left| {{x}^{3}}-3x+m \right|\) trên đoạn \(\left[ 0;\ 3 \right]\) bằng 20.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 31
Câu 40
Mã câu hỏi: 146694

Cho bất phương trình \(m{{.3}^{x+1}}+\left( 3m+2 \right).{{\left( 4-\sqrt{7} \right)}^{x}}+{{\left( 4+\sqrt{7} \right)}^{x}}>0\), với m là tham số. Có bao nhiêu  giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -2021;2021 \right]\) để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( -\infty ;0 \right]\).

  • A. 2022
  • B. 2020
  • C. 2021
  • D. 2023
Câu 41
Mã câu hỏi: 146695

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\tan x.f\left( {{\cos }^{2}}x \right)\text{d}x}=\int\limits_{1}^{8}{\frac{f\left( \sqrt[3]{x} \right)}{x}\text{d}x}=6\). Tính \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{\sqrt{2}}{\frac{f\left( {{x}^{2}} \right)}{x}\text{d}x}\)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 10
Câu 42
Mã câu hỏi: 146696

Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi \(m\in S\) có đúng một số phức thỏa mãn \(\left| z-m \right|=6\) và \(\frac{z}{z-4}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.

  • A. 10
  • B. 0
  • C. 16
  • D. 8
Câu 43
Mã câu hỏi: 146697

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A, AC=a, \(\widehat{ACB}=60{}^\circ \). Đường thẳng \(B{C}'\) tạo với mặt phẳng \(\left( {A}'{C}'CA \right)\) góc \(30{}^\circ \). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

  • A. \(2\sqrt 3 {a^3}\)
  • B. \({a^3}\sqrt 6 \)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146698

 Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là \(12\ \text{cm}\) khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là \(20\ \text{cm}\). Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật cóchiều cao bằng \(20\ \text{cm}\) chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính diện tích hình elip thiết diện ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư sau dấu phẩy và \(\pi \simeq 3,14\)).

  • A. \(S = 0,0241\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)
  • B. \(S = 0,0228\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)
  • C. \(S = 0,0235\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)
  • D. \(S = 0,0231\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146699

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( 1;2;-1 \right),B\left( 2;1;1 \right);C\left( 0;1;2 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+2}{2}.\) Lập phương trình đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }\) đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và vuông góc với đường thẳng d.

  • A. \({\rm{\Delta }}:\frac{{x - 1}}{{12}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{x - 1}}{{ - 11}}\)
  • B. \({\rm{\Delta }}:\frac{{x - 2}}{{12}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 11}}\)
  • C. \({\rm{\Delta }}:\frac{{x - 2}}{{12}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 11}}\)
  • D. \({\rm{\Delta }}:\frac{{x - 2}}{{12}} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 11}}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146700

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left| 2{{x}^{4}}-8{{x}^{3}}-16{{x}^{2}}+1-m \right|\) (m là tham số). Biết rằng khi m thay đổi thì số điểm cực trị của hàm số có thể là a hoặc b hoặc c. Giá trị a+b+c bằng

  • A. 12
  • B. 16
  • C. 15
  • D. 13
Câu 47
Mã câu hỏi: 146701

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \({\log _3}\left( {{3^x} + 2m} \right) = {\log _5}\left( {{3^x} - {m^2}} \right)\) có nghiệm?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 48
Mã câu hỏi: 146702

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ, biết \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm x=1 và thỏa mãn \(\left[ f\left( x \right)+1 \right]\) và \(\left[ f\left( x \right)-1 \right]\) lần lượt chia hết cho \({{\left( x-1 \right)}^{2}}\) và \({{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính \(2{{S}_{2}}+8{{S}_{1}}\)

  • A. 4
  • B. \(\frac{3}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. 9
Câu 49
Mã câu hỏi: 146703

Cho các số phức z và \(\text{w}\) thỏa mãn \(\left( 1+2i \right)\left| z \right|=\frac{z}{\text{w}}+2+3i\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T=\left| \text{w}+2+3i \right|\).

  • A. \(4\sqrt {13} \)
  • B. \(\sqrt {13} \)
  • C. \(3\sqrt {13} \)
  • D. \(2\sqrt {13} \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146704

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt cầu có phương trình là \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=1{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\) và \({{\left( x+4 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=16\). Gọi M là điểm di động ở ngoài ba mặt cầu và \(X,\text{ }Y,\text{ }Z\) là các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ M đến ba mặt cầu sao cho MX=MY=MZ. Khi đó tập hợp các điểm M là đường thẳng d cố định. Hỏi d vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A. \(\left( {{P_3}} \right):x + 2y + 4z = 2020.\)
  • B. \(\left( {{P_4}} \right):x + 2y + 6z = 2020.\)
  • C. \(\left( {{P_2}} \right):3x + 2y + 4z = 2020.\)
  • D. \(\left( {{P_1}} \right):5x + 2y + 4z = 2020.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ