Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146205

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

  • A. 48
  • B. 60
  • C. 480
  • D. 24
Câu 2
Mã câu hỏi: 146206

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{9}}=5{{u}_{2}}\) và \({{u}_{13}}=2{{u}_{6}}+5.\) Khi đó số hạng đầu \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng

  • A. \({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 5\)
  • B. \({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 4\)
  • C. \({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 3\)
  • D. \({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 5\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 146207

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1)
  • B. (-1;0)
  • C. (-1;1)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146208

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

  • A. x = -2
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = -1
Câu 5
Mã câu hỏi: 146209

Cho hàm số g(x), bảng xét dấu của g'(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 146210

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x - 1}}\) là

  • A. y = -2
  • B. y = 3
  • C. x = -2
  • D. x = 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 146211

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

  • A. \(y =  - {x^3} + 2x - 2\)
  • B. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 2x + 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146212

Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình \(f(x)=-1\) là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 146213

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

  • A. \(\ln {a^b} = b\ln a\)
  • B. \(\ln (ab) = \ln a.\ln b\)
  • C. \(\ln (a + b) = \ln a + \ln b\)
  • D. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146214

Cho hàm số \(y = {3^{x + 1}}\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(y'(1) = \frac{9}{{\ln 3}}\)
  • B. \(y'(1) = 3\ln 3\)
  • C. \(y'(1) = 9\ln 3\)
  • D. \(y'(1) = \frac{3}{{\ln 3}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146215

Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^5}} \) bằng

  • A. a5
  • B. \({a^{\frac{5}{2}}}\)
  • C. \({a^{\frac{2}{5}}}\)
  • D. \({a^{\frac{1}{{10}}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146216

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{25}}(x + 1) = \frac{1}{2}\)

  • A. x = 4
  • B. x = 6
  • C. x = 24
  • D. x = 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 146217

Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x - 4} \right) = 2\) là

  • A. x = 4
  • B. x = 13
  • C. x = 9
  • D. x = 0,5
Câu 14
Mã câu hỏi: 146218

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\) là

  • A. 6x + C
  • B. \(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)
  • C. \({x^3} + x + C\)
  • D. \({x^3} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146219

Biết \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x={{\text{e}}^{x}}+\sin x+C}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} - \sin x\)
  • B. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} - \cos x\)
  • C. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + \cos x\)
  • D. \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + \sin x\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146220

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=9;\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)}\text{d}x=4\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)}\text{d}x\)?

  • A. \(I = \frac{9}{4}\)
  • B. I = 36
  • C. I = 13
  • D. I = 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 146221

Tích phân \(\int\limits_0^3 {(2x + 1)dx} \) bằng

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 146222

Cho \({{z}_{1}}=4-2i\). Hãy tìm phần ảo của số phức \({{z}_{2}}={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+\overline{{{z}_{1}}}\).

  • A. -6i
  • B. -2i
  • C. -2
  • D. -6
Câu 19
Mã câu hỏi: 146223

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=4-3i\) và \({{z}_{2}}=7+3i\). Tìm số phức \(z={{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) 

  • A. z = 11
  • B. z = 3 + 6i
  • C. z =  - 1 - 10i
  • D. z = - 3 - 6i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146224

Cho số phức \(z=x+yi\left( x,y\in \mathbb{R} \right)\) có phần thực khác 0. Biết số phức \(w=i{{z}^{2}}+2\overline{z}\) là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. M(0;1)
  • B. N(2;-1)
  • C. P(1;3)
  • D. Q(1;1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146225

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 30
  • D. 11
Câu 22
Mã câu hỏi: 146226

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước b, 2b, 3b

  • A. 2b3
  • B. b3
  • C. 3b3
  • D. 6b3
Câu 23
Mã câu hỏi: 146227

Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau:

  • A. 7257600
  • B. 7293732
  • C. 3174012
  • D. 1418746
Câu 24
Mã câu hỏi: 146228

Trong khai triển \({\left( {8{a^2} - \dfrac{1}{2}b} \right)^6}\) hệ số của số hạng chứa \({a^6}{b^3}\) là:

  • A. \( - 80{a^9}{b^3}\)
  • B. \( - 64{a^9}{b^3}\)
  • C. \( - 1280{a^9}{b^3}\)
  • D. \(60{a^6}{b^4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146229

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(\text{Oxyz}\), cho ba điểm A(-1;0;0) , B(0;-2;0) và C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là

  • A. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} =  - 1\)
  • B. (x + 1) + (y + 3) + (z - 3) = 0
  • C. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 0\)
  • D. \(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146230

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính \(R=\frac{\sqrt{3}}{2}\) bằng 

  • A. \(4\sqrt 3 \pi \)
  • B. \( \pi \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 \pi }}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi }}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146231

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-2y+z-5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

  • A. Q(2;-1;-5)
  • B. P(0;0;-5)
  • C. N(-5;0;0)
  • D. M(1;1;6)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146232

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+y-z-1=0 và (Q):x-2y-5=0. Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là

  • A. \(\overrightarrow u  = (1;3;5)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = ( - 1;3; - 5)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = (2;1; - 1)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = (1;-2;  1)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146233

Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 36
Câu 30
Mã câu hỏi: 146234

Tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {1;3} \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại điểm thứ hai khác \(M\)là \(N\) Tọa độ điểm \(N\) là:

  • A. \(N\left( { - 2; - 3} \right)\)
  • B. \(N\left( {1;3} \right)\)
  • C. \(N\left( { - 1;3} \right)\)
  • D. \(M\left( {2;9} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146235

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x  - {1 \over {\sqrt x }}} \right)^3}\) Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng:

  • A. \({3 \over 2}\left( {\sqrt x  + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\) 
  • B. \(x\sqrt x  - 3\sqrt x  + {3 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }}\)
  • C. \({3 \over 2}\left( { - \sqrt x  + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\) 
  • D. \({3 \over 2}\left( {\sqrt x  - {1 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 146236

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - {1 \over x}\) Xét hai mệnh đề:

(I): \(y'' = f''\left( x \right) = {2 \over {{x^3}}}\)

(II): \(y''' = f'''\left( x \right) =  - {6 \over {{x^4}}}\)

Mệnh đề nào đúng?

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (II)
  • C. Cả hai đều đúng 
  • D. Cả hai đều sai
Câu 33
Mã câu hỏi: 146237

Nếu \(\int\limits_1^3 {f(x)dx}  = 8\) thì \(\int\limits_1^3 {\left[ {\frac{1}{2}f\left( x \right) + 1} \right]dx} \) bằng

  • A. 18
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 8
Câu 34
Mã câu hỏi: 146238

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i{{,}^{{}}}{{z}_{2}}=1+i.\) Tìm số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

  • A. z = 3 + 3i
  • B. z = 3 + 2i
  • C. z = 2 - 2i
  • D. z = 3 - 2i
Câu 35
Mã câu hỏi: 146239

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,\(BC=a\sqrt{3}\),AC=2a.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a\sqrt{3}\). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146240

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), SD = 2a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

  • A. \(\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\). 
  • B. \(\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\).
  • C. \(\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\).
  • D. \(\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146241

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+1)2+z2 = 9. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 5
  • D. 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 146242

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 5\,;\,2\,;\,-3 \right)\). Đường thẳng AB có phương trình tham số là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 + t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 3t\\ y = 2 - t\\ z = 3 - 4t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 - t\\ z = 1 - 4t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146243

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 146244

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình \({8^x}{.2^{1 - {x^2}}} > {\left( {\sqrt 2 } \right)^{2x}}\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 41
Mã câu hỏi: 146245

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục và thoả mãn \(f\left( x \right)+2f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\) với \(x\in \left[ \frac{1}{2};2 \right]\). Tính \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}\text{d}x}\). 

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(-\frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{9}{2}\)
  • D. \(-\frac{9}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146246

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=\left| 1+\frac{5i}{2} \right|\)

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 43
Mã câu hỏi: 146247

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, \(\widehat{BAC}=120{}^\circ , AB=a\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146248

Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc \({{v}_{1}}\left( t \right)=7t\left( \text{m/s} \right)\). Đi được \(5\left( \text{s} \right)\), người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc \(a=-70\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)\). Tính quãng đường \(S\left( \text{m} \right)\) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

  • A. \(S = 87,50\left( {\rm{m}} \right)\)
  • B. \(S = 94,00\left( {\rm{m}} \right)\)
  • C. \(S = 95,70\left( {\rm{m}} \right)\)
  • D. \(S = 96,25\left( {\rm{m}} \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146249

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\), mặt phẳng \(\left( {MA'C'} \right)\) cắt hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) theo thiết diện là hình gì?

  • A. Hình tam giác
  • B. Hình ngũ giác
  • C. Hình lục giác
  • D. Hình thang
Câu 46
Mã câu hỏi: 146250

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục và có bảng biến thiên trên \(\mathbb{R}\) như hình vẽ bên dưới

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f\left( \cos x \right)\)

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 1
Câu 47
Mã câu hỏi: 146251

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{4}^{\sin x}}+{{2}^{1+\sin x}}-m=0\) có nghiệm.

  • A. \(\frac{5}{4} \le m \le 8.\)
  • B. \(\frac{5}{4} \le m \le 9.\)
  • C. \(\frac{5}{4} \le m \le 7.\)
  • D. \(\frac{5}{3} \le m \le 8.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 146252

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BC\). 
  • B. \(d\) qua \(S\) và song song với \(DC\)
  • C. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).
  • D. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 146253

Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\) và biểu thức \(M={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}\) đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

  • A. \(\left| {z + i} \right| = \sqrt {61} \)
  • B. \(\left| {z + i} \right| = 3\sqrt 5 \)
  • C. \(\left| {z + i} \right| = 5\sqrt 2 \)
  • D. \(\left| {z + i} \right| = \sqrt {41} \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146254

Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+2z+1=0, \left( Q \right):2x+y+z-1=0\). Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 và \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( Q \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu \(\left( S \right)\) thỏa mãn yêu cầu.

  • A. \(r = \sqrt 3 \)
  • B. \(r = \sqrt 2\)
  • C. \(r = \sqrt {\frac{3}{2}} \)
  • D. \(r = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ