Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Trãi lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145004

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

  • A. \(C_{25}^5 + C_{16}^5\)
  • B. \(C_{25}^5\)
  • C. \(A_{41}^5\)
  • D. \(C_{41}^5\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 145005

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có: \({{u}_{1}}=-0,1;\,\,d=0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

  • A. 1,6
  • B. 6
  • C. 0,5
  • D. 0,6
Câu 3
Mã câu hỏi: 145006

Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 3 \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\ +\infty  \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 1 \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\ 1 \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145007

Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
  • B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 5
Mã câu hỏi: 145008

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Khi đó số điểm cực trị của hàm số \(y=g\left( x \right)\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 145009

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{{ - 2x - 1}}{{x - 1}}\) có phương trình lần lượt là

  • A. x = 1;y = 2
  • B. x = 1;y = -2
  • C. x = 2;y =  - 1
  • D. x = 2;y = 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 145010

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145011

Đồ thị hàm số \(y=-4{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 145012

Cho a là số thực dương khác 2. Tính \(I={{\log }_{\frac{a}{2}}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{4} \right)\).

  • A. \(I = \frac{1}{2}\)
  • B. \(I = \frac{-1}{2}\)
  • C. I = 2
  • D. I = -2
Câu 10
Mã câu hỏi: 145013

Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:

  • A. \(y' = x{.2021^{x - 1}}\)
  • B. \(y' = {2021^x}\)
  • C. \(y' = \frac{{{{2021}^x}}}{{\ln 2021}}\)
  • D. \(y' = {2021^x}.\ln 2021\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145014

Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\), với x>0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

  • A. \(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)
  • B. \(P = {x^9}\)
  • C. \(P = {x^{20}}\)
  • D. \(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145015

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{2}^{x+1}}=8\).

  • A. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ -1 \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ 4 \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145016

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 2x-2 \right)=3\) là

  • A. x = 3
  • B. x = 2
  • C. x = 5
  • D. x = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 145017

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x+5\) là

  • A. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5\)
  • B. \(F\left( x \right) = {x^3} + x + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5x + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145018

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 2-3x \right)\).

  • A. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{3}\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
  • B. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = \sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
  • C. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x =  - 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
  • D. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145019

Cho \(\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=17\) và \(\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=-11\) với a<b<c. Tính \(I=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

  • A. I = -6
  • B. I = 28
  • C. I = 6
  • D. I = -28
Câu 17
Mã câu hỏi: 145020

Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}\).

  • A. I = 6
  • B. I = -6
  • C. I = 4
  • D. I = -4
Câu 18
Mã câu hỏi: 145021

Số phức liên hợp của số phức \(w=1-2i\) là

  • A. 1 + 2i
  • B. -1 - 2i
  • C. 2 - i
  • D. -1 + 2i
Câu 19
Mã câu hỏi: 145022

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là

  • A. z = 2 + 2i
  • B. z =  - 2 + 2i
  • C. z = 2 - 2i
  • D. z =  - 2 - 2i
Câu 20
Mã câu hỏi: 145023

Cho số phức \(w=2-3i\). Điểm biểu diễn số phức liên hợp của w có tọa độ là

  • A. (2;3)
  • B. (-2;-3)
  • C. (2;-3)
  • D. (-2;3)
Câu 21
Mã câu hỏi: 145024

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là \({{a}^{2}}\) và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(\frac{2}{3}{a^3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}{a^3}\)
  • C. 2a3
  • D. 4a3
Câu 22
Mã câu hỏi: 145025

Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), biết BB'=2m.

  • A. \(V = 2{m^3}\)
  • B. \(V = 8{m^3}\)
  • C. \(V = \frac{8}{3}{m^3}\)
  • D. \(V = 6{m^3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145026

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

  • A. \(V = \pi rh.\)
  • B. \(V = \pi {r^2}h.\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}\pi rh.\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145027

Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\,cm\) và độ dài đường sinh \(l=3\,cm.\) Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(12\pi c{m^2}.\)
  • B. \(48\pi c{m^2}.\)
  • C. \(24\pi c{m^2}.\)
  • D. \(36\pi c{m^2}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145028

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 5;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;1;0 \right).\) Tìm tọa độ điểm I biết A đối xứng với B qua I.

  • A. \(I\left( {4;2;2} \right).\)
  • B. \(I\left( { - 2; - 2; - 4} \right).\)
  • C. \(I\left( { - 1; - 1; - 2} \right).\)
  • D. \(I\left( {  1;  1;  2} \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145029

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z+5=0\) là

  • A. \(I\left( -4\,;\,2\,;\,-6 \right), R=5\).
  • B. \(I\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right), R=3\).
  • C. \(I\left( 4\,;\,-2\,;\,6 \right), R=5\)
  • D. \(I\left( -2\,;\,1\,;\,-3 \right), R=3\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 145030

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1+t \\ & z=1+2t \\ \end{align} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc \(\Delta \)

  • A. \(M\left( {2;2;3} \right)\)
  • B. \(M\left( {1;1;2} \right)\)
  • C. \(M\left( {2;2;2} \right)\)
  • D. \(M\left( {2;2; - 3} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145031

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(x+2y+3z+4=0\) là?

  • A. \(\overrightarrow n \left( {0; - 2;3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n \left( {0;2;3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n \left( {2;3;4} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145032

Chọn ngẫu nhiên 2 số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:

  • A. \(\frac{2}{9}.\)
  • B. \(\frac{7}{9}.\)
  • C. \(\frac{5}{9}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145033

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 3}}.\)
  • B. \(y = {x^3} + 2x.\)
  • C. \(y =  - {x^3} + {x^2} - x.\)
  • D. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 145034

Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;\,0 \right]\). Giá trị biểu thức 5M+m bằng:

  • A. 0
  • B. \( - \frac{{24}}{5}\)
  • C. \(  \frac{{24}}{5}\)
  • D. -4
Câu 32
Mã câu hỏi: 145035

Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8\) là:

  • A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
  • B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( {1;3} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145036

Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=-3}, \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\) và \(\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x=6}\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{5}{\left[ 2.f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}\).

  • A. I = -2
  • B. I = 10
  • C. I = 4
  • D. I = 8
Câu 34
Mã câu hỏi: 145037

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}\)

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. \(\frac{1}{{25}}\)
  • D. \(\frac{1}{{5}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145038

Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}\). Góc giữa đường thẳng \({B}'C\) với mặt phẳng đáy bằng

  • A. 90o
  • B. 30o
  • C. 45o
  • D. 60o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145039

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng \(2\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng

  • A. \(\sqrt {10} \)
  • B. 3
  • C. \(\sqrt {15} \)
  • D. \(\sqrt {6} \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145040

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm có tâm là \(I\left( 2;2;2 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 6;5;2 \right)\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
  • C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
  • D. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145041

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm \(B\left( 1;2;3 \right)\) có phương trình tham số là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = 3 \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3t\\ y = 2t\\ z = t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145042

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình dưới đây.

Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng.

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\)
  • D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x)
Câu 40
Mã câu hỏi: 145043

Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn \(\left( {{3}^{y+3}}-3 \right)\left( {{3}^{y}}-x \right)>0\,\,?\)

  • A. 19683
  • B. 59049
  • C. 6561
  • D. 19682
Câu 41
Mã câu hỏi: 145044

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1, y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)

  • A. 1
  • B. 1,5
  • C. 2
  • D. 2,5
Câu 42
Mã câu hỏi: 145045

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 43
Mã câu hỏi: 145046

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.

  • A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145047

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính \(20\ cm\) làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng \(10\ cm\). Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

  • A. 1.000.000
  • B. 1.100.000
  • C. 1.010.000
  • D. 1.005.000
Câu 45
Mã câu hỏi: 145048

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},{{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},{{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại H,K sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là

  • A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{1}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145049

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập số thực và có \(f\left( -1 \right)=0\). Hàm số \({f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số \(g(x)=\left| 2f\left( x-1 \right)-{{x}^{2}} \right|\) đồng biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;2} \right)\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. (0;3)
Câu 47
Mã câu hỏi: 145050

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left( -2020;2020 \right)\) để \(2{{\text{a}}^{\sqrt{{{\log }_{a}}b}}}\text{ - }{{\text{b}}^{\sqrt{{{\log }_{b}}a}}}>m\sqrt{{{\log }_{a}}b}+1\) với a,b là các số thực lớn hơn 1?

  • A. Vô số
  • B. 2020
  • C. 2019
  • D. 1
Câu 48
Mã câu hỏi: 145051

Cho hàm số bậc 3 \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng d: \(g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng \(\frac{1}{2}\), thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?

  • A. 2,5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 1,5
Câu 49
Mã câu hỏi: 145052

Xét các số phức \({{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}\) thỏa \(\left| {{z}_{1}}+1-2i \right|+\left| {{z}_{1}}-3-3i \right|=2\left| {{z}_{2}}-1-\frac{5}{2}i \right|=\sqrt{17}.\) Giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{1}}+2-i \right|\) bằng

  • A. \(2\sqrt {17} .\)
  • B. \(3\sqrt {29} .\)
  • C. \(\sqrt {17}  + \sqrt {29} .\)
  • D. \(\sqrt {17}  + 2\sqrt {29} .\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145053

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;-3 \right),B\left( \frac{3}{2};\frac{3}{2};-\frac{1}{2} \right),C\left( 1;1;4 \right),D\left( 5;3;0 \right).\) Gọi \(\left( {{S}_{1}} \right)\) là mặt cầu tâm A bán kính bằng \(3,\left( {{S}_{2}} \right)\) là mặt cầu tâm B bán kính bằng \(\frac{3}{2}.\) Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và D.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Vô số

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ