Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148255

Tổ của An có 7 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn 4 thành viên, trong đó có An ?

  • A. 35
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 840
Câu 2
Mã câu hỏi: 148256

Cho cấp số cấp số cộng (un) với u1 = -3 công sai d = 2. Tìm số hạng u5

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. -24
Câu 3
Mã câu hỏi: 148257

Nghiệm của phương trình \({4^{x - 3}} = 8\) là

  • A. x = 6
  • B. x = 1,5
  • C. x = 3
  • D. x = 4,5
Câu 4
Mã câu hỏi: 148258

Thể tích khối lập phương bằng 8a3. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho là

  • A. a
  • B. 2a
  • C. 3a
  • D. 4a
Câu 5
Mã câu hỏi: 148259

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _5}\left( {2 - x} \right)\)

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148260

Nếu hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(F\left( a \right) - F\left( b \right)\)
  • B. \(F\left( b \right) - F\left( a \right)\)
  • C. \(F\left( a \right) + F\left( b \right)\)
  • D. \(F\left( a \right).\,F\left( b \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148261

Cho khối chóp có đáy là hình vuông, cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp  bằng

  • A. 45
  • B. 15
  • C. \(\frac{{45}}{2}\)
  • D. 30
Câu 8
Mã câu hỏi: 148262

Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 3.  Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

  • A. \(6\pi \)
  • B. \(12\pi \)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{3}\pi \)
  • D. \(4\sqrt 5 \,\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148263

Cho khối cầu có đường kính bằng 6. Tính thể tích khối cầu đã cho

  • A. \(288\pi \)
  • B. \(216\pi \)
  • C. \(144\pi \)
  • D. \(36\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148264

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

  • A. (0;3)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • C. (-2;1)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148265

Với số thực a dương tùy ý, \({\log _3}\left( {9{a^3}} \right)\) bằng 

  • A. \(3{\log _3}a\)
  • B. \(6{\log _3}a\)
  • C. \(2 + 3{\log _3}a\)
  • D. \(3 + 3{\log _3}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148266

Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

  • A. \(2\pi r\left( {l + r} \right)\)
  • B. \(\pi r\left( {l + r} \right)\)
  • C. \(\pi r\left( {2l + r} \right)\)
  • D. \(\pi r\left( {l + 2r} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148267

 Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào ?

  • A. x = -2
  • B. x = -1
  • C. x = 3
  • D. x = 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 148268

Đồ thị hàm số nào cho trong 4 phương án có dạng đường cong hình dưới đây ?

  • A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
  • D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148269

Phương trình đường tiệm ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x}}{{x - 2}}\) là

  • A. x = 2
  • B. y = 2
  • C. y = 3
  • D. x = 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 148270

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) \ge  - 3\) là 

  • A. \(\left[ {9; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {8; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;9} \right]\)
  • D. \(\left( {1;9} \right]\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148271

Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình dưới

Số nghiệm của phương trình 3f(x) +6 = 0 là 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 148272

Nếu \(\int\limits_0^1 {2f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 9\) thì \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 3
  • B. 18
  • C. \(\frac{9}{2}\)
  • D. 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 148273

Số phức liên hợp của z =  - 3 + 2i là 

  • A. \(\bar z =  - 3 - 2i\)
  • B. \(\bar z = 3 + 2i\)
  • C. \(\bar z = 3 - 2i\)
  • D. \(\bar z = 2 - 3i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148274

Cho hai số phức \({z_1} = 5 - i,\,\,{z_2} = 3 + 4i\). Tìm phần ảo của số phức \(2{z_1} + {z_2}\)

  • A. 2
  • B. 2i
  • C. 13
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 148275

Trên mặt phẳng tọa độ, M(-1;3) là điểm biểu diễn số phức nào ?

  • A. 1 - 3i
  • B. - 1 + 3i
  • C. 3 - i
  • D. - 1 - 3i
Câu 22
Mã câu hỏi: 148276

Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M(2;-1;3) trên mặt phẳng (Oxy có tọa độ là

  • A. (0;-1;3)
  • B. (2;0;3)
  • C. (2;-1;0)
  • D. (0;0;3)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148277

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y + 4z + 5 = 0\). Bán kính của mặt cầu đã cho là

  • A. 6
  • B. \(\sqrt {19} \)
  • C. 9
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 148278

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 4y - 2z + 1 = 0\).  Vectơ nào có tọa độ cho sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

  • A. (1;2;1)
  • B. (2;-4;2)
  • C. (1;-2;-1)
  • D. (2;-4;1)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148279

Trong không gian Oxyz điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 2t\\ y = 1 + t\\ z = - 2 + t \end{array} \right.\)?

  • A. (3;1;-2)
  • B. (-2;1;1)
  • C. \(\left( {1;2; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {5;0; - 3} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148280

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), ABCD là hình chữ  nhật, \(SA = AB = a,AD = a\sqrt 2 \) (minh họa như hình dưới đây)

Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 148281

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 148282

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\sqrt 5 } \right]\)

  • A. 1
  • B. -6
  • C. -15
  • D. -14
Câu 29
Mã câu hỏi: 148283

Cho số thực a, b thỏa mãn \({\log _9}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {\log _{\sqrt 3 }}3\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A. a + 2b = 2
  • B. 2a + 4b = 2
  • C. a + 2b = 4
  • D. a + 2b = 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 148284

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^3} + 3x\) với đường thẳng y = 1 ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 148285

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x + 1}} - {28.3^x} + 9 \le 0\) là

  • A. \(\left[ {\frac{1}{3};9} \right]\)
  • B. \(\left[ { - 1;2} \right]\)
  • C. \(\left( { - 1;2} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148286

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy.  Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần \(\left( {\frac{{{S_{xq}}}}{{{S_{tp}}}}} \right)\) bằng 

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148287

Xét \(I = \int\limits_0^{\sqrt 3 } {x\sqrt {{x^2} + 1} \,{\rm{d}}x} ,\) nếu đặt \(t = \sqrt {{x^2} + 1} \) thì tích phân I bằng

  • A. \(\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \)
  • B. \(2\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \)
  • C. \(\int\limits_0^{\sqrt 3 } {{t^2}{\rm{d}}t} \)
  • D. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {{t^2}{\rm{d}}t} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148288

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2},\,\,y = 6x,x = 2,x = 4\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?

  • A. \(\int\limits_2^4 {\left( {2{x^2} - 6x} \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_2^4 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int\limits_2^3 {\left( {2{x^2} - 6x} \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_3^4 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right)} {\rm{d}}x\)
  • D. \(\int\limits_2^3 {\left( { - 2{x^2} + 6x} \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_3^4 {\left( {2{x^2} - 6x} \right)} {\rm{d}}x\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148289

Cho các số phức \({z_1} = 8 + mi\,\,\left( {m \in Z} \right)\) và \({z_2} = 1 + 2i\). Biết \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) là số thuần ảo, m thuộc khoảng nào cho sau đây ?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. (-1;3)
  • C. (3;5)
  • D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 148290

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 2z + 13 = 0\). Tìm môđun của số phức \(\left( {5 + i} \right){z_0}\)

  • A. 13
  • B. \(\frac{{13}}{2}\)
  • C. \(\frac{{13}}{4}\)
  • D. 26
Câu 37
Mã câu hỏi: 148291

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 2;-1;2 \right),\) mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+6=0\) và \(\Delta \) là đường thẳng đi qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Tìm tọa độ giao điểm của \(\Delta \) với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)

  • A. (4;5;0)
  • B. (1;-4;0)
  • C. (0;-7;-2)
  • D. (3;2;0)
Câu 38
Mã câu hỏi: 148292

Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {3; - 2;0} \right),B\left( {0; - 1;3} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm O, A và B.

  • A. 2x - 3y + z = 0
  • B. 2x - 3y + z - 12 = 0
  • C. 2x + 3y + z = 0
  • D. 2x - 3y - z = 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 148293

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số  đứng giữa hai chữ số lẻ (số liền trước và liền sau số 0 là lẻ)

  • A. \(\frac{5}{{648}}\)
  • B. \(\frac{{20}}{{189}}\)
  • C. \(\frac{5}{{27}}\)
  • D. \(\frac{5}{{54}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148294

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right),SA = 8a,\) tam giác ABC đều, cạnh bằng 4a. Gọi M là trung điểm cạnh SB (minh họa như hình dưới)

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SC

  • A. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
  • B. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}a\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt {17} }}{{17}}a\)
  • D. \(\frac{{8\sqrt {17} }}{{17}}a\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148295

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số \(y =  - \frac{2}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} - 8x + 4\) nghịch biến trên tập xác định ?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 10
Câu 42
Mã câu hỏi: 148296

Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công xuất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi công thức \(P\left( t \right) = 870.\,{e^{ - \frac{t}{{127}}}}\) (W) trong đó t là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị hoạt động bình  thường, nguồn cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bịhoạt động bình thường trong bao lâu ?

  • A. 45 năm
  • B. 47 năm
  • C. 48 năm
  • D. 50 năm
Câu 43
Mã câu hỏi: 148297

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 3b}}{{x + {b^2}}}\) có bảng biến thiên sau:

Tổng a + b bằng

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 44
Mã câu hỏi: 148298

Một hình nón đỉnh S có chiều cao h=a và bán kính đáy r=2a. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A,B sao cho \(AB=2a\sqrt{3}.\)  Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng \(\left( P \right)\)

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. a
  • C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148299

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn: \(f'\left( x \right)=\frac{1-2{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}},\,\,\forall x>0\) và \(f\left( 1 \right)=-3\). Tính tích phân

\(I=\int\limits_{1}^{e}{f\left( x \right)\text{d}x}\)

  • A. \( - {e^2}\)
  • B. \( - {e^2} - 2\)
  • C. \(2 - {e^2}\)
  • D. \( {e^2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 148300

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(2f\left( {\cos x} \right) - 3 = 0\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 148301

Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình \({9^{2x - {x^2}}} - 4.\,{3^{2x - {x^2}}} + m = 0\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 148302

Cho số thực k thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + k}}{\rm{d}}x = 3} \). Số ki thuộc khoảng nào sau đây ?

  • A. (0;1)
  • B. (1;2)
  • C. (2;3)
  • D. (3;4)
Câu 49
Mã câu hỏi: 148303

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB. Biết AC' vuông góc với A'B tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148304

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _3}\left( {\frac{{1 - y}}{{x + 3xy}}} \right) = 3xy + x + 3y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của  x + y

  • A. \(\frac{{4 + 4\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{ - 4 + 4\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{ - 4 + 4\sqrt 3 }}{9}\)
  • D. \(\frac{{4 + 4\sqrt 3 }}{9}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ