Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hàn Thuyên lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144004

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+7x+5\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 

  • A. \(y=5x+13\).
  • B. \(y=-5x-13\).
  • C. \(y=-5x+13\).
  • D. \(y=5x-13\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 144005

Giá trị của giới hạn \(\underset{x\to -1}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}+1}\) là

  • A. \(-2\).
  • B. Không tồn tại.
  • C. \(1\).
  • D. \(2\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 144006

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên 

Tìm \(m\) để phương trình \(2f(x)+m=0\) có đúng \(3\) nghiệm phân biệt

  • A. \(m=-1\).
  • B. \(m=-2\).
  • C. \(m=4\).
  • D. \(m=2\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 144007

Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 12
Câu 5
Mã câu hỏi: 144008

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. \(C_{10}^{4}\).
  • B. \(9.A_{9}^{3}\).
  • C. \(A_{10}^{4}\).
  • D. \(9.C_{9}^{3}\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 144009

Cho hàm số\(y=\frac{ax+b}{cx+d}\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(ab>0\).
  • B. \(ac>0\).
  • C. \(ad>bc\).
  • D. \(cd>0\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 144010

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-2\) với trục hoành là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 144011

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA\), \(OB\), \(OC\) đôi một vuông góc nhau và \(OA=OB\)\(=OC=3a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(OB\).

  • A. \(\frac{3a\sqrt{2}}{2}\).
  • B. \(\frac{3a}{4}\).
  • C. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\).
  • D. \(\frac{3a}{2}\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 144012

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

  • A. \(\left( -2;+\infty  \right)\).
  • B. \(\left( -\infty ;-1 \right)\).
  • C. \(\left( -\infty ;2 \right)\).
  • D. \(\left( -1;1 \right)\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 144013

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

  • A. \(y={{x}^{3}}+3x+1\).
  • B. \(y={{x}^{2}}-2x\).
  • C. \(y={{x}^{3}}-3x-1\).
  • D. \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 144014

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

  • A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).
  • B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).
  • C. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\).
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 144015

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{3}{x-2}\) bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 144016

Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(2\) và có chiều cao bằng \(4.\) Tính thể tích khối chóp đó.

  • A. \(\frac{4\sqrt{3}}{3}\).
  • B. 2
  • C. 4
  • D. \(2\sqrt{3}\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 144017

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm \(f'(x)\) như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 144018

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=2{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) bằng: 

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 136
Câu 16
Mã câu hỏi: 144019

Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B,  C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

  • A. \(C_{15}^{4}+C_{15}^{5}+C_{15}^{6}\).
  • B. \(C_{15}^{4}.C_{11}^{5}.C_{6}^{6}\).
  • C. \(A_{15}^{4}.A_{11}^{5}.A_{6}^{6}\).
  • D. \(C_{15}^{4}+C_{11}^{5}+C_{6}^{6}\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 144020

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

  • A. \(x=3\).
  • B. \(x=2\).
  • C. \(x=-2\).
  • D. \(x=-3\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 144021

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SB=a\sqrt{3}\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) theo \(a\).

  • A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).
  • B. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\).
  • C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
  • D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 144022

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=2x-\frac{2}{{{x}^{2}}},\,\forall x\ne 0\) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) là

  • A. \(f\left( 1 \right)\).
  • B. \(f\left( 3 \right)\).
  • C. \(f\left( 0 \right)\).
  • D. \(f\left( -2 \right)\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 144023

Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp \(S.\,ABCD\) là

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
  • B. \({{a}^{3}}\).
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 144024

Cho hàm số \(f(x)=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+\left( 3m+2 \right)x-5\) . Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là \(\left[ a;\,b \right]\). Khi đó \(2a-b\) bằng

  • A. 6
  • B. \(-3\).
  • C. 5
  • D. \(-1\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 144025

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({{3}^{2x+8}}-{{4.3}^{x+5}}+27=0\).

  • A. \(-\frac{4}{27}\).
  • B. \(\frac{4}{27}\).
  • C. \(5\).
  • D. \(-5\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 144026

Hàm số \(y=\left| {{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( x+1 \right) \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 144027

Cho hình chóp \(S.ABC\)có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),SA=a,AB=a\),\(AC=2a,\) \(\widehat{BAC}={{60}^{0}}.\) Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\).

  • A. \(20\pi {{a}^{2}}\).
  • B. \(\frac{5}{3}.\pi {{a}^{2}}\).
  • C. \(5\pi {{a}^{2}}\).
  • D. \(\frac{20}{3}\pi {{a}^{2}}\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 144028

Đặt \({{\log }_{2}}5=a\), \({{\log }_{3}}2=b\). Tính \({{\log }_{15}}20\) theo \(a\) và \(b\) ta được

  • A. \({{\log }_{15}}20=\frac{2b+1}{1+ab}\).
  • B. \({{\log }_{15}}20=\frac{2b+a}{1+ab}\).
  • C. \({{\log }_{15}}20=\frac{b+ab+1}{1+ab}\).
  • D. \({{\log }_{15}}20=\frac{2b+ab}{1+ab}\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 144029

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\), \(BA=a\), \(BC=a\sqrt{3}\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA=a\). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\).

  • A. \(R=\frac{a\sqrt{5}}{2}\).
  • B. \(R=\frac{a\sqrt{5}}{4}\).
  • C. \(R=a\sqrt{5}\).
  • D. \(R=2a\sqrt{5}\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 144030

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(\frac{a\sqrt{5}}{2}\). Số đo góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) là:

  • A. \({{30}^{0}}\).
  • B. \({{90}^{0}}\).
  • C. \({{45}^{0}}\).
  • D. \({{60}^{0}}\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 144031

Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng \(2\) đồng thời góc tạo bởi \({A}'C\) và đáy \(\left( ABCD \right)\) bằng \(30{}^\circ \).

  • A. \(V=\frac{8\sqrt{6}}{9}\).
  • B. \(V=8\sqrt{6}\).
  • C. \(V=24\sqrt{6}\).
  • D. \(V=\frac{8\sqrt{6}}{3}\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 144032

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy là hình chữ nhật tâm \(O\), \(AB=a\), \(AD=a\sqrt{3}\), \(SA=3a\), \(SO\) vuông góc với mặt đáy \(\left( ABCD \right)\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

  • A. \({{a}^{3}}\sqrt{6}\).
  • B. \(2{{a}^{3}}\sqrt{6}\).
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\).
  • D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 144033

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y=-\frac{1}{{{3}^{x}}}\).
  • B. \(y=\frac{1}{{{3}^{x}}}\).
  • C. \(y=-{{3}^{x}}\).
  • D. \(y={{3}^{x}}\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 144034

Cho \(a>1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a}>1\).
  • B. \({{a}^{\frac{1}{3}}}>\sqrt{a}\).
  • C. \({{a}^{-\sqrt{3}}}>\frac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}\).
  • D. \(\frac{1}{{{a}^{2016}}}<\frac{1}{{{a}^{2017}}}\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 144035

Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?

  • A. 122 triệu người
  • B. 115 triệu người
  • C. 118 triệu người
  • D. 120 triệu người
Câu 33
Mã câu hỏi: 144036

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), góc giữa \(A'D\) và \(CD'\) bằng:

  • A. \({{30}^{0}}\).
  • B. \({{60}^{0}}\).
  • C. \({{45}^{0}}\).
  • D. \({{90}^{0}}\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 144037

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB=AC=a\), \(A{A}'=\sqrt{2}a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện \(A{B}'{A}'C\) là

  • A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\).
  • B. \(4\pi {{a}^{3}}\).
  • C. \(\pi {{a}^{3}}\).
  • D. \(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{3}\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 144038

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot \left( ABCD \right)\), đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với\(AC=a\sqrt{3}\)và \(BC=a\). Tính khoảng cách giữa \(SD\) và \(BC\).

  • A. \(a\sqrt{2}\).
  • B. \(\frac{a}{2}\).
  • C. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\).
  • D. \(2a\sqrt{2}\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 144039

Cho hàm số \(y=\frac{x+m}{x-1}\) có đồ thị là đường cong \(\left( H \right)\) và đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y=x+1\). Số giá trị nguyên của tham số \(m\) nhỏ hơn 10 để đường thẳng \(\Delta \) cắt đường cong \(\left( H \right)\) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị.

  • A. 26
  • B. 10
  • C. 24
  • D. 12
Câu 37
Mã câu hỏi: 144040

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=m{{x}^{4}}-\left( m-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}\) không có điểm cực đại là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 144041

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\). Biết \(AB=A{A}'=a\), \(AC=2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AC\). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(M{A}'{B}'{C}'\) bằng

  • A. \(5\pi {{a}^{2}}\).
  • B. \(3\pi {{a}^{2}}\).
  • C. \(4\pi {{a}^{2}}\).
  • D. \(2\pi {{a}^{2}}\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 144042

Tìm \(m\) để tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=\left( 2m-1 \right){{x}^{4}}-m{{x}^{2}}+8\) tại điểm có hoành độ \(x=1\) vuông góc với đường thẳng \(\left( d \right):2x-y-3=0\).

  • A. \(m=\frac{9}{2}\).
  • B. \(m=-\frac{1}{2}\).
  • C. \(m=\frac{7}{12}\).
  • D. \(m=2\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 144043

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AA'\), biết rằng \(AB=2a;\)\(BC=a\sqrt{7}\) và \(\text{AA}'=6a\). Khoảng cách giữa \(\text{A }\!\!'\!\!\text{ B}\) và \(CM\) là:

  • A. \(\frac{a\sqrt{13}}{13}\).
  • B. \(\frac{a\sqrt{13}}{3}\).
  • C. \(a\sqrt{13}\).
  • D. \(\frac{3a}{\sqrt{13}}\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 144044

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AC=AD=BC=BD=1\), mặt phẳng\(\left( ABC \right)\bot (ABD)\) và \(\left( ACD \right)\bot (BCD)\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( BCD \right)\) là:

  • A. \(2\sqrt{6}\).
  • B. \(\frac{6}{\sqrt{3}}\).
  • C. \(\frac{\sqrt{6}}{2}\).
  • D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}\).
Câu 42
Mã câu hỏi: 144045

Cho hàm đa thức \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu giá trị của \(m\in \left[ 0;\,6 \right];\,2m\in \mathbb{Z}\) để hàm số \(g(x)=f\left( {{x}^{2}}-2\left| x-1 \right|-2x+m \right)\) có đúng \(9\) điểm cực trị?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 43
Mã câu hỏi: 144046

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số \(y=\frac{1}{f\left( x \right)+2}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 44
Mã câu hỏi: 144047

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ 2;4 \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(x+2\sqrt{{{x}^{2}}-2x}=m.f(x)\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 2;4 \right]\) ?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 45
Mã câu hỏi: 144048

Cho hàm số \(y=\left( x+1 \right)\left( 2x+1 \right)\left( 3x+1 \right)\left( m+\left| 2x \right| \right)\) và \(y=-12{{x}^{4}}-22{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+10x+3\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C}_{1}} \right)\) và \(\left( {{C}_{2}} \right)\) . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) trên đoạn \(\left[ -2020;2020 \right]\) để \(\left( {{C}_{1}} \right)\) cắt \(\left( {{C}_{2}} \right)\) tại \(3\) điểm phân biệt.

  • A. 2020
  • B. 4040
  • C. 2021
  • D. 4041
Câu 46
Mã câu hỏi: 144049

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=x\), \(BC=y\), \(AB=AC=SB=SC=1\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) lớn nhất khi tổng \(\left( x+y \right)\) bằng

  • A. \(4\sqrt{3}\).
  • B. \(\frac{2}{\sqrt{3}}\).
  • C. \(\sqrt{3}\).
  • D. \(\frac{4}{\sqrt{3}}\).
Câu 47
Mã câu hỏi: 144050

Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh?

  • A. \(\frac{2295}{5985}\).
  • B. \(\frac{2259}{5985}\).
  • C. \(\frac{2085}{5985}\).
  • D. \(\frac{2058}{5985}\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 144051

Cho \(4\) số \(a,\,b,\,c,\,d\) thỏa mãn điều kiện \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}=4a+6b-9\) và \(3c+4d=1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\left( a-c \right)}^{2}}+{{\left( b-d \right)}^{2}}\) ?

  • A. \(\frac{8}{5}\).
  • B. \(\frac{64}{25}\).
  • C. \(\frac{7}{5}\).
  • D. \(\frac{49}{25}\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 144052

Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \({{\log }_{9}}x={{\log }_{12}}y={{\log }_{16}}\left( x+2y \right)\). Giá trị tỉ số \(\frac{x}{y}\) là

  • A. \(\frac{2-\sqrt{2}}{2}\).
  • B. \(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\).
  • C. \(\sqrt{2}+1\).
  • D. \(\sqrt{2}-1\).
Câu 50
Mã câu hỏi: 144053

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Gọi \(M\), \(N\) là trung điểm của \(SA\), \(SB\). Mặt phẳng \(MNCD\) chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần \(S.MNCD\) và \(MNABCD\) là

  • A. 1
  • B. \(\frac{4}{5}\).
  • C. \(\frac{3}{4}\).
  • D. \(\frac{3}{5}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ