Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tôn Đức Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147505

Tìm nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + y = 4\\ x + 2z = 1 + 2\sqrt 2 \\ y + z = 2 + \sqrt 2 . \end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {1;2;2\sqrt 2 } \right)\)
  • B. \(\left( {2;0;\sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;6;\sqrt 2 } \right)\)
  • D. \(\left( {1;2;\sqrt 2 } \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147506

Cho bất phương trình \(\frac{{2018}}{{3 - x}} > 1,\,\,\,\,\left( 1 \right)\). Một học sinh giải như sau

\(\left( 1 \right)\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( {\rm{I}} \right)} \frac{1}{{3 - x}} > \frac{1}{{2018}}\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( {{\rm{II}}} \right)} \left\{ \begin{array}{l} x \ne 3\\ 3 - x < 2018 \end{array} \right.\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( {{\rm{III}}} \right)} \left\{ \begin{array}{l} x \ne 3\\ x > - 2015 \end{array} \right.\).

Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?

  • A. (I)
  • B. (II)
  • C. (III)
  • D. (II) và (III)
Câu 3
Mã câu hỏi: 147507

Cho \(\sin a=\frac{3}{5}, \cos a<0, \cos b=\frac{3}{4}, \sin b>0\). Hãy tính \(\sin \left( a-b \right)\)?

  • A. \( - \frac{1}{5}\left( {\sqrt 7  + \frac{9}{4}} \right)\)
  • B. \(- \frac{1}{5}\left( {\sqrt 7  - \frac{9}{4}} \right)\)
  • C. \(\frac{1}{5}\left( {\sqrt 7  + \frac{9}{4}} \right)\)
  • D. \(\frac{1}{5}\left( {\sqrt 7  - \frac{9}{4}} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 147508

Cho \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác \(\overrightarrow{0}\). Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?

  • A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
  • B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 0\)
  • C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 1\)
  • D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 147509

Cho hệ trục tọa độ \(\left( O;\overrightarrow{i};\overrightarrow{j} \right)\). Tìm tọa độ của véc-tơ \(\overrightarrow{i}\).

  • A. \(\overrightarrow i  = \left( {1;0} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow i  = \left( {0;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow i  = \left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow i  = \left( {0;0} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147510

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4\sin x} \).

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 147511

Với các chữ số 2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau?

  • A. 120
  • B. 96
  • C. 48
  • D. 72
Câu 8
Mã câu hỏi: 147512

Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đựng 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi xanh.

  • A. \(\frac{7}{{12}}\)
  • B. \(\frac{11}{{12}}\)
  • C. \(\frac{5}{{12}}\)
  • D. \(\frac{1}{{12}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147513

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và công bội q=3. Tính \({{u}_{3}}\).

  • A. \({u_3} = 8\)
  • B. \({u_3} = 18\)
  • C. \({u_3} = 5\)
  • D. \({u_3} = 6\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147514

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 147515

Cho \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+5\) tính \({{f}'}'\left( 1 \right)\)?

  • A. -3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. -1
Câu 12
Mã câu hỏi: 147516

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x-2y+3=0. Viết phương trình d' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ \(\overrightarrow{v}=(3\,;1)\).

  • A. d':x - 2y + 2 = 0
  • B. d':x - 2y - 2 = 0
  • C. d':2x - y + 2 = 0
  • D. d':2x - y - 2 = 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 147517

Cho tứ diện ABCD, gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó, giao tuyến của mặt phẳng \(\left( MBC \right)\) và \(\left( NDA \right)\) là

  • A. AD
  • B. MN
  • C. AC
  • D. BC
Câu 14
Mã câu hỏi: 147518

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left( {SAB} \right) \cap \left( {SAD} \right) = SA\)
  • B. \(AD||\left( {SBC} \right)\)
  • C. SA và CD chéo nhau
  • D. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với A
Câu 15
Mã câu hỏi: 147519

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu?

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 16
Mã câu hỏi: 147520

Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} + 3\).

  • A. S = 2
  • B. \(S = \frac{1}{2}\)
  • C. S = 4
  • D. S = 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 147521

Tính giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

  • A. \({y_{{\rm{CT}}}} = 0\)
  • B. \({y_{{\rm{CT}}}} = 1\)
  • C. \({y_{{\rm{CT}}}} = -3\)
  • D. \({y_{{\rm{CT}}}} = 2\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 147522

Tìm m để đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+1\) có ba điểm cực trị \(A\left( 0;1 \right),B,C\) sao cho BC=4.

  • A. m =  - 4;m = 4
  • B. \(m = \sqrt 2 \)
  • C. m = 4
  • D. \(m =  - \sqrt 2 ;m = \sqrt 2 \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 147523

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {4m - 3} \right)x + 2018\) đồng biến trên R.

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = 3
  • D. m = 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 147524

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-12x+10\) trên đoạn \(\left[ -3;3 \right]\) là

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) = 1;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) =  - 35\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) = 1;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) =  - 10\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) = 17;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) =  - 10\)
  • D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) = 17;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} f\left( x \right) =  - 35\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147525

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{3-4x}{x+1}\).

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. y = 1
  • D. y = -1
Câu 22
Mã câu hỏi: 147526

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định m để phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=m\) có 6 nghiệm thực phân biệt.

  • A. m > 4
  • B. 0 < m < 4
  • C. 0 < m < 3
  • D. 3 < m < 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 147527

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tính S = a + b.

  • A. S = 1
  • B. S = 0
  • C. S = -2
  • D. S = -1
Câu 24
Mã câu hỏi: 147528

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A. \({\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)
  • B. \({\log _3}x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1\)
  • C. \({\log _{\frac{1}{2}}}a = {\log _{\frac{1}{2}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)
  • D. \(\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147529

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) với 0<a<1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\).
  • B. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) có đạo hàm là hàm số \(y=\frac{1}{x}\).
  • C. Đồ thị hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) cắt trục Oy.
  • D. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) với 0<a<1 có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 147530

Hàm số \(y = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}\) có đạo hàm là

  • A. \(y' = {x^2}{e^x}\)
  • B. \(y' = \left( {x - 1} \right){e^x}\)
  • C. \(y' = \left( {2x - 2} \right){e^x}\)
  • D. \(y' =  - 2x{e^x}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 147531

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x\left( {2 - \ln x} \right)\) trên [2;3] là

  • A. 4 - 2ln 2
  • B. e
  • C. 6 - 3ln 3
  • D. - 2 + 2ln 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 147532

Tìm m để phương trình \({4^x} - 2\left( {m - 1} \right){.2^x} + 3m - 4 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) sao cho \({x_1} + {x_2} > 2\).

  • A. \(m \in \left( {\frac{{5 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left( {\frac{8}{3};\frac{{5 + \sqrt 5 }}{2}} \right)\)
  • C. \(m \in \left( {\frac{4}{3};\frac{{5 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{5 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in \left( {1;\frac{4}{3}} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147533

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  • A. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C} \)
  • B. \(\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C} \)
  • C. \(\int {0dx = C} \)
  • D. \(\int {dx = x + C} \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147534

Cho \(A=\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]}\,dx=1\) và \(B=\int\limits_{1}^{2}{\left[ 2f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]}\,dx=3\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\,dx\) có giá trị là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -1
Câu 31
Mã câu hỏi: 147535

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi \(y=2x-{{x}^{2}},\text{ }y=0\). Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục Ox ta được \(V=\pi \left( \frac{a}{b}+1 \right)\) với \(a,b\in {{\mathbb{N}}^{*}}\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Khi đó

  • A. ab = 28
  • B. ab = 54
  • C. ab = 20
  • D. ab = 15
Câu 32
Mã câu hỏi: 147536

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos \left( {5x - 2} \right)\) là

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{5}\sin \left( {5x - 2} \right) + C\)
  • B. \(F\left( x \right) =  - 5\sin \left( {5x - 2} \right) + C\)
  • C. \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{5}\sin \left( {5x - 2} \right) + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = 5\sin \left( {5x - 2} \right) + C\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147537

Tìm khẳng định sai

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
  • C. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 1\)
  • D. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)} \,dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147538

Cho \({{z}_{1}}=1+3i\) và \({{z}_{2}}=3-4i\). Tìm phần ảo của số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

  • A. 1
  • B. i
  • C. -1
  • D. -i
Câu 35
Mã câu hỏi: 147539

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = \left( {2 + i} \right)\left( { - 1 + i} \right){\left( {1 + 2i} \right)^2}\)

  • A. \(\overline z  = 15 + 5i\)
  • B. \(\overline z  = 1 + 3i\)
  • C. \(\overline z  = 5 + 15i\)
  • D. \(\overline z  = 5 - 15i\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 147540

Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn \(z + \frac{{1 + 5i}}{{3 - i}} = 2 + 3i\)

  • A. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {170} }}{7}\)
  • B. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {170} }}{4}\)
  • C. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {170} }}{5}\)
  • D. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {170} }}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147541

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| z\left( 1+i \right)-1-i \right|=\sqrt{2}\).

  • A. Đường thẳng x+y-2=0
  • B. Cặp đường thẳng song song \(y=\pm 2\)
  • C. Đường tròn \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=1\)
  • D. Đường tròn \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}=1\).
Câu 38
Mã câu hỏi: 147542

Cho số phức \(z = \frac{{1 + i}}{{1 - i}}\) thì z2019 có giá trị là 

  • A. 1
  • B. -1
  • C. i
  • D. -i
Câu 39
Mã câu hỏi: 147543

Một khối cầu có thể tích \(\frac{4\pi }{3}\) nội tiếp một hình lập phương. Thể tích V của khối lập phương đó bằng 

  • A. 1
  • B. 8
  • C. \(4\pi \)
  • D. \(2\sqrt 3 \pi \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147544

Một hình nón \(\left( N \right)\) có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2. Thể tích V của khối nón giới hạn bởi \(\left( N \right)\) bằng

  • A. \(\sqrt 3 \pi \)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\pi \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi \)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\pi \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 147545

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a, \(AD=a\sqrt{3}\), cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(V = {a^3}\)
  • D. \(V = {3a^3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 147546

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa \(\left( SBC \right)\) và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 147547

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa \(\left( SCD \right)\) và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147548

Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng \(\left( P \right):nx+7y-6z+4=0\) và \(\left( Q \right):3x-my-2z-7=0\) song song với nhau. Tính giá trị của \(m,\,n\).

  • A. \(m = \frac{7}{3};n = 1\)
  • B. \(m = 1;n = \frac{7}{3}\)
  • C. \(m = 9;n = \frac{7}{3}\)
  • D. \(m =  - \frac{7}{3};n = 9\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147549

Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z+2=0\) và \(\left( Q \right):x+y+2z-1=0\). Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\).

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 90o
  • D. 45o
Câu 46
Mã câu hỏi: 147550

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm \(A\left( 1;1;5 \right),B\left( 0;0;1 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa A,B và song song với Oy. 

  • A. 4x + y - z + 1 = 0
  • B. 4x - z + 1 = 0
  • C. 2x + y - 5 = 0
  • D. y + 4z - 1 = 0
Câu 47
Mã câu hỏi: 147551

Trong không gian Oxyz, cho \(\left( Q \right):x+2y+z-3=0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) song song với mặt \(\left( Q \right)\) và cách \(D\left( 1;0;3 \right)\) một khoảng bằng \(\sqrt{6}\).

  • A. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y + z + 2 = 0\\ x + 2y + z - 2 = 0 \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y - z - 10 = 0\\ x + 2y + z - 2 = 0 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y + z + 2 = 0\\ - x - 2y - z - 10 = 0 \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l} x + 2y + z + 2 = 0\\ x + 2y + z - 10 = 0 \end{array} \right.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 147552

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với \(A\left( {1;6;2} \right),B\left( {5;1;3} \right),C\left( {4;0;6} \right),D\left( {5;0;4} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

  • A. \({\left( {x + 5} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = \frac{8}{{223}}\)
  • B. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = \frac{{16}}{{223}}\)
  • C. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = \frac{{16}}{{223}}\)
  • D. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = \frac{8}{{223}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147553

Trong không gianOxyz, tìm m để góc giữa hai véc-tơ \(\overrightarrow{u}=\left( 1;{{\log }_{3}}5;{{\log }_{m}}2 \right)\) và \(\overrightarrow{v}=\left( 3;{{\log }_{5}}3;4 \right)\) là góc nhọn.

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} m > \frac{1}{2}\\ m \ne 1 \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ 0 < m < \frac{1}{2} \end{array} \right.\)
  • C. \(0 < m < \frac{1}{2}\)
  • D. m > 1
Câu 50
Mã câu hỏi: 147554

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;1;1 \right),B\left( -1;2;0 \right),C\left( 3;-1;2 \right)\). Điểm \(M\left( a;b;c \right)\) thuộc đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1}\) sao cho biểu thức \(P=2M{{A}^{2}}+3M{{B}^{2}}-4M{{C}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a+b+c.

  • A. \(\frac{5}{3}\)
  • B. 0
  • C. \( - \frac{{11}}{3}\)
  • D. \( - \frac{{16}}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ