Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147105

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

  • A. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n\)
  • B. \({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)
  • C. \({u_n} = 2n\)
  • D. \({u_n} = {n^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147106

Cho hàm số \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
  • C. Hàm số có hai điểm cực trị.
  • D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 147107

Giải bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là \(\left( a;b \right)\) Hãy tính tổng S=a+b

  • A. \(S = \frac{8}{5}\)
  • B. \(S = \frac{{28}}{{15}}\)
  • C. \(S = \frac{{11}}{5}\)
  • D. \(S = \frac{{26}}{5}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 147108

Cho hai hàm số \(F\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+ax+b \right){{e}^{-x}}\) và \(f\left( x \right)=\left( -{{x}^{2}}+3x+6 \right){{e}^{-x}}.\) Tìm a và b để \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).\)

  • A. a =  - 1,b = 7
  • B. a = 1,b = 7
  • C. a = 1,b =  - 7
  • D. a =  - 1,b =  - 7
Câu 5
Mã câu hỏi: 147109

Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(3{{z}^{2}}-z+2=0.\) Tính \({{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}\)

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{4}{3}\)
  • D. \( - \frac{{11}}{9}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147110

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(3\left| f\left( x \right) \right|-7=0\).

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 7
Mã câu hỏi: 147111

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).\)

  • A. \(y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
  • B. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
  • D. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147112

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 3;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;2;0 \right),\text{ }C\left( 0;0;6 \right)\) và \(D\left( 1;1;1 \right).\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C\) đến \(\Delta \) là lớn nhất, hỏi \(\Delta \) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

  • A. \(M\left( {5;7;3} \right).\)
  • B. \(M\left( {3;4;3} \right).\)
  • C. \(M\left( {7;13;5} \right).\)
  • D. \(M\left( { - 1; - 2;1} \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147113

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

  • A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147114

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\text{ }lo{{g}_{2}}\left( {{x}^{2}}-\text{ }2x \right).\)

  • A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147115

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao \(h=\sqrt{3}\) . Thể tích của khối nón là:

  • A. \(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
  • C. \(4\pi \sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147116

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.\text{ }ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc \({{60}^{\circ }}\). Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

  • A. \(S = \frac{{{a^2}}}{{12}}\)
  • B. \(S = \frac{{25\pi {a^2}}}{3}\)
  • C. \(S = \frac{{32\pi {a^2}}}{3}\)
  • D. \(S = \frac{{8\pi {a^2}}}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147117

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x-2y+2z-5=0\) và \(\left( Q \right):4x+5y-z+1=0\). Các điểm \(A,\text{ }B\) phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Khi đó \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với véctơ nào sau đây?

  • A. \(\overrightarrow {\rm{v}}  = \left( { - 8;11; - 23} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {\rm{k}}  = \left( {4;5; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {\rm{u}}  = \left( {8; - 11; - 23} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {\rm{w}}  = \left( {3; - 2;2} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 147118

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+6x+5.\) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

  • A. y = 3x + 9
  • B. y = 3x + 3
  • C. y = 3x + 12
  • D. y = 3x + 6
Câu 15
Mã câu hỏi: 147119

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \sqrt{3}-1 \right)}^{x+1}}>4-2\sqrt{3}\)

  • A. \(S = \left( { - \infty ;1} \right]\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 147120

Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-3+4i \right|=2,\text{w}=2z+1-i.\) Khi đó \(\left| \text{w} \right|\) có giá trị lớn nhất là:

  • A. \(4 + \sqrt {130} \)
  • B. \(2 + \sqrt {130} \)
  • C. \(4 + \sqrt {74} \)
  • D. \(16 + \sqrt {74} \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 147121

Phần ảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+1\)

  • A. 4
  • B. -4i
  • C. -3
  • D. -4
Câu 18
Mã câu hỏi: 147122

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại?

  • A. 75o ; 80o.
  • B. 60o ; 95o
  • C. 60o ; 90o
  • D. 65o ; 90o
Câu 19
Mã câu hỏi: 147123

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 1;+\infty  \right)\).
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147124

Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

  • A. x = 1 và y = -3
  • B. x = -1 và y = 2
  • C. x = 1 và y = 2
  • D. x = 2 và y = 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 147125

Biết \(I=\int\limits_{0}^{4}{x\ln \left( 2x+1 \right)dx}=\frac{a}{b}\ln 3-c\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

  • A. S = 72
  • B. S = 68
  • C. S = 70
  • D. S = 17
Câu 22
Mã câu hỏi: 147126

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-2\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\).

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y =  - 2\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y =  - \frac{{50}}{{27}}\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1\)
  • D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147127

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc \({{v}_{0}}=15m/s\) thì tăng vận tốc với gia tốc \(a\left( t \right)={{t}^{2}}+4t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

  • A. 68,25 m.
  • B. 70,25 m.
  • C. 69,75 m.
  • D. 67,25 m.
Câu 24
Mã câu hỏi: 147128

Cho số phức \(z = \dfrac{{i - m}}{{1 - m\left( {m - 2i} \right)}}\,\,(m \in R)\). Giá trị của m để |z| lớn nhất là :

  • A. m = 1
  • B. m = -1
  • C. m = \(\dfrac{1}{2}\)
  • D. m = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 147129

Tìm n biết \(\frac{1}{{{\log }_{2}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{3}}}}x}+...+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{n}}}}x}=\frac{465}{{{\log }_{2}}x}\) luôn đúng với mọi \(x>0,x\ne 1.\)

  • A. \(n \in \emptyset \)
  • B. n = 30
  • C. n = -31
  • D. n = 31
Câu 26
Mã câu hỏi: 147130

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)dx}=9\). Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]}dx\):

  • A. 27
  • B. 75
  • C. 15
  • D. 21
Câu 27
Mã câu hỏi: 147131

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( 2m-3 \right)x-\frac{2}{3}\) đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right)\)

  • A. m > 2
  • B. \(m \le 2\)
  • C. m < 1
  • D. \(m \ge 1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 147132

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+2y+z+6=0.\) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right)\) bằng 3.

  • A. \(M\left( {0;0;3} \right)\)
  • B. \(M\left( {0;0;3} \right),M\left( {0;0; - 15} \right)\)
  • C. \(M\left( {0;0; - 15} \right)\)
  • D. \(M\left( {0;0;21} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147133

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3;\text{ q=}-2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của \(\left( {{u}_{n}} \right)\)?

  • A. Số hạng thứ 7
  • B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
  • C. Số hạng thứ 5
  • D. Số hạng thứ 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 147134

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):-2x+y-3z+1=0.\) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là

  • A. \(\vec n = \left( {2; - 1; - 3} \right)\)
  • B. \(\vec n = \left( {4; - 2;6} \right)\)
  • C. \(\vec n = \left( { - 2; - 1;3} \right)\)
  • D. \(\vec n = \left( { - 2;1;3} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 147135

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( 2;-2;0 \right).\) Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147136

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y={f}'(x), (y={f}'(x) liên tục trên R). Xét hàm số \(g(x)=f({{x}^{2}}-2)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
  • B. Hàm số g(x) đồng biến trên \(\left( 2;+\infty  \right)\)
  • C. Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( -1;0 \right)\)
  • D. Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( 0;2 \right)\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 147137

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{6}}\left[ x\left( 5-x \right) \right]=1\)

  • A. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ {2;3; - 1} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {2; - 6} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ {2;3;4} \right\}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147138

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và \(A{B}'\bot B{C}'\). Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}\)
  • B. \(V = \frac{{7{a^3}}}{8}\)
  • C. \(V = \sqrt 6 {a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147139

Số nghiệm thực của phương trình \({{x}^{5}}+\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-2}}-2017=0\)

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 36
Mã câu hỏi: 147140

Giả sử \(\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=37\) và \(\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16\). Khi đó, \(I=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x}\) bằng:

  • A. I = 26
  • B. I = 58
  • C. I = 143
  • D. I = 122
Câu 37
Mã câu hỏi: 147141

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

  • A. \(S = 4\sqrt 3 {a^2}\)
  • B. \(S = 2\sqrt 3 {a^2}\)
  • C. \(S = \sqrt 3 {a^2}\)
  • D. \(S = 8{a^2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 147142

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

  • A. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\)
  • D. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147143

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-2z+3=0\) và điểm \(I\left( 1;\,1;\,0 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{6}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147144

Trong C, cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(*)\,\,(a \ne 0)\). Gọi \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Ta xét các mệnh đề:

+ Nếu \(\Delta \) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.

+ Nếu \(\Delta  \ne 0\) thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.

+ Nếu \(\Delta  = 0\) thì phương trình có một nghiệm kép.

Trong các nệnh đề trên:

  • A. Cả ba mệnh đề đều đúng . 
  • B. Có một mệnh đề đúng.
  • C. Không mệnh đề nào đúng .
  • D. Có hai mệnh đề đúng.
Câu 41
Mã câu hỏi: 147145

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( -2;-2;1 \right), A\left( 1;2;-3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-5}{2}=\frac{z}{-1}\). Tìm một vectơ chỉ phương \(\vec{u}\,\,\) của đường thẳng \(\Delta \) đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

  • A. \(\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)\)
  • B. \(\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)\)
  • C. \(\vec u = \left( {1;0;2} \right)\)
  • D. \(\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 147146

Cho đường tròn \((C):\;x^2+y^2+4x-6y+5=0\). Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

  • A. x + y - 1 = 0
  • B. x - y - 1 = 0
  • C. x - y + 1 = 0
  • D. 2x - y + 2 = 0
Câu 43
Mã câu hỏi: 147147

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là \(4\pi \) và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

  • A. \(\frac{{4\pi }}{9}\)
  • B. \(\frac{{\pi \sqrt 6 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{4\pi \sqrt 6 }}{9}\)
  • D. \(\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{12}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147148

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

  • A. \(\frac{{C_{50}^{25}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{25}}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}\)
  • B. \(C_{50}^{25}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}\)
  • C. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}\)
  • D. \(\frac{{\frac{{25}}{4}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147149

Cho \(a>0,\text{ }b>0\) và a khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=\frac{b}{4};\,\,{{\log }_{2}}a=\frac{16}{b}.\) Tính tổng a+b.

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 16
Câu 46
Mã câu hỏi: 147150

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x-y+2z=l\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}.\) Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) bằng

  • A. 120o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 150o
Câu 47
Mã câu hỏi: 147151

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).\). Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (1;2)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. (-1;1)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 147152

Số hạng không chứa x trong khai triển \({{\left( x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{45}}\) là:

  • A. \(- C_{45}^5\)
  • B. \(C_{45}^{30}\)
  • C. \(C_{45}^{15}\)
  • D. \( - C_{45}^{15}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147153

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên M và có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( -2;+\infty  \right).\)
  • B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x\text{ }=-2.\)
  • C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tiểu \(x\text{ }=\text{ }1.\)
  • D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( -2;1 \right).\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147154

Cho số phức z thỏa mãn: \((3+2i)z+{{(2-i)}^{2}}=4+i\). Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ