Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143904

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{4-3x}{4x+5}\) là 

  • A. \(y=\frac{3}{4}.\)
  • B. \(y=-\frac{3}{4}.\)
  • C. \(x=\frac{3}{4}.\)
  • D. \(x=-\frac{5}{4}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 143905

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với mặt đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. \({{60}^{0}}.\) 
  • B. \({{30}^{0}}.\)
  • C. \({{90}^{0}}.\)
  • D. \({{45}^{0}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 143906

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13
Câu 4
Mã câu hỏi: 143907

Cho \(x,y,z\) là ba số dương lập thành cấp số nhân; còn \({{\log }_{a}}x;{{\log }_{\sqrt{a}}}y;{{\log }_{\sqrt[3]{a}}}z\) lập thành cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức \(Q=\frac{2017x}{y}+\frac{2y}{z}+\frac{z}{x}.\)

  • A. 2019
  • B. 2021
  • C. 2020
  • D. 2018
Câu 5
Mã câu hỏi: 143908

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) bán kính \(R\) có diện tích bằng 

  • A. \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}.\)
  • B. \(4\pi {{R}^{2}}.\)
  • C. \(2\pi {{R}^{2}}.\)
  • D. \(\pi {{R}^{2}}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 143909

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+4}-2}{{{x}^{2}}-x}\) là 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 143910

Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.

  • A. 35
  • B. 20
  • C. 12
  • D. 70
Câu 8
Mã câu hỏi: 143911

Gọi \(S\) là tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}^{2}x-6{{\log }_{8}}\left( 4x \right)+1=0.\) Tính giá trị của \(S.\) 

  • A. 6
  • B. 1
  • C. \(\frac{17}{2}.\)
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 143912

Gọi \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \({{3}^{2x-1}}-{{4.3}^{x}}+9=0.\) Giá trị của biểu thức \(P={{x}_{2}}-2{{x}_{1}}\) bằng 

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 143913

Biết cho \({{9}^{x}}+{{9}^{-x}}=47.\) Khi đó giá trị của biểu thức \(P=\frac{13+{{3}^{x}}+{{3}^{-x}}}{2-{{3}^{x}}-{{3}^{-x}}}\) bằng

  • A. \(-\frac{5}{2}.\) 
  • B. 2
  • C. \(-4.\) 
  • D. \(\frac{3}{2}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 143914

Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x-1}}>27\) là

  • A. \(\left( -\infty ;4 \right).\)
  • B. \(\left( 1;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( 4;+\infty  \right).\)
  • D. \(\left( -\infty ;4 \right].\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 143915

Cho hai số dương \(a,b\) thỏa mãn \({{a}^{2}}{{b}^{3}}=64.\) Giá trị của biểu thức \(P=2{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b\) bằng 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 143916

Cho biểu thức \(P={{a}^{3}}\sqrt[4]{{{a}^{5}}}\) với \(a>0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. \(P={{a}^{\frac{9}{4}}}.\)
  • B. \(P={{a}^{\frac{17}{4}}}.\)
  • C. \(P={{a}^{\frac{7}{4}}}.\)
  • D. \(P={{a}^{\frac{5}{4}}}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 143917

Giá trị của biểu thức \(\ln 8a-\ln 2a\) bằng 

  • A. \(\ln 6.\)
  • B. \(\ln 2.\)
  • C. \(2\ln 2.\)
  • D. \(\ln 8.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 143918

Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,3% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đều để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gan này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).

  • A. 41
  • B. 39
  • C. 42
  • D. 40
Câu 16
Mã câu hỏi: 143919

Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh \(2a\) và chiều cao \(a\) Thể tích của khối lăng trụ bằng

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\)
  • C. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 143920

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(2a\) Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABCD \right).\) Góc giữa mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích của khối chóp.

  • A. \(\frac{8{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
  • B. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
  • C. \(6{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
  • D. \(8{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 143921

Cho hàm số \(f\left( x \right),\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

  Hàm số \(y=f\left( 1-2x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( 1;3 \right).\)
  • B. \(\left( 3;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( -2;0 \right).\)
  • D. \(\left( 0;1 \right).\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 143922

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-2x+3\) tại điểm \(M\left( 2;7 \right)\) là

  • A. \(y=x+5.\)
  • B. \(y=10x-27.\)
  • C. \(y=7x-7.\)
  • D. \(y=10x-13.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 143923

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right).\) Số điểm cực đại của hàm số đã cho là 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 143924

Số nghiệm của phương trình \({{5}^{{{x}^{2}}-3x+2}}=25\) là 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 143925

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}+1.\) Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left( -25;\frac{11}{10} \right).\) Tìm M. 

  • A. \(M=1.\)
  • B. \(M=\frac{1}{2}\)
  • C. \(M=0\)
  • D. \(M=\frac{129}{250}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 143926

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

  • A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
  • B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).
  • C. \(y={{x}^{3}}-3x\).
  • D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 143927

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x+5\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\). Khi đó tổng \(M+m\) bằng

  • A. 24
  • B. 22
  • C. 6
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 143928

Tổng tất cả nghiệm của phương trình \(\sin 2x+4\sin x-2\cos x-4=0\) trên đoạn \(\left[ 0;100\pi  \right]\).

  • A. \(100\pi .\)
  • B. \(25\pi .\)
  • C. \(2475\pi .\)
  • D. \(2476\pi .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 143929

Đường thẳng \(y=x+1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x-2}\) tại hai điểm phân biệt \(A,B. \) Khi đó độ dài \(AB\) bằng 

  • A. \(AB=4.\)
  • B. \(AB=8.\)
  • C. \(AB=\sqrt{6}.\)
  • D. \(AB=2\sqrt{2}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143930

Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng \(R=3a,\) đường sinh \(l=5a,\) thể tích của khối nón bằng bao nhiêu?

  • A. \(4\pi {{a}^{3}}.\)
  • B. \(9\pi {{a}^{3}}.\)
  • C. \(12\pi {{a}^{3}}.\)
  • D. \(36\pi {{a}^{3}}.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 143931

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau. Biết \(AB=3a;AC=2a\) và \(AD=a. \) Tính thể tích của khối tứ diện đã cho? 

  • A. \({{a}^{3}}\sqrt{14}.\)
  • B. \({{a}^{3}}.\)
  • C. \(3{{a}^{3}}.\)
  • D. \({{a}^{3}}\sqrt{13}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 143932

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(ABC. \) Biết \(SA=2a,BC=2a\sqrt{2}.\) Bán kính \(R\) của mặt dầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\) bằng

  • A. \(R=a\)
  • B. \(R=a\sqrt{3}.\)
  • C. \(R=a\sqrt{5}.\)
  • D. \(R=3a \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 143933

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số là

  • A. 4
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 143934

Cho \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=2.\) Tìm \({{u}_{20}}?\)

  • A. 41
  • B. 45
  • C. 43
  • D. 20
Câu 32
Mã câu hỏi: 143935

Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{x}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}+{{\left( 2x-1 \right)}^{6}}\) bằng

  • A. 152
  • B. -232
  • C. 232
  • D. -152
Câu 33
Mã câu hỏi: 143936

Tập nghiệm của bất phương trình \({{6.9}^{x}}-{{12.6}^{x}}+{{6.4}^{x}}\le 0\) có dạng \(S=\left[ a;b \right].\) Giá trị của biểu thức \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\) bằng 

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 143937

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( 0;+\infty  \right).\)
  • B. \(\left( -1;0 \right).\)
  • C. \(\left( 0;1 \right).\)
  • D. \(\left( 1;+\infty  \right).\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 143938

Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính \(2a,\) thiết diện qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng \(6{{a}^{2}}.\) Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 

  • A. \(5\pi {{a}^{2}}.\)
  • B. \(8\pi {{a}^{2}}.\)
  • C. \(4\pi {{a}^{2}}.\)
  • D. \(10\pi {{a}^{2}}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 143939

Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các số \(0;1;2;3;4;5;6;7.\) Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp \(S.\) Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.

  • A. \(\frac{18}{35}.\)
  • B. \(\frac{24}{35}.\)
  • C. \(\frac{144}{245}.\)
  • D. \(\frac{72}{245}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 143940

Cho hàm số \(y=\frac{x+m}{x-3}(m\) là tham số) thỏa mãn \(\underset{\left[ -1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-2.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. \(m>3.\) 
  • B. \(-1<m<1.\) 
  • C. \(m<-3.\)
  • D. \(-3<m\le -1.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 143941

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,BC=2a,BA=a\sqrt{3}.\) Biết tam giác \(SAB\) vuông tại \(A,\) tam giác \(SBC\) cân tại \(S,\left( SAB \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) một góc \(\varphi \) thỏa mãn \(\sin \varphi =\sqrt{\frac{20}{21}}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng

  • A. \(2\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
  • B. \(6\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
  • C. \(\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
  • D. \(\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 143942

Cho bất phương trình \(\ln \left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+m \right)\ge \ln \left( {{x}^{2}}+5 \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -20;20 \right]\) để bất phương trình đúng nghiệm với mọi \(x\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right].\)

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 41
  • D. 11
Câu 40
Mã câu hỏi: 143943

Cho lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,AB=a\sqrt{3},AC=a. \) Điểm \(A'\) cách đều ba điểm \(A,B,C. \) Góc giữa đường thẳng \(AB'\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC\) bằng

  • A. \(\frac{a\sqrt{21}}{29}.\)
  • B. \(a\sqrt{3}.\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{21}}{\sqrt{29}}.\)
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 143944

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(y=\frac{x+a}{bx+c},\left( a,b,c\in \mathbb{Z} \right).\) Khi đó giá trị biểu thức \(T=a-3b-2c\) bằng 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. -3
Câu 42
Mã câu hỏi: 143945

Cho hàm số \(y=\frac{mx-18}{x-2m}.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right).\) Tổng các phần tử của \(S\) bằng

  • A. \(-2.\) 
  • B. \(-5.\) 
  • C. 2
  • D. \(-3.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 143946

Cho hình lăng trụ có hai đáy là đường tròn tâm \(O\) và \(O',\) bán kính đáy bằng chiều cao bằng \(4a. \) Trên đường tròn đáy có tâm \(O\) lấy điểm \(A,D;\) trên đường tròn \(O'\)lấy điểm \(B,C\) sao cho \(AB\) song song với \(CD\) và \(AB\) không cắt \(OO'.\) Tính độ dài \(AD\) để thể tích khối chóp \(O'.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất?

  • A. \(AD=4a\sqrt{2}.\)
  • B. \(AD=8a. \)
  • C. \(AD=2a. \)
  • D. \(AD=2a\sqrt{3}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 143947

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}-4m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( \sqrt[3]{f\left( x \right)+m} \right)={{x}^{3}}-m\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 1;2 \right]?\)

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 15
  • D. 17
Câu 45
Mã câu hỏi: 143948

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\) cạnh \(a. \) Biết \(SA=SB=SC=a. \) Đặt \(SD=x\left( 0<x<a\sqrt{3} \right).\) Tính \(x\) theo \(a\) sao cho \(AC.SD\) đạt giá trị lớn nhất.

  • A. \(\frac{a\sqrt{6}}{12}.\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{6}}{2}.\)
  • D. \(a\sqrt{3}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 143949

Cho phương trình \(\log _{3}^{2}x-\left( 2m+1 \right){{\log }_{3}}x+{{m}^{2}}+m=0.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) thỏa mãn \(\left( {{x}_{1}}+1 \right)\left( {{x}_{2}}+3 \right)=48\). Số phần tử của tập \(S\) là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 47
Mã câu hỏi: 143950

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( 2-f\left( x \right) \right)=0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 6
Câu 48
Mã câu hỏi: 143951

Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}-3\left( m+1 \right){{x}^{2}}+3\left( 2m-1 \right)x+2020.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;+\infty  \right)?\)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 5
Câu 49
Mã câu hỏi: 143952

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( 4\left| \sin x \right|+m \right)-3=0\) có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng \(\left( 0;4\pi  \right].\) Tổng các phần tử của \(S\) bằng

  • A. \(-3.\)
  • B. 1
  • C. 3
  • D. \(-1.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 143953

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại \(B\) có \(AC=2A. \) Cạnh \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA=2a. \) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A,\) vuông góc với cạnh \(SB\) tại \(K\) và cắt cạnh \(SC\) tại \(H.\) Gọi \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(SAHK\) và khối đa diện \(ABCHK.\) Tỉ số \(\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}\) bằng 

  • A. \(\frac{4}{5}.\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{4}{9}.\)
  • D. \(\frac{5}{4}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ