Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148505

Lớp 11B có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

  • A. 45
  • B. \(C_{45}^2\)
  • C. \(A_{45}^2\)
  • D. 500
Câu 2
Mã câu hỏi: 148506

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u4 = 16. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. 4
  • B. 2
  • C. -2
  • D. -4
Câu 3
Mã câu hỏi: 148507

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là

  • A. x = 4
  • B. x = 3
  • C. x = 6
  • D. x = 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 148508

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4; 6 ;8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

  • A. 288
  • B. 64
  • C. 192
  • D. 96
Câu 5
Mã câu hỏi: 148509

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\).

  • A. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
  • B. \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148510

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  

  • A. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{.g}}\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x.} \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148511

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 36
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 148512

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \).

  • A. \(V = 128\pi .\)
  • B. \(V = 64\sqrt 2 \pi .\)
  • C. \(V = 32\pi .\)
  • D. \(V = 32\sqrt 2 \pi .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148513

Cho khối cầu có thể tích \(V = 288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

  • A. \(2\sqrt[3]{9}\)
  • B. 3
  • C. 6
  • D. \(6\sqrt 2 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148514

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • C. (-1;1)
  • D. (-1;0)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148515

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {2{a^2}} \right)\) bằng 

  • A. \(2{\log _2}\left( {2a} \right)\)
  • B. \(\frac{1}{2}{\log _2}\left( {2a} \right)\)
  • C. \(1 + 2{\log _2}a\)
  • D. \(4{\log _2}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148516

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
  • B. \(\pi rl\)
  • C. \(2\pi rl\)
  • D. \(4\pi rl\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148517

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. -1
Câu 14
Mã câu hỏi: 148518

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
  • B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
  • C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)
  • D. \(y = - {x^3} + {x^2} - 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148519

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. y = 2
  • B. y = 1
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 148520

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{x + 2}} \ge \frac{1}{9}\)

  • A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;4} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148521

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình \(3f(x) - 4 = 0\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 148522

Nếu \(\int\limits_1^0 {f(x){\rm{d}}x = 3} \) và \(\int\limits_0^1 {g(x){\rm{d}}x =  - 4} \) thì \(\int\limits_0^1 {{\rm{[}}f(x) - 2g(x){\rm{]d}}x} \) bằng bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. -1
  • C. 7
  • D. 11
Câu 19
Mã câu hỏi: 148523

Tìm số phức z biết \(\overline z  = 1 - 2i\) là

  • A. z =  - 1 + 2i
  • B. z =  - 1 - 2i
  • C. z = 1 + 2i
  • D. z =  - 2 + i
Câu 20
Mã câu hỏi: 148524

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 2i\) và \({z_2} =  - 3 - i\). Phần ảo của số phức \({z_1} - \overline {{z_2}} \) là

  • A. 5
  • B. i
  • C. -1
  • D. 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 148525

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên ?

  • A. \({z_1} = 1 - 2t\)
  • B. \({z_2} = 1 + 2i\)
  • C. \({z_3} = - 2 + i\)
  • D. \({z_4} = 2 + i\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148526

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-2;2) trên trục Oy có toạ độ là

  • A. (3;0;2)
  • B. (3;0;0)
  • C. (0;-2;0)
  • D. (0;0;2)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148527

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 8x - 4y - 6z - 7 = 0\) có tâm và bán kính là:

  • A. I(-4;2;3), R = 36
  • B. I(-4;2;3), R = 6
  • C. I(4;-2;-3), R = \(\sqrt{22}\)
  • D. I(4;-2;-3), R = 6
Câu 24
Mã câu hỏi: 148528

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;0; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;2; - 1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148529

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x - 2y + z - 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

  • A. Q(2;-1;5)
  • B. P(0;0;-5)
  • C. N(-5;0;0)
  • D. M(1;1;6)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148530

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\sqrt 3 \), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \,3a\sqrt 2 \) (minh họa như hình bên dưới).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 148531

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 148532

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 4\) trên đoạn [0;2].

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 2\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 4\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 148533

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn \(\ln \frac{a}{c} + \ln \frac{b}{c} = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. abc = 1
  • B. ab = c
  • C. a + b = c
  • D. ab = c2
Câu 30
Mã câu hỏi: 148534

Số giao điểm của đường cong \(y = {x^3} - 2{x^2} + x - 1\) và đường thẳng y = 1 - 2x là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 148535

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0\)

  • A. \(S = ( - \infty ;2] \cup {\rm{[}}16; + \infty )\)
  • B. \(S = {\rm{[}}2;16]\)
  • C. \(S = (0;2] \cup {\rm{[}}16; + \infty )\)
  • D. \(S = ( - \infty ;1] \cup {\rm{[}}4; + \infty )\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148536

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng

  • A. \(4\pi {a^3}\)
  • B. \(\pi {a^3}\)
  • C. 2a3
  • D. a3
Câu 33
Mã câu hỏi: 148537

Xét \(\int\limits_0^1 {{x^3}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2020}}} {\rm{d}}x\), nếu đặt \(u = {x^2} + 1\) thì \(\int\limits_0^1 {{x^3}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2020}}} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. \(\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)
  • B. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)
  • C. \(\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)
  • D. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148538

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3\), y = 0, x = 1, x = 3. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(V = \pi \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
  • C. \(V = \int\limits_1^3 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)
  • D. \(V = \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} + 3} \right){\mathop{\rm d}\nolimits} x} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148539

Cho hai số phức \({z_1} =  - 3 - i\) và \({z_2} = 1 - i\). Mô đun của số phức \(w = 2{z_1} - \overline {{z_2}} \) bằng

  • A. \(\left| w \right| = 2\sqrt {10} \)
  • B. \(\left| w \right| = 5\sqrt 2 \)
  • C. \(\left| w \right| = \sqrt {58} \)
  • D. \(\left| w \right| = \sqrt {34} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 148540

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w = {i^{2019}}{z_0}\)?

  • A. M(3;-1)
  • B. M(3;1)
  • C. M(-3;1)
  • D. M(-3;-1)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148541

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - 4z - 5 = 0?\)

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = 4t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 - 4t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 2t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = - 2t \end{array} \right.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 148542

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;-1;-2) và mặt phẳng (P): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua M và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

  • A. 3x - y + 2z - 6 = 0.
  • B. 3x + y - 2z - 14 = 0
  • C. 3x - y + 2z + 6 = 0
  • D. 3x - y - 2z - 6 = 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 148543

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A và 3 học sinh lớp B, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh A đều ngồi đối diện với một học sinh lớp B bằng

  • A. \(\frac{2}{5}\)
  • B. \(\frac{1}{{20}}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{1}{{10}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148544

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45O. Gọi E là trung điểm cạnh BC (minh họa như hình vẽ bên dưới).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC

  • A. \(\frac{{a\sqrt {38} }}{5}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{19}}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {38} }}{{19}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148545

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để  hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {3m + 6} \right)x + 2020\) đồng biến trên R?

  • A. 6
  • B. Vô số
  • C. 5
  • D. 7
Câu 42
Mã câu hỏi: 148546

Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A (vi rút A) trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(s\left( t \right) = s\left( 0 \right){.2^t},\) trong đó s(0) là số lượng vi rút A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi rút A sau t giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn \(2,{1.10^{19}}\) thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ  khi bắt đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 148547

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\,\,\left( {a,\,b,\,c\, \in R} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 148548

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 3a. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có diện tích bằng 20a2 và khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là \(\frac{{12}}{5}a\). Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho.

  • A. \(32\pi {a^3}\)
  • B. \(27\pi {a^3}\)
  • C. \(12\pi {a^3}\)
  • D. \(96\pi {a^3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148549

Cho hàm số f(x) có \(f\left( 1 \right) = \frac{1}{3}\) và \(f'\left( x \right) = \sqrt {{{\ln }^2}x + 1} .\frac{{\ln x}}{x}\) với x > 0. Khi đó \(\int\limits_1^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{{x\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }}{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(\frac{{\ln 2\left( {{{\ln }^3}2 + 1} \right)}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\ln 2\left( {\ln 2 + 1} \right)}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\ln 2\left( {{{\ln }^2}2 + 3} \right)}}{9}\)
  • D. \(\frac{{\ln 2\left( {\ln 2 - 3} \right)}}{9}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 148550

Cho hàm số f(x) có đồ thị như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \([0\,;\,3\pi ]\) của phương trình \(2\left| {f(\cos x)} \right| - 1 = 0\) là

  • A. 12
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 8
Câu 47
Mã câu hỏi: 148551

Xét các số thực dương a,b,c,x,y,z thỏa mãn a > 1,b > 1,c > 1 và \({a^x} = {b^y} = {c^z} = \sqrt[3]{{abc}}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z thuộc tập hợp nào dưới đây ?

  • A. (2;4)
  • B. (4;6)
  • C. (6;8)
  • D. (8;10)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148552

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} + m\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ {0;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {min}\limits_{\left[ {0;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 7\). Tổng các phần tử của S là

  • A. 7
  • B. -14
  • C. -7
  • D. 14
Câu 49
Mã câu hỏi: 148553

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C'D', DD' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144, thể tích khối tứ diện AMNP bằng

  • A. 15
  • B. 24
  • C. 20
  • D. 18
Câu 50
Mã câu hỏi: 148554

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \(0 \le x \le 2020\) và \({\log _2}\left( {4x + 4} \right) + x = y + 1 + {2^y}\)?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 2020
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ