Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lý Thường Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148055

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {1;2;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 7 = 0\). Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn \(\left( C \right)\). Biết rằng hình tròn \(\left( C \right)\) có diện tích bằng \(16\pi \). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16.\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 7.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 9.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 148056

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {x - 2} \right){e^{2x}}dx} \) bằng

  • A. \(\frac{{5 - 3{e^2}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{5 - 3{e^2}}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{5 + 3{e^2}}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{ - 5 - 3{e^2}}}{4}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 148057

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sin x\) là

  • A. \(F\left( x \right) = x\cos x + \sin x + \)  
  • B. \(F\left( x \right) = x\cos x - \sin x + \)
  • C. \(F\left( x \right) =  - x\cos x - \sin x + \)
  • D. \(F\left( x \right) =  - x\cos x + \sin x + \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 148058

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = 4x - {x^2}\) và \(y = 2x\) bằng

  • A. \(\frac{{20}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{16}}{3}\)
  • C. 4
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 148059

Cho \(\int {f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C} \). Khi đó \(\int {f\left( {2x - 3} \right)dx} \)

  • A. \(F\left( {2x - 3} \right) + \)
  • B. \(\frac{1}{2}F\left( {2x - 3} \right) + \)
  • C. \(\frac{1}{2}F\left( {2x} \right) - 3 + \)
  • D. \(F\left( {2x} \right) - 3 + \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148060

Gọi \({z_1};\,\,{z_2}\) lần lượt là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Giá trị \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng

  • A. 10
  • B. \(2\sqrt 5 \)
  • C. 2
  • D. 20
Câu 7
Mã câu hỏi: 148061

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2; - 3;4} \right)\) và có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;4;1} \right)\) là

  • A. 2x - 4y - z - 12 = 0
  • B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0
  • C. 2x - 4y - z + 12 = 0
  • D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 148062

Phần ảo của số phức\(z = 2019 + {i^{2019}}\) bằng

  • A. 2019
  • B. -1
  • C. -2019
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 148063

Mô đun của số phức \(z =  - 1 + i\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. \(\sqrt 2 .\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148064

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) =  - 2t + 20\), trong đó t là thời gian (tính bằng giấy) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng

  • A. 125m
  • B. 75m
  • C. 200m
  • D. 100m
Câu 11
Mã câu hỏi: 148065

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {1;0; - 2} \right),\) \(B\left( { - 1; - 1;3} \right)\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là

  • A. 3x + 14y + 4z - 5 = 0
  • B. 2x - y + 2z - 2 = 0
  • C. 2x - y + 2z + 2 = 0
  • D. 3x + 14y + 4z + 5 = 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 148066

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục, có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), \(f\left( 2 \right) = 16\) và \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx = 4} \). Tích phân \(\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)dx} \) bằng:

  • A. 112
  • B. 12
  • C. 56
  • D. 144
Câu 13
Mã câu hỏi: 148067

Biết rằng \(\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + 2}}dx = \frac{a}{2}\left( {{e^b} - {e^c}} \right)} \) với \(a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{Z}\). Giá trị của \(a + b + c\) bằng

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 6
Câu 14
Mã câu hỏi: 148068

Biết rằng \(z = {m^2} - 3m + 3 + \left( {m - 2} \right)i\)  \(\left( {m \in \mathbb{R}} \right)\) là một số thực. Giá trị của biểu thức  \(1 + z + {z^2} + {z^3} + ... + {z^{2019}}\) bằng

  • A. 2019
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2020
Câu 15
Mã câu hỏi: 148069

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\) và điểm \(A\left( {1;0; - 1} \right)\). Gọi \({d_2}\) là đường thẳng đi qua  A và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {a;1;2} \right)\). Giá trị của a sao cho đường thẳng \({d_1}\) cắt đường thẳng \({d_2}\) là

  • A. a = -1
  • B. a = 2
  • C. a = 0
  • D. a = 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 148070

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;5; - 1} \right)\) và \(B\left( {1;1;3} \right)\). Tọa độ điểm M  thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right|\) nhỏ nhất là

  • A. \(M\left( { - 2;3;0} \right).\)
  • B. \(M\left( {2;3;0} \right).\)
  • C. \(M\left( { - 2; - 3;0} \right).\)
  • D. \(M\left( {2; - 3;0} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148071

Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z + 9 = 0\) tại điểm \(H\left( {a;b;c} \right)\). Giá trị tổng \(a + b + c\) bằng

  • A. 2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. -2
Câu 18
Mã câu hỏi: 148072

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 6 = 0\). Đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 148073

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Giá trị của \(F\left( { - 1} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{6}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148074

Biết số phức z thỏa mãn điều kiện \(\frac{{5\left( {\overline z  + i} \right)}}{{z + 1}} = 2 - i\). Mô đun số phức \({\rm{w}} = 1 + z + {z^2}\) bằng

  • A. 13
  • B. 2
  • C. \(\sqrt {13} .\)
  • D. \(\sqrt 2 \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 148075

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là \(3{{\rm{a}}^2}\), độ dài cạnh bên là 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng

  • A. \(6{{\rm{a}}^3}\)
  • B. \(18{{\rm{a}}^3}\)
  • C. \(9{{\rm{a}}^3}\) 
  • D. \(3{{\rm{a}}^3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148076

Thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(\dfrac{1}{3}{R^2}h\)
  • B. \(\dfrac{\pi }{3}{R^2}h\)
  • C. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}h\)
  • D. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^2}h\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148077

Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là \({\rm{S}} = 16\pi (c{m^2})\).

  • A. \(r = \sqrt[3]{{12}}\)(cm)
  • B. \(r = 2\)(cm)
  • C. \(r = \sqrt {12} \)(cm)
  • D. \(r = 3\)(cm)
Câu 24
Mã câu hỏi: 148078

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^{\sqrt 5 }}\) là:

  • A. \(D = \left( { - \infty};2 \right)\)
  • B. \({\rm{D}} = \left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
  • D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right]\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148079

Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số \(y =  - 4{x^3} + 3x\) với đường thẳng \(y = x - 2\)

  • A. \(I\left( {2;2} \right)\)
  • B. \(I\left( {1;1} \right)\)
  • C. \(I\left( {2;1} \right)\)
  • D. \(I\left( {1; - 1} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148080

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {1 - x} \right) = 3\)

  • A. x = -7
  • B. x = 5
  • C. x = 3
  • D. x = -5
Câu 27
Mã câu hỏi: 148081

Giải phương trình \({4^{x - 1}} = {32^{3 - 2x}}\)

  • A. \(\dfrac{{17}}{{12}}\)
  • B. \(\dfrac{1}{8}\)
  • C. \(\dfrac{4}{3}\)
  • D. \(\dfrac{3}{4}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 148082

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}\) có đường tiệm cận ngang là

  • A. x = 1
  • B. y = 1
  • C. y = -1
  • D. x = -1
Câu 29
Mã câu hỏi: 148083

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - x}}\)
  • B. \(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)
  • D. \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148084

Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)

  • A. \({y_{C{\rm{D}}}} = 3\)
  • B. \({y_{C{\rm{D}}}} =  - 1\)
  • C. \({y_{C{\rm{D}}}} =  - 6\)
  • D. \({y_{C{\rm{D}}}} = 8\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 148085

Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) là

  • A. \( - \dfrac{{23}}{{27}}\)
  • B. 1
  • C. -2
  • D. \( - \dfrac{{32}}{{27}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148086

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148087

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \(60\pi \). Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(288\pi \)
  • B. \(96\pi \)
  • C. \(360\pi \)
  • D. \(120\pi \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148088

Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là

  • A. \(12\pi {a^3}\) 
  • B. \(36\pi {a^3}\)
  • C. \(\dfrac{{100\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(16\pi {a^3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148089

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

  • A. \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{5x + 7}}\)
  • B. \(y = \dfrac{{ - x + 1}}{{5x - 3}}\)
  • C. \(y = \dfrac{{ - x - 8}}{{x + 3}}\)
  • D. \(y = \dfrac{{3x + 5}}{{x + 1}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 148090

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó

  • A. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148091

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\dfrac{{3 - x}}{{x + 2}}\)

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \({\rm{D}} = \left( { - 2;3} \right)\)
  • C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 148092

Cho \(0 < a \ne 1\). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _4}\left( {{a^2}\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)\) là

  • A. \(\dfrac{8}{3}\)
  • B. \(\dfrac{7}{3}\)
  • C. \(\dfrac{7}{2}\)
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 148093

Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 1}} + 3 \ge 0\) là

  • A. \(1 \le x \le 3\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 2\end{array} \right.\)
  • C. \(1 \le x \le 2\) 
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 3\end{array} \right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148094

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\). Tính \(M - m\).

  • A. \({e^2} + e - 4\)
  • B. \({e^4} - e\)
  • C. \({e^4} - e - 4\)
  • D. \({e^4} + e\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148095

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\),  cho điểm \(A\left( {2;5} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;2} \right)\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là.

  • A. \(A'\left( {3;7} \right)\)
  • B. \(A'\left( {3;1} \right)\)
  • C. \(A'\left( {4;7} \right)\)
  • D. \(A'\left( {1;6} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 148096

Phương trình \({\cos ^2}x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • D. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 148097

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( { - 10;1} \right)\) và \(M'\left( {3;8} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {13; - 7} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13; - 7} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13;7} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {13;7} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 148098

Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 14
  • D. 18
Câu 45
Mã câu hỏi: 148099

Phương trình \(\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 0\) có nghiệm là

  • A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 148100

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {3;0} \right)\). Phép quay tâm \(O\) góc quay \(90^\circ \) biến điểm A thành điểm nào sau đây?

  • A. \(M\left( { - 3;0} \right)\)
  • B. \(N\left( {3;3} \right)\)
  • C. \(P\left( {0; - 3} \right)\)
  • D. \(Q\left( {0;3} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 148101

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phép vị tự tâm O tỉ số \( - 2\) biến điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là

  • A. \(A'\left( { - 2; - 6} \right)\)
  • B. \(A'\left( { - 2;6} \right)\)
  • C. \(A'\left( {2;6} \right)\)
  • D. \(A'\left( {1;3} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148102

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết công thức số hạng tổng quát \({u_n} = 2n - 3\). Số hạng thứ 10 của dãy số bằng

  • A. 17
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 7
Câu 49
Mã câu hỏi: 148103

Khai triển nhị thức Niu-tơn của \({\left( {4x + 5} \right)^{2019}}\) có bao nhiêu số hạng?

  • A. 2018
  • B. 2020
  • C. 2019
  • D. 2021
Câu 50
Mã câu hỏi: 148104

Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {OM}  = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \)
  • B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \)
  • C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \)  
  • D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ