Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tô Hiệu lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145505

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 24
  • B. 10
  • C. \(C_{10}^2\)
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 145506

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công bội q=3. Số hạng \({{u}_{2}}\) là

  • A. \({u_2} =  - 6\)
  • B. \({u_2} =   6\)
  • C. \({u_2} =  1\)
  • D. \({u_2} =  - 18\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 145507

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;1 \right)\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 145508

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

  • A. x = 3
  • B. x = 0
  • C. x = -1
  • D. x = -2
Câu 5
Mã câu hỏi: 145509

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 145510

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\) là:

  • A. x = 2; y = 1
  • B. x = -1; y = -2
  • C. x = 1; y = -2
  • D. x = 1; y = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 145511

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} - 1\)
  • C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)
  • D. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145512

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5\) và trục hoành là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 145513

Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có \({{\log }_{3}}\left( {{a}^{2}} \right)\) bằng:

  • A. \({\log _a}9\)
  • B. \(2{\log _a}3\)
  • C. \(\frac{2}{{{{\log }_a}3}}\)
  • D. \(\frac{1}{{2{{\log }_a}3}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145514

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{5}}({{x}^{2}}+1).\)

  • A. \(y' = \frac{{2x}}{{\ln 5}}\)
  • B. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{({x^2} + 1)ln5}}\)
  • D. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)ln5}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145515

Cho a là số dương tuỳ ý, \(\sqrt[4]{{{a}^{3}}}\) bằng

  • A. \({a^{\frac{4}{3}}}\)
  • B. \({a^{ - \frac{4}{3}}}\)
  • C. \({a^{\frac{3}{4}}}\)
  • D. \({a^{\frac{-3}{4}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145516

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{{5}^{2{{x}^{2}}-x}}=5}\)

  • A. S = Ø
  • B. \(S = \left\{ {0;\frac{1}{2}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {0;2} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{2};1} \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145517

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}-3x+5 \right)=1\) là

  • A. -3
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 145518

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{x}}+\cos x\) là

  • A. \({{\rm{e}}^x} - \sin x + C\)
  • B. \(\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^{x + 1}} + \sin x + C\)
  • C. \(x{{\rm{e}}^{x - 1}} - \sin x + C\)
  • D. \({{\rm{e}}^x} + \sin x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145519

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{2}{4x-3}\)

  • A. \(\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{4}\ln \left| {4x - 3} \right| + C\)
  • B. \(\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}\ln \left| {2x - \frac{3}{2}} \right| + C\)
  • C. \(\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x}  = 2\ln \left| {4x - 3} \right| + C\)
  • D. \(\int {\frac{2}{{4x - 3}}{\rm{d}}x}  = 2\ln \left| {2x - \frac{3}{2}} \right| + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145520

Nếu \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\) và \(\int\limits_{5}^{7}{f\left( x \right)\text{d}x}=9\) thì \(\int\limits_{2}^{7}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 12
  • D. -6
Câu 17
Mã câu hỏi: 145521

Giá trị của \(\int\limits_{0}^{3}{\text{d}x}\) bằng

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 145522

Số phức liên hợp của số phức \(z=-2+3i\).

  • A. \(\overline z  = 2 + 3i\)
  • B. \(\overline z  = 2 - 3i\)
  • C. \(\overline z  =  - 2 + 3i\)
  • D. \(\overline z  =  - 2 - 3i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 145523

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) bằng 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 145524

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+2i\) và \({{z}_{2}}=2-i\). Điểm biểu diễn số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

  • A. Q(4;1)
  • B. P(0;3)
  • C. N(4;-1)
  • D. M(0;-3)
Câu 21
Mã câu hỏi: 145525

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là \(1;2;3\)

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 145526

Khối chóp có diện tích đáy là \(B\), chiều cao bằng \(h\). Thể tích \(V\) của khối chóp là

  • A. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
  • B. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
  • C. V = Bh
  • D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145527

Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

  • A. \(V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(V = 4\pi \)
  • C. \(V = 16\pi \sqrt 3 \)
  • D. \(V = 12\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145528

Cho hình trụ có bán kính đáy \(r\) và độ dài đường sinh là \(l\). Thể tích khối trụ là:

  • A. \(V = \frac{{\pi r\,{l^2}}}{3}\)
  • B. \(V = \pi r{l^2}\)
  • C. \(V = \pi {r^2}l\)
  • D. \(V = \frac{{\pi {r^2}l}}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145529

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là

  • A. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)
  • B. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\)
  • C. \(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( { - 3;2; - 1} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145530

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-6z+5=0\). Tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu \(\left( S \right)\) bằng:

  • A. I(2, - 2, - 3);R = 1
  • B. I(2, - 1, - 3);R = 3
  • C. I( - 2,1, - 3);R = 1
  • D. I(2, - 1,3);R = 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 145531

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( -2;0;0 \right)\) và vectơ \(\overrightarrow{n}\left( 0;1;1 \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) và đi qua điểm A là

  • A. \(\left( \alpha  \right):\,\,x = 0\,.\)
  • B. \(\left( \alpha  \right):\,y + z + 2 = 0\,.\)
  • C. \(\left( \alpha  \right):y + z = 0\)
  • D. \(\left( \alpha  \right):\,\,2x - y - z = 0\,.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145532

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right)\). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;2;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 4;2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;4; - 2} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145533

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

  • A. \(\frac{9}{{30}}\)
  • B. \(\frac{{12}}{{30}}\)
  • C. \(\frac{{10}}{{30}}\)
  • D. \(\frac{6}{{30}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145534

Hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+10\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. (0;2)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 145535

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\). Tổng M+m bằng:

  • A. 4 và -5
  • B. 7 và -10
  • C. 1 và -2
  • D. 0 và -1
Câu 32
Mã câu hỏi: 145536

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3-\sqrt{5}}}\left( 2x-3 \right)\ge 0\) là

  • A. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right]\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2}\,;\,2} \right]\)
  • C. \(\left[ {2\,;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\frac{{5 - \sqrt 3 }}{2}} \right]\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145537

Cho \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3,\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-5g\left( x \right)+x \right]\text{d}x}\) bằng:

  • A. 12
  • B. 0
  • C. 8
  • D. 10
Câu 34
Mã câu hỏi: 145538

Cho số phức z thỏa mãn: \(z\left( 2-i \right)+13i=1\). Tính mô đun của số phức z.

  • A. \(\left| z \right| = 34\)
  • B. \(\left| z \right| = \sqrt {34} \)
  • C. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}\)
  • D. \(\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145539

Cho hình chóp \(S.ABC\text{D}\) có đáy là hình vuông, \(AC=a\sqrt{2}\) . SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right), SA=a\sqrt{3}\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145540

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy đều bằng a và các cạnh bên đều bằng 2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD).

  • A. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{4}\)
  • C. \(a\sqrt 2 \)
  • D. \(\frac{{7a}}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145541

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -2;1;0 \right), B\left( 2;-1;2 \right)\). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

  • A. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {24} \)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 6 \)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145542

Phương trình tham số của đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( 1;2;-3 \right)\) và \(B\left( 3;-1;1 \right)\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + 2t\\ z = - 1 - 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 - t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 2 - 3t\\ z = 3 + 4t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 5 - 3t\\ z = - 7 + 4t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145543

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt \(g\left( x \right)=f\left( x+2 \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x+2019\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số \(y=g\left( x \right)\) đạt cực đại tại x=1.
  • B. Hàm số \(y=g\left( x \right)\) có 1 điểm cực trị.
  • C. Hàm số \(y=g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;\,4 \right)\)
  • D. \(g\left( 5 \right)>g\left( 6 \right)\) và \(g\left( 0 \right)>g\left( 1 \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 145544

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình \(\log \left( 2{{x}^{2}}+3 \right)>\log \left( {{x}^{2}}+mx+1 \right)\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\).

  • A. - 2 < m < 2
  • B. \(m < 2\sqrt 2 \)
  • C. \(- 2\sqrt 2  < m < 2\sqrt 2 \)
  • D. m < 2
Câu 41
Mã câu hỏi: 145545

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3\quad khi\;x \ge 1\\ 5 - x\quad \;\,khi\;x < 1 \end{array} \right.\). Tính \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)} } dx\)

  • A. \(I = \frac{{71}}{6}\)
  • B. I = 31
  • C. I = 32
  • D. \(I = \frac{{32}}{3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 145546

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn \(z+2\overline{z}={{\left( 2-i \right)}^{3}}\left( 1-i \right)\).

  • A. -9
  • B. 13
  • C. -13
  • D. 9
Câu 43
Mã câu hỏi: 145547

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145548

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000$ đồng/\(1\,{{m}^{2}}\). Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

  • A. 7.862.000 đồng
  • B. 7.653.000 đồng
  • C. 7.128.000 đồng
  • D. 7.826.000 đồng
Câu 45
Mã câu hỏi: 145549

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-2}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y-z-1=0\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\left( 1;\,1;\,-2 \right)\), song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) và vuông góc với đường thẳng d là

  • A. \(\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{5} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\)
  • B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}\)
  • C. \(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{3}\)
  • D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z + 2}}{3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145550

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\left| f\left( x-2018 \right)+m \right|\) có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 18
  • D. 12
Câu 47
Mã câu hỏi: 145551

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn \(\log _{3}^{{}}\left( x+y \right)=\log _{4}^{{}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Vô số
Câu 48
Mã câu hỏi: 145552

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ -2;\,1 \right]\) và \(\left[ 1;\,4 \right]\) lần lượt bằng 9 và 12. Cho \(f\left( 1 \right)=3\). Giá trị biểu thức \(f\left( -2 \right)+f\left( 4 \right)\) bằng

  • A. 21
  • B. 9
  • C. 3
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 145553

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| \frac{z+2-i}{\overline{z}+1-i} \right|=\sqrt{2}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(\left| z \right|\).

  • A. \(3 + \sqrt {10} \)
  • B. \( - 3 - \sqrt {10} \)
  • C. \( - 3 + \sqrt {10} \)
  • D. \(3 - \sqrt {10} \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145554

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3\,;1\,;-3 \right), B\left( 0\,;-2\,;3 \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=1\). Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu \(\left( S \right)\), giá trị lớn nhất của \(M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}}\) bằng 

  • A. 102
  • B. 78
  • C. 84
  • D. 52

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ