Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148755

Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh lớp 11A ?

  • A. 1860480 cách
  • B. 120 cách
  • C. 15504 cách
  • D. 100 cách
Câu 2
Mã câu hỏi: 148756

Bốn số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 22, tổng các bình phương của chúng bằng 166. Tính tổng các lập phương của bốn số đó.

  • A. 1480
  • B. 1408
  • C. 1804
  • D. 1840
Câu 3
Mã câu hỏi: 148757

Tập nghiệm của phương trình \({\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) =  - 1\) là:

  • A. {4}
  • B. \(\left\{ {\frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
  • C. {1;-4}
  • D. {-1;4}
Câu 4
Mã câu hỏi: 148758

Cạnh của một hình lập phương tăng gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng bao nhiêu lần?

  • A. 27
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 148759

Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số \(y = {x^{\frac{1}{5}}}\)?

  • A. y = xx
  • B. \(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{x}}}\)
  • C. \(y = \sqrt x \)
  • D. \(y = \sqrt[3]{x}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148760

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2}\) là:

  • A. \(\frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^3}}}{3} + \)
  • B. \({x^4} + {x^3}.\)
  • C. \(3{x^2} + 2x.\)
  • D. \(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{4}{x^3}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148761

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.\)
  • C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 148762

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

  • A. \(V = 12\pi .\)
  • B. \(V = 4\pi .\)
  • C. \(V = 4 .\)
  • D. \(V = 12.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148763

Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\). Tính bán kính r của mặt cầu.

  • A. \(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • B. \(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148764

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)
  • C. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;3)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148765

Cho số thực \(a > 0,\;a \ne 1\). Giá trị \({\log _{\sqrt {{a^3}} }}\sqrt[3]{{{a^2}}}\) bằng:

  • A. \(\frac{4}{9}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. 1
  • D. \(\frac{9}{4}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148766

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A. \(8\pi c{m^2}.\)
  • B. \(4\pi c{m^2}.\)
  • C. \(32\pi c{m^2}.\)
  • D. \(16\pi c{m^2}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148767

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 148768

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
  • C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1.\)
  • D. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148769

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}\) là:

  • A. x = -2
  • B. x = -1
  • C. y = -2
  • D. y = 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 148770

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {9 - 2x} \right)\) là:

  • A. S = (3;4)
  • B. \(S = \left( {3;\frac{9}{2}} \right).\)
  • C. S = (3;4]
  • D. \(S = \left[ {4;\frac{9}{2}} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148771

Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \( - {x^4} + 2{x^2} + 1 = m\) có bốn nghiệm thực phân biệt.

  • A. \(1 \le m \le 2.\)
  • B. m > 1
  • C. m < 2
  • D. 1 < m < 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 148772

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx}  = 2\) thì tích phân \(\int\limits_0^3 {\left[ {x - 3f\left( x \right)} \right]dx} \) có giá trị bằng:

  • A. -3
  • B. 3
  • C. \(\frac{3}{2}.\)
  • D. \(\frac{-3}{2}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 148773

Tìm số phức liên hợp của số z = 5 + i.

  • A. \(\overline z  = 5 - i.\)
  • B. \(\overline z  = -5 - i.\)
  • C. \(\overline z  = 5 + i.\)
  • D. \(\overline z  = -5 + i.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148774

Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i,\;{z_2} = 2 - i\). Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng:

  • A. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3\sqrt 5 .\)
  • B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 45.\)
  • C. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {113} .\)
  • D. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {74}  - \sqrt 5 .\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 148775

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

  • A. 1 - 2i
  • B. i + 2
  • C. i - 2
  • D. 1 + 2i
Câu 22
Mã câu hỏi: 148776

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:

  • A. \({M_3}\left( {3;0;0} \right).\)
  • B. \({M_4}\left( {0;2;0} \right).\)
  • C. \({M_1}\left( {0;0; - 1} \right).\)
  • D. \({M_2}\left( {3;2;0} \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148777

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tính bán kính R của mặt cầu (S).

  • A. R = 1
  • B. R = 7
  • C. \(R = \sqrt {151} \)
  • D. \(R = \sqrt {99} .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 148778

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-3;2) và chứa trục Oz. Gọi \(\overrightarrow n  = \left( {a;b;c} \right)\) là một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Tính \(M = \frac{{b + c}}{a}\).

  • A. \(M =  - \frac{1}{3}.\)
  • B. M = 3
  • C. \(M =   \frac{1}{3}.\)
  • D. M = -3
Câu 25
Mã câu hỏi: 148779

Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 3t\\ y = 1 + 2t\\ z = 5t \end{array} \right..\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\Delta \)?

  • A. N(0;3;5)
  • B. M(-3;2;5)
  • C. P(3;1;5)
  • D. Q(6;-1;5)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148780

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và B’D’ bằng:

  • A. 45o
  • B. 90o
  • C. 30o
  • D. 60o
Câu 27
Mã câu hỏi: 148781

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 148782

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập hợp \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\). Khi đó T = m.M bằng:

  • A. \(\frac{1}{9}.\)
  • B. 0
  • C. \(\frac{3}{2}.\)
  • D. \(\frac{-3}{2}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 148783

Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\log \left( {3a} \right) = 3\log a.\)
  • B. \(\log {a^3} = 3\log a.\)
  • C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a.\)
  • D. \(\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148784

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) và đường thẳng y =  - 2x + 1 là:

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 148785

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x - 8} \right) \ge  - 4\).

  • A. (-4;2)
  • B. [-6;4)
  • C. \(\left[ { - 6; - 4} \right] \cup \left[ {2;4} \right].\)
  • D. \(\left[ { - 6;4} \right) \cup \left( {2;4} \right].\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148786

Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH là:

  • A. \(\pi {a^2}.\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}.\)
  • C. \(2\pi {a^2}.\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148787

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{1 - x}}} dx\). Với cách đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) ta được

  • A. \(I = 3\int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)
  • B. \(I = 3\int\limits_0^1 {{t^2}dt} .\)
  • C. \(I = \int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)
  • D. \(I = 3\int\limits_0^1 {tdt} .\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148788

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng d:y = 2x quay quanh trục Ox.

  • A. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}dx} .\)
  • B. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} - \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)
  • C. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} + \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)
  • D. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^2}dx} .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148789

Cho hai số phức \({z_1} = 3 + i,{z_2} = 2 - i\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \left| {{z_1} + {z_1}.{z_2}} \right|\).

  • A. P = 85
  • B. P = 5
  • C. P = 50
  • D. P = 10
Câu 36
Mã câu hỏi: 148790

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0?

  • A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
  • B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right).\)
  • C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)
  • D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148791

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 2. Nếu M có hoành độ âm thì tung độ của M bằng:

  • A. -1
  • B. -3
  • C. -21
  • D. -5
Câu 38
Mã câu hỏi: 148792

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;-4;5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 4 - 6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = - 4 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 4 - 3t\\ z = 5 + t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - 6t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right..\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148793

Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào 1 dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau.

  • A. \(\frac{3}{5}.\)
  • B. \(\frac{2}{5}.\)
  • C. \(\frac{1}{5}.\)
  • D. \(\frac{4}{5}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148794

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. a
Câu 41
Mã câu hỏi: 148795

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

  • A. 2030
  • B. 2005
  • C. 2018
  • D. 2006
Câu 42
Mã câu hỏi: 148796

Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức \(m\left( t \right) = {m_0}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{T}}}\). Trong đó,  là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0), m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kì bán rã. Biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ. Ban đầu có 250 gam, hỏi sau 36 giờ thì chất đó còn lại bao nhiêu gam? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).

  • A. 87,38 gam.
  • B. 88,38 gam.
  • C. 88,4 gam.
  • D. 87,4 gam.
Câu 43
Mã câu hỏi: 148797

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x), biết rằng đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết f(a) > 0, hỏi đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 44
Mã câu hỏi: 148798

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh S của hình trụ là:

  • A. \(S = 4\pi {a^2}.\)
  • B. \(S = 8\pi {a^2}.\)
  • C. \(S = 24\pi {a^2}.\)
  • D. \(S = 16\pi {a^2}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148799

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).

  • A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)
  • B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)
  • C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)
  • D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 148800

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có bảng biến thiên như sau:

Khi đó |f(x)| = m có bốn nghiệm phân biệt \({x_1} < {x_2} < {x_3} < \frac{1}{2} < {x_4}\) khi và chỉ khi:

  • A. \(\frac{1}{2} < m < 1.\)
  • B. \(\frac{1}{2} \le m < 1.\)
  • C. 0 < m < 1.
  • D. \(0 < m \le 1.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 148801

Cho các số a, b > 1 thỏa mãn \({\log _2}a + {\log _3}b = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \sqrt {{{\log }_3}a}  + \sqrt {{{\log }_2}b} \).

  • A. \(\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} .\)
  • B. \(\sqrt {{{\log }_3}2} + \sqrt {{{\log }_2}3} \)
  • C. \(\frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} \right).\)
  • D. \(\frac{2}{{\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} }}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148802

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right|\) bằng 2. Số phần tử của S là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 148803

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng (MDC') chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A’. Tính \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).

  • A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{24}}.\)
  • B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}.\)
  • C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{12}}.\)
  • D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{17}{{24}}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148804

Cho phương trình \({4^{ - \left| {x - m} \right|}}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{ - {x^2} + 2x}}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right) = 0\). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng:

  • A. 3
  • B. 0,5
  • C. 2
  • D. 1,5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ