Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sơn Mỹ

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147755

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 4
  • B. 24
  • C. 44
  • D. 16
Câu 2
Mã câu hỏi: 147756

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3, công bội \(q =  - \frac{1}{2}\). Số hạng u3 bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \( - \frac{3}{8}\)
  • C. \(\frac{3}{4}\)
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 147757

Nghiệm của phương trình \({2^{3x}} = {2^{x + 2020}}\) là

  • A. 505
  • B. 2017
  • C. 2020
  • D. 1010
Câu 4
Mã câu hỏi: 147758

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng b là

  • A. 3b
  • B. b2
  • C. b3
  • D. 3a2
Câu 5
Mã câu hỏi: 147759

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {4x + 1} \right)\) là:

  • A. \(y' = \frac{1}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.\)
  • B. \(y' = \frac{4}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.\)
  • C. \(y' = \frac{{\ln 3}}{{4x + 1}}.\)
  • D. \(y' = \frac{{4\ln 3}}{{4x + 1}}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147760

Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = f\left( x \right) + C\) , \(\left( {C \in R} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147761

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh \(SA=\sqrt{2}a\) và SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\sqrt 2 {a^3}\)
  • C. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147762

Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và có chiều cao h = a là:

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147763

Cho khối cầu có thể tích \(V = 288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

  • A. \(2\sqrt[3]{9}\)
  • B. 3
  • C. 6
  • D. \(6\sqrt 2 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147764

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. (0;2)
  • C. (3;7)
  • D. \(( - \infty ;1)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147765

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^6}} \right)\) bằng

  • A. \(2 + {\log _2}a\)
  • B. \(3{\log _2}a\)
  • C. \(18{\log _2}a\)
  • D. \(2{\log _2}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147766

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5, chu vi đáy bằng \(8\pi \). Tính thể tích của khối trụ.

  • A. \(80\pi \)
  • B. \(20\pi \)
  • C. \(60\pi \)
  • D. \(68\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147767

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

  • A. x = 0
  • B. x = -1
  • C. x = 1
  • D. x = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 147768

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • B. \(a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • C. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • D. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147769

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x - 3} }}{{2x + 1}}\) là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 147770

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{3x - 1}} \ge \frac{1}{{25}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
  • C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • D. (0;1]
Câu 17
Mã câu hỏi: 147771

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+2=0\) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 147772

Nếu \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)dx}=5\) và  \(\int\limits_{2}^{3}{g\left( x \right)dx}=-1\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right)+2x \right]dx}\) bằng

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 11
Câu 19
Mã câu hỏi: 147773

Số phức liên hợp của số phức \(z = \frac{{ - 3 - i}}{{2 + i}}\) là

  • A. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{5} + \frac{1}{5}i\)
  • B. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{5} - \frac{1}{5}i\)
  • C. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{3} - \frac{1}{5}i\)
  • D. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{3} + \frac{1}{3}i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147774

Cho hai số phức \({z_1} = 2 - i\) và \({z_2} =  - 3 - 3i\). Phần ảo của số phức \({z_1} - {z_2}\) bằng

  • A. -4
  • B. 2i
  • C. 4
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 147775

Mô-đun của số phức z = 5 - 4i bằng

  • A. \(\sqrt {41} \)
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 41
Câu 22
Mã câu hỏi: 147776

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;-5) trên trục Oz có toạ độ là

  • A. (1;0;0)
  • B. (0;2;-5)
  • C. (0;0;-5)
  • D. (1;2;0)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147777

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -3;2;2 \right)\) và \(B\left( 1;0;-2 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147778

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)\)

  • A. \(\mathop {{n_1}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).\)
  • B. \({\mathop n\limits^ \to  _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)\)
  • C. \(\mathop {{n_3}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)
  • D. \({\mathop n\limits^ \to  _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147779

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = \,\,4t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc d?

  • A. \(M\left( { - 1; - 4;2} \right)\)
  • B. \(N\left( {5;\,\,4;\, - 2} \right)\)
  • C. \(P\left( {2;\,\,4;\, - 1} \right)\)
  • D. \(Q\left( {8;\,8;\, - 1} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147780

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC bằng a. Mặt bên tam giác SAB đều có cạnh bằng \(\frac{a}{\sqrt{2}}\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). 

  • A. 45o
  • B. 60o
  • C. 90o
  • D. 30o
Câu 27
Mã câu hỏi: 147781

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 147782

Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} + 4{x^2} - 5x + 1\). Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3] là

  • A. \(\frac{{13}}{3}\)
  • B. \(\frac{{15}}{3}\)
  • C. 9
  • D. -7
Câu 29
Mã câu hỏi: 147783

Cho \(a={{\log }_{2}}m\) và \(A={{\log }_{m}}\left( 8m \right)\) với \(0<m\ne 1\). Khi đó mối quan hệ giữa A và a là ? 

  • A. \(A = \left( {3 - a} \right)a\)
  • B. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\)
  • C. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\)
  • D. \(A = \left( {3 + a} \right)a\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147784

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 2x + 2020\) với trục hoành là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 147785

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {2^{x + 1}} - 8 > 0\) là

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147786

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh của hình nón \(8\sqrt{3}\pi {{a}^{2}}\). Góc giữu đường sinh hình nón và mặt đáy là \({{30}^{0}}\). Tính thể tích khối nón tạo thành

  • A. \(4\pi {a^3}\)
  • B. \(8\pi {a^3}\)
  • C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • D. \(8\sqrt 3 \pi {a^3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147787

Xét \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\), nếu đặt \(u=\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\) bằng

  • A. \(\int\limits_0^2 {{u^2}du} \)
  • B. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du} \)
  • C. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{u^2}du} \)
  • D. \(\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147788

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}\) và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

  • A. \(S = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)
  • B. \(S = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x\)
  • C. \(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)
  • D. \(S = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147789

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \(\left( x+2yi \right)+\left( 2-i \right)-1-3i=0\) với i là đơn vị ảo

  • A. x = -1; y = 2
  • B. x = 3; y = 2
  • C. x = 1; y = 3
  • D. x = -1; y = 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 147790

Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}-4z+5=0\). Môđun của số phức \(\text{w}=i\left( {{z}_{0}}+2i \right)\) bằng

  • A. -1
  • B. \(\sqrt {13} \)
  • C. 5
  • D. 13
Câu 37
Mã câu hỏi: 147791

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;-2;3 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{3}=\frac{3-y}{4}=\frac{z}{2}\). Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

  • A. 3x + 4y + 2z + 1 = 0
  • B. 3x - 4y + 2z + 17 = 0
  • C. 3x + 4y + 2z - 1 = 0
  • D. 3x - 4y + 2z - 17 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 147792

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 3\,;\,1\,;\,0 \right)\) và mặt phẳng \((\alpha ):3x-2x+z-3=0\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) có phương trình là 

  • A. \(\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{ - z}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
  • D. \(\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147793

Cần xếp 4 quyển sách Toán, 2 quyển sách Anh, 2 quyển sách Lý vào một kệ sách, các quyển sách đôi một khác nhau. Xác suất để sách Lý xếp liền nhau và chỉ xếp cạnh sách Toán là

  • A. \(\frac{5}{{42}}\)
  • B. \(\frac{1}{{10}}\)
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{7}{{35}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147794

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

  • A. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 147795

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - \left( {3m + 2} \right)x + 2\) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4 là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 147796

Công ty A đang tiến hành thử nghiệm độ chính xác của bộ xét nghiệm COVID-19. Biết rằng: cứ sau n lần thử nghiệm thì tỷ lệ chính xác tuân theo công thức \(S(n) = \frac{1}{{1 + {{2020.10}^{ - 0,01n}}}}\). Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần thử nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác đạt trên 80%?

  • A. 392
  • B. 398
  • C. 390
  • D. 391
Câu 43
Mã câu hỏi: 147797

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {1 - {x^2}} \right)\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 44
Mã câu hỏi: 147798

Cho khối trụ có thể tích \(200\pi {{a}^{3}}\). Biết rằng khi cắt khối trụ đó bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a thì thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(40\pi {a^2}\)
  • B. \(108\pi {a^2}\)
  • C. \(80\pi {a^2}\)
  • D. \(54\pi {a^2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147799

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}}{\cot x.f\left( {{\sin }^{2}}x \right)\text{d}x}=\int\limits_{1}^{16}{\frac{f\left( \sqrt{x} \right)}{x}\text{d}x}=1\). Tính tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{8}}^{1}{\frac{f\left( 4x \right)}{x}\text{d}x}\).

  • A. I = 3
  • B. \(I = \frac{3}{2}\)
  • C. I = 2
  • D. \(I = \frac{5}{2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147800

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {4\left| {\sin x} \right|} \right) = 3\) là

  • A. 3
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 147801

Cho x,y,z>0; a,b,c>1 và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\frac{16}{x}+\frac{16}{y}-{{z}^{2}}\) thuộc khoảng nào dưới đây?

  • A. (10;15)
  • B. \(\left[ {\frac{{ - 11}}{2};\,\frac{{13}}{2}} \right)\)
  • C. [-10;10)
  • D. [15;20]
Câu 48
Mã câu hỏi: 147802

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+9x+m\) (m là tham số thực). Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị của  sao cho \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\text{max}}}\,{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}+\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\text{min}}}\,{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}=2020\). Số tập con của S là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16
Câu 49
Mã câu hỏi: 147803

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A{A}'=9\), AB=3 và AD=4. Điểm M nằm trên cạnh \({A}'{B}'\) sao cho \({A}'{B}'=3.{A}'M\). Mặt phẳng \(\left( ACM \right)\) cắt \({B}'{C}'\) tại điểm N. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,\,C,\,D,\,{A}',\,M,\,N,\,{C}'\) và \({D}'\) bằng

  • A. \(\frac{{153}}{2}\)
  • B. 108
  • C. \(\frac{{63}}{2}\)
  • D. 70
Câu 50
Mã câu hỏi: 147804

Cho phương trình \(m{{\ln }^{2}}(x+1)-(x+2-m)\ln (x+1)-x-2=0\) \(\left( 1 \right)\). Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \(0<{{x}_{1}}<2<4<{{x}_{2}}\) là khoảng \(\left( a;+\infty  \right)\). Khi đó, a thuộc khoảng

  • A. (3,8;3,9)
  • B. (3,7;3,8)
  • C. (3,6;3,7)
  • D. (3,5;3,6)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ