Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Quang Hà lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144404

Tập xác định D của hàm số \(y=\frac{2020}{\sin x}.\)

  • A. \(D=\mathbb{R}\)
  • B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
  • C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
  • D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 144405

Tìm hệ số của \({{x}^{12}}\) trong khai triển \({{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)}^{10}}.\)

  • A. \(C_{10}^{8}.\)
  • B. \({{2}^{8}}C_{10}^{2}.\)
  • C. \(C_{10}^{2}\)
  • D. \(-{{2}^{8}}C_{10}^{2}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 144406

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AD=a,AB=2a.\) Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng \(\left( AMN \right).\)

  • A. \(d=\frac{a\sqrt{6}}{3}.\)
  • B. \(d=2a.\)
  • C. \(d=\frac{3a}{2}.\)
  • D. \(d=a\sqrt{5}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 144407

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+1\) trên đoạn \(\left[ 1;3 \right].\)

  • A. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-7.\)
  • B. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-4.\)
  • C. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-2.\)
  • D. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=\frac{67}{27}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 144408

Nếu các số \(5+m;7+2m;17+m\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

  • A. \(m=2.\)
  • B. \(m=3.\)
  • C. \(m=4.\)
  • D. \(m=5.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 144409

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),\) góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Thể tích khối chóp đã cho bằng

  • A. \({{a}^{3}}.\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}.\)        
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}.\)
  • D. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 144410

Hỏi trên \(\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right],\)phương trình \(\sin x=\frac{1}{2}\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 144411

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?

  • A. \(4!C_{4}^{1}C_{5}^{1}.\)
  • B. \(3!C_{3}^{2}C_{5}^{2}.\)
  • C. \(4!C_{4}^{2}C_{5}^{2}.\)
  • D. \(3!C_{4}^{2}C_{5}^{2}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 144412

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( -2;0 \right).\)
  • B. \(\left( 2;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( 0;2 \right).\)
  • D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 144413

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng

  • A. \({{a}^{3}}.\)
  • B. \(2{{a}^{3}}.\)
  • C. \(6{{a}^{3}}.\)
  • D. \(8{{a}^{3}}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 144414

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( 0;2 \right).\)
  • B. \(\left( -2;0 \right).\)
  • C. \(\left( -3;-1 \right).\)
  • D. \(\left( 2;3 \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 144415

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-3\) và \(q=\frac{2}{3}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \({{u}_{5}}=-\frac{27}{16}.\)
  • B. \({{u}_{5}}=-\frac{16}{27}.\)
  • C. \({{u}_{5}}=\frac{16}{27}.\)
  • D. \({{u}_{5}}=\frac{27}{16}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 144416

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(f'\left( x \right)\) là parabol như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( 1;+\infty  \right).\)
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;-1 \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -1;3 \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 144417

Nghiệm phương trình \({{3}^{2x-1}}=27\) là

  • A. \(x=1.\)
  • B. \(x=2.\)
  • C. \(x=4.\)
  • D. \(x=5.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 144418

Cho hai số thực dương \(m,n\left( n\ne 1 \right)\) thỏa mãn \(\frac{{{\log }_{7}}m.{{\log }_{2}}7}{{{\log }_{2}}10-1}=3+\frac{1}{{{\log }_{n}}5}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(m=15n.\)
  • B. \(m=25n.\)
  • C. \(m=125n.\)
  • D. \(m.n=125.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 144419

Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 144420

Tính tổng các giá trị nguyên của hàm số m trên \(\left[ -20;20 \right]\) để hàm số \(y=\frac{\sin x+m}{\sin x-1}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( \frac{\pi }{2};\pi  \right).\)

  • A. 209
  • B. 207
  • C. -209
  • D. -210
Câu 18
Mã câu hỏi: 144421

Giá trị cực đại của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+2\) bằng

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 144422

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Thể tích khối chóp đã cho bằng:

  • A. \({{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 144423

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-2x+3\) tại điểm \(M\left( 1;2 \right).\)

  • A. \(y=2x+2.\)
  • B. \(y=3x-1.\)
  • C. \(y=x+1.\)
  • D. \(y=2-x.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 144424

Đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-7}}{{{x}^{2}}+3x-4}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 144425

Hàm số \(y=\sqrt[3]{{{x}^{2}}}\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 144426

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm.

  • A. \(\frac{12}{36}.\)
  • B. \(\frac{11}{36}.\)
  • C. \(\frac{6}{36}.\)
  • D. \(\frac{8}{36}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 144427

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ -12;12 \right]\) để hàm số \(g\left( x \right)=\left| 2f\left( x-1 \right)+m \right|\) có 5 điểm cực trị?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 12
Câu 25
Mã câu hỏi: 144428

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng \(\left( DIC' \right)\) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.

  • A. \(\frac{7}{17}\)
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{7}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 144429

Cho các số thực  \(x,y\) thỏa mãn \({{4}^{{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}}}-{{2}^{{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}+1}}={{2}^{3-{{x}^{2}}-4{{y}^{2}}-{{4}^{2-{{x}^{2}}-4{{y}^{2}}}}}}.\) Gọi \(m,M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của \(P=\frac{x-2y-1}{x+y+4}.\) Tổng \(M+m\) bằng

  • A. \(-\frac{36}{59}.\)
  • B. \(-\frac{18}{59}.\)
  • C. \(\frac{18}{59}.\)
  • D. \(\frac{36}{59}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 144430

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi \(\varphi \) là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\tan \varphi =\sqrt{7}.\)
  • B. \(\varphi ={{60}^{0}}.\)        
  • C. \(\varphi ={{45}^{0}}.\)
  • D. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{2}}{3}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 144431

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bến hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)
  • B. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\)
  • C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144432

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, CD sao cho \(MA=MB,NC=2ND.\) Thể tích khối chóp S.MBCN bằng

  • A. 8
  • B. 20
  • C. 28
  • D. 40
Câu 30
Mã câu hỏi: 144433

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn \(\sqrt[15]{{{a}^{7}}}>\sqrt[5]{{{a}^{2}}}\)

  • A. \(a<0.\)
  • B. \(a=0.\)
  • C. \(0<a<1.\)
  • D. \(a>1.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 144434

Trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

  • A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)
  • B. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\)     
  • C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2.\)
  • D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+2.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 144435

Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với \(a>0\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(b>0,c>0,d<0.\)
  • B. \(b>0,c<0,d<0.\)
  • C. \(b<0,c<0,d<0.\)
  • D. \(b<0,c>0,d<0.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 144436

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\ln 2020-\ln \left( \frac{x+1}{x} \right).\) Tính \(f'\left( 1 \right)+f'\left( 2 \right)+...+f'\left( 2020 \right).\)

  • A. \(S=2020.\)
  • B. \(S=2021.\)
  • C. \(S=\frac{2021}{2020}\)
  • D. \(S=\frac{2020}{2021}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 144437

Cho hàm số \(y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(\left( C \right)\) không cắt trục hoành
  • B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại một điểm
  • C. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại hai điểm
  • D. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm
Câu 35
Mã câu hỏi: 144438

Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
  • B. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
  • C. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) đồng biến trên \(\left( 0;+\infty  \right).\)
  • D. Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) nghịch biến trên \(\left( 0;+\infty  \right).\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 144439

Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\) với \(x>0.\)

  • A. \(P=\sqrt{x}.\)
  • B. \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\)
  • C. \(P={{x}^{\frac{1}{9}}}.\)
  • D. \(P={{x}^{2}}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 144440

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 144441

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hỏi phương trình \(\left| f\left( x \right)-1 \right|=1\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên \(\left[ -2;2 \right]?\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 144442

Cho \(a,b,x,y\) là các số thực dương và \(a,b\) khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)
  • B. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}\left( x-y \right).\)
  • C. \({{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x={{\log }_{b}}x.\)
  • D. \({{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y={{\log }_{a}}\left( x+y \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 144443

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\left[ -2;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

  • A. \(x=-2.\)
  • B. \(x=-1.\)
  • C. \(x=1.\)
  • D. \(x=2.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 144444

Cho \({{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}x=4.\) Tính giá trị biểu thức \(P={{\log }_{ab}}x.\)

  • A. \(\frac{1}{12}.\)
  • B. \(\frac{7}{12}.\)
  • C. \(\frac{12}{7}.\)
  • D. 12
Câu 42
Mã câu hỏi: 144445

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{2}^{{{x}^{2}}}}.\)

  • A. \(y'={{2}^{x}}.\ln {{2}^{x}}.\)
  • B. \(y'=x{{.2}^{1+{{x}^{2}}}}.\ln 2.\)
  • C. \(y'=\frac{x{{.2}^{1+x}}}{\ln 2}.\)
  • D. \(y'=\frac{x{{.2}^{1+{{x}^{2}}}}}{\ln 2}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 144446

Cho tứ diện ABCD có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc và \(AB=6a,AC=9a,AD=3a.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(ABC,ACD,ADB.\) Thể tích của khối tứ diện \(AMNP\) bằng

  • A. \(2{{a}^{3}}.\)
  • B. \(4{{a}^{3}}.\)
  • C. \(6{{a}^{3}}.\)
  • D. \(8{{a}^{3}}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 144447

Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( 2x-3 \right)}^{\sqrt{2019}}}.\)

  • A. \(D=\left( 0;+\infty  \right).\)
  • B. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)
  • C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)
  • D. \(D=\mathbb{R}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 144448

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 1-x \right)=2\) là

  • A. \(x=-4.\)
  • B. \(x=-3.\)
  • C. \(x=3.\)
  • D. \(x=5.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144449

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình bên. Hỏi phương trình \(f\left( xf\left( x \right) \right)-2=0\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 144450

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(S=\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
  • B. \(S=2\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
  • C. \(S=4\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
  • D. \(S=8{{a}^{2}}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 144451

Bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>1\) có tập nghiệm S bằng.

  • A. \(S=\left( 1;\frac{3}{2} \right).\)
  • B. \(S=\left[ 1;\frac{3}{2} \right).\)
  • C. \(S=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right).\)
  • D. \(S=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 144452

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm H của cạnh AB và \(AA'=a\sqrt{2}.\) Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.

  • A. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
  • B. \(2{{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 144453

Hàm số \(y=2{{x}^{4}}+1\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( -\infty ;-\frac{1}{2} \right).\)
  • B. \(\left( -\frac{1}{2};+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( -\infty ;0 \right).\)
  • D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ