Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Kinh Môn lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144254

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao của hình chóp bằng 3a. Tính thể tích \(V\) của khối chóp đã cho.

  • A. \(V=6{{a}^{3}}.\)
  • B. \(V=4{{a}^{3}}.\)
  • C. \(V=\frac{8{{a}^{3}}}{3}.\)
  • D. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 144255

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức \(\sqrt[5]{\frac{a}{b}\sqrt[3]{\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a}{b}}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

  • A. \({{x}^{\frac{7}{30}}}.\)
  • B. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{31}{30}}}.\)
  • C. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{30}{31}.}}\)
  • D. \({{\left( \frac{a}{b} \right)}^{\frac{1}{6}}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 144256

Gọi \(M,m\) thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;0 \right].\) Tính \(P=M+m.\)

  • A. \(P=1.\)
  • B. \(P=-3.\)
  • C. \(P=-\frac{13}{3}.\)
  • D. \(P=-5.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 144257

Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=2\) có số nghiệm là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 144258

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+x-m\) đồng biến trên tập xác định bằng.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 144259

Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B là

  • A. \(V=\frac{1}{3}h\)
  • B. \(V=h\)
  • C. \(V=3h\)
  • D. \(V=\frac{1}{6}h\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 144260

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 3 mặt phẳng.
  • B. 1 mặt phẳng.
  • C. 2 mặt phẳng.
  • D. 4 mặt phẳng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 144261

Cho \({{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}c=4\) với \(a,b,c\) là các số thực lớn hơn 1. Tính \(P={{\log }_{ab}}c.\)

  • A. \(P=\frac{1}{12}.\)
  • B. \(P=12.\)
  • C. \(P=\frac{7}{12}.\)
  • D. \(P=\frac{12}{7}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 144262

Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\) là

  • A. \(I\left( -1;2 \right).\)
  • B. \(I\left( 2;-1 \right).\)
  • C. \(I\left( -2;1 \right).\)
  • D. \(I\left( 1;-2 \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 144263

Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{13}}{2}.\) Hình chiếu của \(S\) lên \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
  • B. \({{a}^{3}}\sqrt{12}.\)
  • C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 144264

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \({{x}_{0}}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
  • B. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \(f\left( x \right)\) đổi dấu khi qua \({{x}_{0}}.\)
  • C. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
  • D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 144265

Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+2}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\left( d \right):y=3x+2\)

  • A. \(y=3x+7.\)
  • B. \(y=3x-2.\)
  • C. \(y=3x+14.\)
  • D. \(y=3x+5.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 144266

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=2.\)
  • B. Hàm số không có cực đại.
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-5.\)
  • D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
Câu 14
Mã câu hỏi: 144267

Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2m-2}}<\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì

  • A. \(m>\frac{1}{2}.\)
  • B. \(m<\frac{1}{2}.\)
  • C. \(m>\frac{3}{2}.\)
  • D. \(m\ne \frac{3}{2}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 144268

Cho \(a;b>0\) và \(a;b\ne 1,x\) và \(y\) là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. \({{\log }_{a}}\left( x+y \right)={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y\)
  • B. \({{\log }_{a}}\frac{1}{x}=\frac{1}{{{\log }_{a}}x}\)
  • C. \({{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.\)
  • D. \({{\log }_{b}}x={{\log }_{b}}a.{{\log }_{a}}x.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 144269

Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=1\) là

  • A. \(y=-9x-7.\)
  • B. \(y=9x-7.\)
  • C. \(y=9x+7.\)
  • D. \(y=-9x+7.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 144270

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

  • A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4}.\)
  • C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}.\)
  • D. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 144271

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\) có bảng biến thiên

Chọn khẳng định đúng

  • A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
  • B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
  • C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
  • D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
Câu 19
Mã câu hỏi: 144272

Cho \({{\log }_{2}}6=a.\) Khi đó \({{\log }_{3}}18\) tính theo a là:

  • A. \(2a+3.\)
  • B. \(\frac{1}{a+b}.\)
  • C. \(\frac{2a-1}{a-1}.\)
  • D. \(2-3a.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 144273

Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) Tìm khẳng định đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right).\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 0;1 \right).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( -2;0 \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 144274

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị của hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 144275

Tính thể tích \(V\) của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(2a\) và chiều cao là \(3a\)

  • A. \(V=12{{a}^{3}}.\)
  • B. \(V=2{{a}^{3}}.\)
  • C. \(V=4{{a}^{3}}.\)
  • D. \(V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 144276

Cho tứ diện \(MNPQ.\) Gọi \(I;J;K\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}}.\)

  • A. \(\frac{1}{4}.\)
  • B. \(\frac{1}{6}.\) 
  • C. \(\frac{1}{8}.\)
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 144277

Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right)={{\left( 2x-3 \right)}^{\frac{1}{5}}}.\)

  • A. \(D=\mathbb{R}.\)
  • B. \(D=\left[ \frac{3}{2};+\infty  \right).\)
  • C. \(D=\left( \frac{3}{2};+\infty  \right).\)
  • D. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3}{2} \right\}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 144278

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a}^{2}}}{4}.\) Tính cạnh bên \(SA.\)

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
  • C. \(2a\sqrt{3}.\)
  • D. \(a\sqrt{3}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 144279

Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức: \(f\left( x \right)={{\log }_{6}}\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\) xác định?

  • A. \(0<x<2.\)
  • B. \(x>2.\)
  • C. \(x<3.\)
  • D. \(-1<x<1.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 144280

Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{\left( 1+x \right)}^{12}}\) là:

  • A. 210
  • B. 792
  • C. 820
  • D. 220
Câu 28
Mã câu hỏi: 144281

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai \(d=3.\) Tìm số hạng \({{u}_{10}}.\)

  • A. \({{u}_{10}}=28.\)
  • B. \({{u}_{10}}=-29.\)
  • C. \({{u}_{10}}=-{{2.3}^{n}}.\)
  • D. \({{u}_{10}}=25.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144282

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

  • A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
  • B. \(y=-{{x}^{3}}+2x-2.\)
  • C. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.\)
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+2x+2.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 144283

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=0.\)
  • B. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=1.\)
  • C. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=3.\)
  • D. \(\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=4.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 144284

Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{x+c}\) với \(a,b,c\) thuộc \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của \(a+2b+3c\) bằng

  • A. 0
  • B. -8
  • C. 2
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 144285

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(f'\left( x \right)={{m}^{2}}{{x}^{4}}-m\left( m+2 \right){{x}^{3}}+2\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x+m.\) Số các giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 33
Mã câu hỏi: 144286

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên bằng \(2a\) và hợp với mặt đáy một góc \({{60}^{0}}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) tính theo \(a\) bằng:

  • A. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{5{{a}^{3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}.\)
  • D. \(\frac{4{{a}^{3}}}{3}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 144287

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a\sqrt{2},\) \(SA\bot \left( ABCD \right).\) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( SCD \right).\)

  • A. \(\frac{\sqrt{5}}{3}.\)
  • B. \(\frac{\sqrt{7}}{3}.\)
  • C. \(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
  • D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 144288

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:

  • A. 0
  • B. -3
  • C. -5
  • D. -1
Câu 36
Mã câu hỏi: 144289

Cho \(a>0,b>0,\) nếu viết \({{\log }_{3}}{{\left( \sqrt[5]{{{a}^{3}}b} \right)}^{\frac{2}{3}}}=\frac{x}{5}{{\log }_{3}}a+\frac{y}{15}{{\log }_{3}}b\) thì \(x+y\) bằng bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 144290

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=4,SA\bot \left( ABC \right).\) Tam giác ABC vuông cân tại B và \(AC=2.H,K\) lần lượt thuộc \(SB,SC\) sao cho \(HS=HB;KC=2KS.\) Thể tích khối chóp \(A.BHKC.\)

  • A. \(\frac{9}{2}.\)
  • B. \(\frac{10}{9}.\)
  • C. \(\frac{20}{9}.\)
  • D. \(\frac{4}{3}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 144291

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Hình chiếu của \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm \(BC.\) Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng \(B'C'\) và \(AA'\) biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( ABB'A' \right)\) và \(\left( A'B'C' \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\)

  • A. \(d=\frac{3a}{4}.\)
  • B. \(d=\frac{3a\sqrt{7}}{14}.\)
  • C. \(d=\frac{a\sqrt{21}}{14}.\)
  • D. \(d=\frac{a\sqrt{3}}{4}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 144292

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi \(M,N\) và \(P\) lần lượt là trung điểm của \(A'B';B'C'\) và \(C'A'.\) Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?\)

  • A. \(\frac{3{{a}^{3}}}{5}.\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.\)
  • C. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 144293

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số \(f\left( \sin x \right)\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.

  • A. \(\left( \frac{\pi }{2};\pi  \right).\)
  • B. \(\left( 0;\frac{\pi }{3} \right).\)
  • C. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2} \right).\)
  • D. \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{5\pi }{6} \right).\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 144294

Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).

  • A. \(\frac{9}{8192}.\)
  • B. \(\frac{9}{4096}.\)
  • C. \(\frac{3}{4096}.\)
  • D. \(\frac{3}{2048}.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 144295

Biết điểm \(M\left( 0;4 \right)\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.\) Tính \(f\left( 3 \right).\)

  • A. \(f\left( 3 \right)=17.\)
  • B. \(f\left( 3 \right)=34.\)
  • C. \(f\left( 3 \right)=49.\)
  • D. \(f\left( 3 \right)=13.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 144296

Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{-1}{3}}}\left( \sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{{{a}^{4}}} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,a\ne 1.\) Tính giá trị \(M=f\left( {{2021}^{2020}} \right).\)

  • A. \(M=1-{{2021}^{2020}}\)
  • B. \(M={{2021}^{1010}}-1.\)
  • C. \(M={{2021}^{2020}}-1.\)
  • D. \(M=-{{2021}^{1010}}-1.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 144297

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và \(I'\) là trung điểm của \(A'D'.\) Thể tích khối tứ diện \(GB'C'I'\) bằng:

  • A. \(\frac{V}{6}.\)
  • B. \(\frac{2V}{5}.\)
  • C. \(\frac{V}{9}.\)
  • D. \(\frac{V}{12}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 144298

Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+m}}\) có hai đường tiệm cận đứng.

  • A. \(m>4.\)
  • B. \(3<m<4.\)
  • C. \(m\ge 4.\)
  • D. \(3\le m\le 4.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144299

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật cạnh \(AB=1,AD=2.\text{  }SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=2.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là chân đường cao hạ từ \(A\) lên các cạnh \(SB,SD,DB.\) Thể tích khối chóp \(AMNP\) bằng

  • A. \(\frac{8}{75}.\)
  • B. \(\frac{4}{45}.\)
  • C. \(\frac{9}{16}.\)
  • D. \(\frac{4}{25}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 144300

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) phương trình \(f\left( \sqrt{2}\sin x+\frac{1}{2}\cos x+\frac{1}{2} \right)=f\left( m \right)\) có nghiệm.

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 48
Mã câu hỏi: 144301

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình \(f\left( x \right)+{{x}^{2}}+3<m\) có nghiệm đúng \(\forall x\in \left( -1;1 \right)\) khi và chỉ khi

  • A. \(m>f\left( 1 \right)+3.\)
  • B. \(m\ge f\left( 0 \right)+3.\)
  • C. \(m\ge f\left( 1 \right)+3.\)
  • D. \(m>f\left( 0 \right)+3.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 144302

Cho hai số thực \(x,y\) thỏa mãn \(2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right).\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=x+2y.\)

  • A. \(P=8.\)
  • B. \(P=4.\)
  • C. \(P=10.\)
  • D. \(P=6.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 144303

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng 2. Điểm \(M,N\) lần lượt nằm trên đoạn thẳng \(AC'\) và \(CD'\) sao cho \(\frac{C'M}{C'A}=\frac{D'N}{2D'C}=\frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện \)CC'NM.\)

  • A. \(\frac{1}{6}.\)
  • B. \(\frac{1}{4}.\)
  • C. \(\frac{1}{8}.\)
  • D. \(\frac{3}{8}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ