Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hai Bà Trưng

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146805

Số cách sắp xếp 5 học sinh nam, 2 học sinh nữ vào ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi?

  • A. 5!2!
  • B. 7!
  • C. 5! - 2!
  • D. 5! + 2!
Câu 2
Mã câu hỏi: 146806

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{4}}=54\). Giá trị của công bội q bằng

  • A. 3
  • B. 27
  • C. 9
  • D. -3
Câu 3
Mã câu hỏi: 146807

Cho hàm số \(y=g(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

  • A. (1;3)
  • B. (-1;1)
  • C. (-2;-1)
  • D. (3;4)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146808

Cho hàm số \(y=g(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

  • A. x = -1
  • B. x = 1
  • C. x = 3
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 146809

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm \({{f}^{\prime }}(x)\) như sau:

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 146810

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-5}{2x-1}\) là đường thẳng:

  • A. \(x = \frac{1}{2}\)
  • B. \(y = \frac{-1}{2}\)
  • C. \(y = \frac{1}{2}\)
  • D. y = 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 146811

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146812

Đồ thị của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+2\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 146813

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( 32{{a}^{2}} \right)\) bằng

  • A. \(5 + 2{\log _2}a\)
  • B. \(5{\left( {{{\log }_2}a} \right)^2}\)
  • C. \(5 + {\log _2}a\)
  • D. \(5 - 2{\log _2}a\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146814

Với x>0, đạo hàm của hàm số \(y=\ln 2x\) là:

  • A. \(\frac{1}{x}\)
  • B. \(\frac{2}{x}\)
  • C. \(2.\ln 2x\)
  • D. \(\ln 2x\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146815

Với a là số thực dương tùy ý, \({{a}^{2}}.{{a}^{3}}\) bằng

  • A. a5
  • B. a6
  • C. a8
  • D. a9
Câu 12
Mã câu hỏi: 146816

Nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 5x + 6}} = 1\) là:

  • A. x = 2
  • B. x = 2;x = 3
  • C. x = 3
  • D. x =  - 2;x =  - 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 146817

Nghiệm của phương trình \({\log _5}(4x - 3) = 2\) là:

  • A. x = 2
  • B. x = 7
  • C. \(x = \frac{{11}}{2}\)
  • D. \(x = \frac{{35}}{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146818

Cho hàm số \(f(x)={{x}^{4}}+2x-4\). Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = {x^5} + 2{x^2} - 4x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} - {x^2} - 4x + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} + {x^2} - 4x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4{x^3} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146819

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{{{\cos }^{2}}4x}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{4}\tan 4x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{4}\tan 4x + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 4\tan 4x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 4\tan 4x + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146820

Nếu \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\) và \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=7\) thì \(\int\limits_{3}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. 11
  • B. 3
  • C. -3
  • D. -11
Câu 17
Mã câu hỏi: 146821

Tích phân \(\int_{ - 1}^3 {\left( {3{x^2} - 1} \right)} \;{\rm{d}}x\) bằng

  • A. 8
  • B. \(\frac{{26}}{3}\)
  • C. 24
  • D. 26
Câu 18
Mã câu hỏi: 146822

Cho số phức z=7-2i. Khẳng định nào đúng?

  • A. \(\left| z \right| = \sqrt {45} \)
  • B. \(\bar z =  - 7 - 2i\)
  • C. \(\left| z \right| = \sqrt {53} \)
  • D. \(\bar z =  - 7 + 2i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146823

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i\) và \({{z}_{2}}=-1+i\). Số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 1 + 5i
  • B. 1 - 5i
  • C. - 5 + 5i
  • D. - 5 - i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146824

Cho z+5-7i=0, trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là

  • A. (5;-7)
  • B. (-5;7)
  • C. (-5;-7)
  • D. (7;-5)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146825

Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 90
  • D. 15
Câu 22
Mã câu hỏi: 146826

Tính thể tích của khối lăng trụ đứng \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy là hình vuông cạnh 5 và \(B{B}'=6\)

  • A. 30
  • B. 150
  • C. 100
  • D. 10
Câu 23
Mã câu hỏi: 146827

Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao h là:

  • A. \(V = 3\pi {r^2}h\)
  • B. \(V = \pi {r^2}h\)
  • C. \(V = \pi rh\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146828

Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và độ dài đường sinh \(l = 6{\rm{ cm}}\). Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

  • A. \(144\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • B. \(54\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • C. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • D. \(27\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146829

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( -2;1;3 \right), B\left( 5;0;2 \right)\) và \(C\left( 0;2;4 \right)\). Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

  • A. \(\left( { - 7; - 1;1} \right)\)
  • B. \(\left( {7;1;\, - 1} \right)\)
  • C. \(\left( {3;3;9} \right)\)
  • D. (1;1;3)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146830

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right)  :{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-2=0\) có tọa độ tâm I là

  • A. \(I\left( { - 4;\,2;\, - 2} \right)\)
  • B. \(I\left( {2;\, - 1;\,1} \right)\)
  • C. \(I\left( { - 2;\,1;\,0} \right)\)
  • D. \(I\left( {2;\, - 1;\,0} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146831

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x-3y+z-4=0\) không đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. \(M\left( { - 1;\, - 2;\,0} \right)\)
  • B. \(N\left( {2;\, - 1;\, - 3} \right)\)
  • C. \(P\left( { - 2;\,1;\,3} \right)\)
  • D. \(Q\left( {3;\,2;\,4} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146832

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;\,-2;\,1 \right)\). Đường thẳng song song với đường thẳng OM có vectơ chỉ phương là vectơ nào dưới đây?

  • A. \({\vec u_1} = \left( {1;\,1;\,1} \right)\)
  • B. \({\vec u_2} = \left( {1;\,2;\,1} \right)\)
  • C. \({\vec u_3} = \left( {0;\,1;\,0} \right)\)
  • D. \({\vec u_4} = \left( {1; - 2;1} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146833

Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là:

  • A. \(C_{10}^5 + C_5^3 + C_2^2\)
  • B. \(C_{10}^2 + C_{10}^3 + C_{10}^5\)
  • C. \(C_{10}^2.C_8^3.C_5^5\)
  • D. \(C_{10}^2 + C_8^3 + C_5^5\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146834

Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.

  • A. \(h\left( x \right) = {x^3} + x - \sin x\)
  • B. \(k\left( x \right) = 2x + 1\)
  • C. \(g\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 15x + 3\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} - 2x + 5}}{{x + 1}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146835

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{x+2}\) trên đoạn \(\left[ 1;4 \right].\)

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = \frac{1}{3}\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = \frac{2}{3}\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;4} \right]} f\left( x \right) = 1\)
  • D. Không tồn tại.
Câu 32
Mã câu hỏi: 146836

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {2{x^2} - x + 1} \right) < 0\) là

  • A. \(S = \left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146837

Cho tích phân \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=2\) và \(\int\limits_{c}^{b}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=3\) với a<b<c. Tính tích phân \(K=\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)}\,\text{d}x\).

  • A. K = -2
  • B. K = 2
  • C. K = 1
  • D. K = -1
Câu 34
Mã câu hỏi: 146838

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức liên hợp của số phức \(z=\left( 1+2i \right)\left( 1-i \right)\) có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây?

  • A. Q(-3;1)
  • B. N(3;1)
  • C. M(3;-1)
  • D. P(-1;3)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146839

Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=1. Tính \(\cos \alpha \), trong đó \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( ABC \right)\)?

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{2\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{3\sqrt 2 }}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 146840

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng \(\left( ABC \right)\).

  • A. \(2a\sqrt 3 \)
  • B. \(a\sqrt 6 \)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(a\sqrt 3 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146841

Trong không gian \(\text{O}xyz\), cho điểm \(A\left( 3;-1;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x-3y+5=0\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146842

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-3=0\) và điểm \(M\left( 3;\,-1;\,2 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) qua M và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146843

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2021\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = g\left( { - 3} \right)\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = \frac{{g\left( { - 3} \right) + g\left( 1 \right)}}{2}\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = g\left( { - 1} \right)\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} g\left( {\left| {x + 3} \right| - 4} \right) = g\left( 1 \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146844

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2019 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình \({{x}^{2}}-\left( y+3 \right)x+3y<\left( y-x \right){{\log }_{2}}x\)

  • A. 2019
  • B. 2021
  • C. 2020
  • D. 2022
Câu 41
Mã câu hỏi: 146845

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 3{x^2} + 5x{\rm{, khi }}x \ge 1\\ 5 - 3x,{\rm{ khi }}x < 1 \end{array} \right.\).

Tính tích phân \(I = 3\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos xf\left( {\sin x} \right){\rm{d}}x}  + 2\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} \).

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{9}{2}\)
  • C. \(\frac{{11}}{2}\)
  • D. \(\frac{{13}}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146846

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| \bar{z}+1-2i \right|=\left| z+3+4i \right|\) và \(\frac{\bar{z}-2i}{z+i}\) là số thuần ảo?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 146847

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA\bot \left( ABCD \right)\), SA=2a, ABCD là hình thang vuông tại A và D, \(AD=DC=\frac{1}{2}AB\). Góc giữa mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \(45{}^\circ \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(2{a^3}\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
  • C. \({a^3}\)
  • D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146848

Một người muốn làm cho con gái 1 chiếc lều từ vải và các ống nhựa PVC có dạng hình chóp tứ giác đều như hình vẽ.

Biết rằng nếu em bé đi dọc theo 1 cạnh của chiếc lều với vận tốc \(0,3\,\text{m/s}\) thì phải mất \(6\,\text{s}\), và góc giữa mỗi ống nhựa với mặt sàn nhà là \(60{}^\circ \). Hỏi người đó cần dùng hết ít nhất bao nhiêu mét vuông vải để may chiếc lều trên? (Chỉ dùng vải để may các mặt bên của chiếc lều)

  • A. \(9\,{{\rm{m}}^2}\)
  • B. \(8,5{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)
  • C. \(8,6{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)
  • D. \(9,2{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146849

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;0\,;\,-1 \right)\), đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x+y+z+1=0\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt \(\Delta \) tại N, cắt \(\left( P \right)\) tại E sao cho M là trung điểm của NE.

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 5t\\ z = - 1 - 8t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 5t\\ z = - 1 + 8t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 12t\\ y = - 5t\\ z = - 1 + 32t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 5t\\ z = - 1 + 8t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146850

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như hình dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\left| f\left( x-2 \right)+m \right|\) có 5 điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 146851

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{3}^{x}}}{{{3}^{x}}+{{m}^{2}}}\) với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho \(f\left( a \right)+f\left( b \right)=1\) với mọi số thực a, b thoả mãn \({{e}^{a+b}}\le e\left( a+b \right)\). Số các phần tử của S là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số
Câu 48
Mã câu hỏi: 146852

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y=\left| {{x}^{2}}-1 \right|\) và y=k,0<k<1. Tìm k để diện tích của hình phẳng \(\left( H \right)\) gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên. Khi đó k nhận giá trị nào dưới đây?

  • A. \(k = \sqrt[3]{4}\)
  • B. \(k = \sqrt[3]{2} - 1\)
  • C. \(k = \frac{1}{2}\)
  • D. \(k = \sqrt[3]{4} - 1.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 146853

Trong không gian \(Oxy\text{z}\), cho mặt cầu \(\left( S \right)\): {{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\) và hai điểm \(A\left( -1;\,2;\,0 \right), B\left( 2;\,5;\,0 \right)\). Gọi K là điểm thuộc \(\left( S \right)\) sao cho KA+2KB nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(K,\,A,\,B\) có dạng ax+by+z+c=0. Giá trị của a+b+c là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. \(2\sqrt 3 \)
  • D. 3
Câu 50
Mã câu hỏi: 146854

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y), trục tung và hai đường thẳng y = a, y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là:

  • A. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f(y)|\,dy} \).
  • B. \(V = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
  • C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}(x)\,dx} \).
  • D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(y)\,} dy\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ