Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Hoàng Hoa Thám

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307781

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 2x + 2019}}{{\left| x \right| - 2018}}\) là:                   

  • A. \(y =  \pm 2\)
  • B. \(x =  \pm 2\)
  • C. \(x =  \pm 2018\)
  • D. \(y =  \pm 2018\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307782

Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng \(4{a^2}\left( {c{m^2}} \right).\) Diện tích xung quanh của (N) là

  • A. \(3\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)
  • B. \(4\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)
  • C. \(8\sqrt 2 \pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)
  • D. \(4\sqrt 2 \pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307783

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 3).
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 307784

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y – 4z +7 = 0. Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P).

  • A. \(\overrightarrow n  = ( - 2;3; - 4).\)
  • B. \(\overrightarrow n  = ( - 2;-3; - 4).\)
  • C. \(\overrightarrow n  = (  2;3; - 4).\)
  • D. \(\overrightarrow n  = (  2;-3; - 4).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 307785

Tập nghiệm của phương trình \({5^{{x^2} - 4x + 3}} + {5^{{x^2} + 7x + 6}} = {5^{2{x^2} + 3x + 9}} + 1\) là

  • A. \({\rm{\{  - 1;}}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}\)
  • B. \({\rm{\{  - 1;}}1;3;6{\rm{\} }}{\rm{.}}\)
  • C. \({\rm{\{  - 6; - 1;}}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}\)
  • D. \({\rm{\{ }}1;3{\rm{\} }}{\rm{.}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307786

Tính \(K = \int\limits_2^3 {\frac{x}{{{x^2} - 1}}dx} \)

  • A. \(K = \ln 2\)
  • B. \(K = \frac{1}{2}\ln \frac{8}{3}.\)
  • C. \(K = 2\ln 2\)
  • D. \(K = \ln \frac{8}{3}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307787

Nguyên hàm của hàm số: \(y = {e^{2x - 1}}\)  là:

  • A. \(2{e^{2x - 1}} + \)
  • B. \({e^{2x - 1}} + \)
  • C. \(\frac{1}{2}{e^{2x - 1}} + \)
  • D. \(\frac{1}{2}{e^x} + \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 307788

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Biết diện tích mặt bên \((ABB'A')\) bằng 15, khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng \((ABB'A')\) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\)

  • A. 30
  • B. 45
  • C. 60
  • D. 90
Câu 9
Mã câu hỏi: 307789

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 3 cm là:

  • A. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\pi {\rm{ }}c{m^3}.\)
  • B. \(\frac{{9\pi \sqrt 3 }}{2}{\rm{ }}c{m^3}.\)
  • C. \(9\pi \sqrt 3 {\rm{ }}c{m^3}.\)
  • D. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{8}\pi {\rm{ }}c{m^3}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307790

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 3;3} \right),\overrightarrow b  = \left( {0;2; - 1} \right),\overrightarrow c  = \left( {3; - 1;5} \right)\).Tìm tọa độ của vectơ \(\vec u = 2\vec a + 3\vec b - 2\overrightarrow c .\)

  • A. \(\left( {10; - 2;13} \right).\)
  • B. \(\left( { - 2;2; - 7} \right).\)
  • C. \(\left( { - 2; - 2;7} \right).\)
  • D. \(\left( { - 2;  2;7} \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307791

Hình lập phương có đường chéo bằng a thì có thể tích bằng

  • A. \(3\sqrt 3 {a^3}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{9}{a^3}.\)
  • D. \(a^3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307792

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A(1;3;2), B(3; - 1;4)\) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB

  • A. \(I\left( {2; - 4;2} \right).\)
  • B. \(I(4;2;6).\)
  • C. \(I\left( { - 2; - 1; - 3} \right).\)
  • D. \(I(2;1;3).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307793

Cho hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x - 3}} - 1.\) Tập nghiệm của bất phương trình \(y' \ge 0\) là

  • A. \(( - \infty ; - 1].\)
  • B. \(({\rm{ - }}\infty {\rm{ }};{\rm{ - 3}}]) \cup [{\rm{1}};{\rm{ + }}\infty ).\)
  • C. \({\rm{[}} - 3;1].\)
  • D. \({\rm{[}} - 1; + \infty ).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 307794

Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm, chiều cao là 5 cm. Tính  diện tích toàn phần của hình trụ đó.

  • A. \(24\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)
  • B. \(16\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)
  • C. \(45\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)
  • D. \(48\pi {\rm{ }}c{m^2}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307795

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} - 8}}{{\sqrt {2{\rm{x}} + 5}  - 1}}.\)

  • A. - 3
  • B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. - 6
  • D. 8
Câu 16
Mã câu hỏi: 307796

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D',\)  biết đáy ABCD là hình vuông.  Tính góc giữa A'C và BD

  • A. \(90^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307797

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\) tại điểm có hoành độ \(x= 0\) là

  • A. \(y =  - 2x + 3.\)
  • B. \(y =  - 2x - 3.\)
  • C. \(y =   2x - 3.\)
  • D. \(y =   2x + 3.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307798

Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt \({\log _3}x = a,{\rm{ }}{\log _3}y = b\). Chọn mệnh đề đúng.

  • A. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = \frac{1}{3}a - b.\)
  • B. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) = \frac{1}{3}a + b.\)
  • C. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) =  - \frac{1}{3}a - b.\)
  • D. \({\log _{\frac{1}{{27}}}}\left( {\frac{x}{{{y^3}}}} \right) =  - \frac{1}{3}a - b.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307799

Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;{\rm{ }} - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;{\rm{ }}5} \right),{\rm{ }}C\left( {4;{\rm{ }} - 3} \right)\). Lập phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

  • A. \(5x + 3y - 2 = 0\)
  • B. \(x - 4y - 5= 0\)
  • C. \(x + y = 0\)
  • D. \(x - y - 2 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307800

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S).

  • A. I(–4; 1; 0), R = 2.
  • B. I(–4; 1; 0), R = 4.        
  • C. I(4; –1; 0), R = 2.
  • D. I(4; –1; 0), R = 4.
Câu 21
Mã câu hỏi: 307801

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2},y = 0,x = 0\), \(x = 3\) quanh trục Ox là

  • A. \(\frac{{81\pi }}{{35}}.\)
  • B. \(\frac{{81}}{{35}}.\)
  • C. \(\frac{{71\pi }}{{35}}.\)
  • D. \(\frac{{71 }}{{35}}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 307802

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)
  • B. \(y = \frac{{x + 2}}{{-x + 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}.\)
  • D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 307803

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:                   

          

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng - 3.
  • B. Hàm số đat cực đại tại \(x=0\) và đạt cực tiểu tại \(x=1\).
  • C. Hàm số có đúng một cực trị.
  • D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 24
Mã câu hỏi: 307804

Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số \(y = {6^x},y = {8^x},y = \frac{1}{{{5^x}}}\) và \(y = \frac{1}{{{{\sqrt 7 }^x}}}.\)

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?

  • A. \(y = {6^x}.\)
  • B. \(y = \frac{1}{{{{\sqrt 7 }^x}}}.\)
  • C. \(y = \frac{1}{{{5^x}}}.\)
  • D. \(y = {8^x}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307805

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 6}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {0;1} \right].\) Tính \(M + 2m.\)

  • A. \(M + 2m =  - 11\)
  • B. \(M + 2m =  - 10\)
  • C. \(M + 2m =   11\)
  • D. \(M + 2m =   10\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 307806

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có \(A( - 1;1;6),{\rm{ }}B( - 3; - 2; - 4),{\rm{ }}C(1;2; - 1),{\rm{ }}D(2; - 2;0).\) Điểm \(M(a;b;c)\) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính \(a + b + c.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 307807

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{6x - 3}}{{\left( {m{x^2} - 6x + 3} \right)\left( {9{x^2} + 6mx + 1} \right)}}\) có đúng 1 đường tiệm cận?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Vô số 
Câu 28
Mã câu hỏi: 307808

Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng B là bao nhiêu?

  • A. 8% / năm.
  • B. 7% / năm.
  • C. 6% / năm.
  • D. 5% / năm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 307809

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(3;1;7),B\left( {5;5;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - z + 4 = 0\). Điểm M thuộc (P) sao cho \(MA = MB = \sqrt {35} \). Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM  bằng

  • A. \(2\sqrt 2 .\)
  • B. \(2\sqrt 3 .\)
  • C. \(3\sqrt 2 .\)
  • D. \(4\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 307810

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC Trên đoạn BD lấy P sao cho \(BP{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }}PD\). Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp (MNP) là:

  • A. Giao điểm của MP và CD
  • B. Giao điểm của NP và CD
  • C. Giao điểm của MN và CD 
  • D. Trung điểm của CD
Câu 31
Mã câu hỏi: 307811

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(AB = 5\sqrt 3 \) , \(BC =3\sqrt 3 \), góc \(\widehat {BAD} = \widehat {BCD} = {90^0}\), SA = 9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng  \(66\sqrt 3 \), tính cotang của góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy.

  • A. \(\frac{{20\sqrt {273} }}{{819}}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {91} }}{9}.\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt {273} }}{{20}}.\)
  • D. \(\frac{{9\sqrt {91} }}{{91}}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 307812

Cho \(\int {\ln \left( {{x^2} - x} \right)dx = F\left( x \right),\,\,F\left( 2 \right) = 2\ln 2 - 4} \). Khi đó  \(I = \int_2^3 {\left[ {\frac{{F\left( x \right) + 2x + \ln \left( {x - 1} \right)}}{x}} \right]dx} \)  bằng

  • A. \(3\ln 3 - 3.\)
  • B. \(3\ln 3 - 2.\)
  • C. \(3\ln 3 - 1.\)
  • D. \(3\ln 3 - 4.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307813

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R. Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - 1} \right) + \frac{{2019 - 2018x}}{{2018}}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2;3} \right).\)
  • B. \(\left( {0;1} \right).\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right).\)
  • D. \(\left( {1;2} \right).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307814

Cho hình chóp S,ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(2a\sqrt 3 \), mặt bên SAB là tam giác cân với \(\widehat {ASB} = {120^o}\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SCN là trung điểm của MC Tính khoảng cách  giữa hai đường thẳng AM, BN

  • A. \(\frac{{2\sqrt {327} a}}{{79}}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {237} a}}{{79}}.\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt {237} a}}{{79}}.\)
  • D. \(\frac{{5\sqrt {237} }}{{316}}a.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307815

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt \(g(x) = 3f\left( {f(x)} \right) + 4\). Tìm số cực trị của hàm số \(g(x)?\)

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 6
Câu 36
Mã câu hỏi: 307816

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A(2;0;0),{\rm{ B(0; - 1;0), C(0;0; - 3)}}{\rm{.}}\) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

  • A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0.
  • B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0.
  • C. –3x + 6y + 2z + 6 = 0.
  • D. –3x – 6y + 2z – 6 = 0.
Câu 37
Mã câu hỏi: 307817

Cho hàm số \(y = f'(x - 1)\) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số \(y = {\pi ^{2f(x) - 4x}}\) đạt cực tiểu tại điểm nào?

  • A. \(x=1\)
  • B. \(x=0\)
  • C. \(x=2\)
  • D. \(x=-1\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 307818

Tìm tất cả tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^4} - \left( {{m^2} - 2} \right){x^2} + 2019\) đạt cực tiểu tại \(x=-1\).

  • A. \(m=0\)
  • B. \(m=-2\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m=2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 307819

Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(2.f\left( {3 - 3\sqrt { - 9{x^2} + 30x - 21} } \right) = m - 2019\) có nghiệm.

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 10
  • D. 13
Câu 40
Mã câu hỏi: 307820

Nếu \(F'\,(x) = \frac{1}{{2x - 1}}\) và \(F(1) = 1\) thì giá trị của \(F(4)\) bằng

  • A. \(ln 7\)
  • B. \(1 + \frac{1}{2}\ln 7.\)
  • C. \(ln 3\)
  • D. \(1+ln 7\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307821

Cho hai mặt cầu \(\left( {{S_1}} \right),\left( {{S_2}} \right)\) có cùng bán kính R = 3  thỏa mãn tính chất tâm của \((S_1)\) thuộc \((S_2)\) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi \(\left( {{S_1}} \right),\left( {{S_2}} \right)\)

  • A. \(V = \frac{{45\pi }}{8}.\)
  • B. \(V = \frac{{45\pi }}{4}.\)
  • C. \(V = \frac{{45 }}{4}.\)
  • D. \(V = \frac{{45 }}{8}.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307822

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\Pi }{4}} {\tan x.f\left( {{{\cos }^2}x} \right)dx}  = 2\)  và \(\int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{f\left( {{{\ln }^2}x} \right)}}{{x\ln x}}dx}  = 2\). Tính \(\int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {\frac{{f\left( {2x} \right)}}{x}dx} .\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 8
Câu 43
Mã câu hỏi: 307823

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB′, CC′ lần lượt bằng 2a và 4a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABBA′) và (ACCA′) bằng \(60^0\). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

  • A. \(\frac{{16}}{3}\sqrt 3 {a^3}.\)
  • B. \(8\sqrt 3 {a^3}.\)
  • C. \(24\sqrt 3 {a^3}.\)
  • D. \(16\sqrt 3 {a^3}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307824

Cho hàm số \(y = \frac{{(4 - m)\sqrt {6 - x}  + 3}}{{\sqrt {6 - x}  + m}}.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng \(\left( { 10;10} \right)\) sao cho hàm số đồng biến trên \(\left( { - 8;5} \right)\)?

  • A. 14
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 15
Câu 45
Mã câu hỏi: 307825

Cho phương trình \({(4 + \sqrt {15} )^x} + (2m + 1){(4 - \sqrt {15} )^x} - 6 = 0.\) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) thỏa mãn \({x_1} - 2{\rm{ }}{x_2} = 0.\) Ta có m thuộc khoảng nào?

  • A. (3;5)
  • B. (- 1;1)
  • C. (1;3)
  • D. \(( - \infty ; - 1).\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 307826

Gọi A là tập các số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên từ tập A một số. Tính xác suất để lấy được số mà chỉ có đúng 3 chữ số khác nhau.

  • A. \(\frac{{1400}}{{19683}}\)
  • B. \(\frac{{560}}{{6561}}\)
  • C. \(\frac{{1400}}{{6561}}\)
  • D. \(\frac{{2240}}{{6561}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 307827

Cho \(a, b, c\) là các số thực dương và thỏa mãn \(a.b.c = 1\). Biết rằng biểu thức \(P = \frac{{2b + 3a}}{{\sqrt {{b^2} - ab + 5{a^2}} }} + \frac{{2c + 3b}}{{\sqrt {{c^2} - bc + 5{b^2}} }}\) đạt giá trị lớn nhất tại \({a_0},\,{b_0},\,{c_0}\). Tính \({a_0} + {b_0} + {c_0}.\)

  • A. \(\frac{{21}}{4}\)
  • B. \(\frac{{777}}{{184}}\)
  • C. \(\frac{{489}}{{136}}\)
  • D. \(3\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307828

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng \(\frac{3}{2}\) chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là \(54\sqrt 3 \pi \) (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

  • A. \(\frac{{46}}{5}\sqrt 3 \pi \) (dm3)
  • B. \(18\sqrt 3 \pi \) (dm3)
  • C. \(\frac{{46}}{3}\sqrt 3 \pi \) (dm3)
  • D. \(18\pi \) (dm3)
Câu 49
Mã câu hỏi: 307829

Cho \(a,b\) là các số dương lớn hơn 1, thay đổi thỏa mãn \(a + b = 2019\) để phương trình \(5{\log _a}x.{\log _b}x - 4{\log _a}x - 3{\log _b}x - 2019 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\). Biết giá trị lớn nhất của \(\ln \left( {{x_1}{x_2}} \right)\) bằng  \(\frac{3}{5}\ln \left( {\frac{m}{7}} \right) + \frac{4}{5}\ln \left( {\frac{n}{7}} \right)\), với \(m, n\) là các số nguyên dương. Tính \(S = m + 2n.\)

  • A. 22209
  • B. 20190
  • C. 2019
  • D. 14133
Câu 50
Mã câu hỏi: 307830

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho \(SC = 5SP.\) Một mặt phẳng \((\alpha )\) qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N. Gọi \(V_1\) là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị lớn nhất của \(\frac{{{V_1}}}{V}\).

  • A. \(\frac{1}{{15}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{25}}.\)
  • C. \(\frac{3}{{25}}.\)
  • D. \(\frac{2}{{15}}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ