Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán lần 1 Trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306531

Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\log \left( {{a^4}} \right) = 4\log a\)
  • B. \(\log \left( {4a} \right) = 4\log a\)
  • C. \(\log \left( {{a^4}} \right) = \frac{1}{4}\log a\)
  • D. \(\log \left( {4a} \right) = \frac{1}{4}\log a\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 306532

Nguyên hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là 

  • A. \(\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \)
  • B. \(\int {{2^x}dx = \ln {{2.2}^x} + C} \)
  • C. \(\int {{2^x}dx = {2^x} + C} \)
  • D. \(\int {{2^x}dx = \frac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 306533

 Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 - 0\) . Tính bán kính R của mặt cầu  (S). 

  • A. R= 3
  • B. \(R = 3\sqrt 3 \)
  • C. \(R = \sqrt 3 \)
  • D. R = 9
Câu 4
Mã câu hỏi: 306534

Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\)  là hai hàm số liên tục trên R . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau  

  • A. \(\int\limits_{}^{} {\left( {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right)dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } } \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 0} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = } \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } } \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306535

Tập giá trị của hàm số \(y = {e^{ - 2x + 4}}\) là 

  • A. R \ {0}
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. R
  • D. \({\rm{[}}0; + \infty )\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306536

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int {{e^x}dx = \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} \)
  • B. \(\int {cos2xdx = \frac{1}{2}\sin 2x + C} \)
  • C. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} \)
  • D. \(\int {{x^e}dx = \frac{{{x^{e + 1}}}}{{e + 1}} + C} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306537

Hàm số dạng \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right)\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 306538

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - y + 2 = 0\) . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

  • A. (3;0;-1)
  • B. (3;-1;0)
  • C. (-1;0;-1)
  • D. (-3;-1;2)
Câu 9
Mã câu hỏi: 306539

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^2} - 3x + 1$\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3x + 1\)
  • C. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306540

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)\) là 

  • A. $y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)$
  • B. D = (-3;1)
  • C. D = (-1;1)
  • D. D = (0;1)
Câu 11
Mã câu hỏi: 306541

Cho hàm số \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}}\) . Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \frac{1}{2}\)
  • B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \frac{1}{2}\)
  • D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y =  - \frac{1}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 306542

Cho hình nón có bán kính đáy băng a và độ dài đường sinh băng 2a. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng

  • A. \(2{a^2}\)
  • B. \(3\pi {a^2}\)
  • C. \(2\pi {a^2}\)
  • D. \(4\pi {a^2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306543

Tập xác định của hàm số \(y = {x^4} - 2018{x^2} - 2019\)  là 

  • A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { 0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306544

Cho hình trụ có chiều cao bằng  2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng  .

  • A. \(2{a^2}\)
  • B. \(4\pi {a^2}\)
  • C. \(2\pi {a^2}\)
  • D. \(\pi {a^2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 306545

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306546

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 

  • A. \(\frac{5}{{18}}\)
  • B. \(\frac{13}{{18}}\)
  • C. \(\frac{1}{{6}}\)
  • D. \(\frac{8}{{9}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 306547

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A' B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C'.

  • A. \(2\sqrt 2 {a^3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\sqrt 5 {a^3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 306548

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{3x}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}}\) là 

  • A. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)
  • B. \(\left( {6; + \infty } \right)\)
  • C. (0;64)
  • D. (0;6)
Câu 19
Mã câu hỏi: 306549

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. \(y' < 0,\forall x \ne 1\)
  • B. \(y' > 0,\forall x \ne 2\)
  • C. \(y' > 0,\forall x \ne 1\)
  • D. \(y' < 0,\forall x \ne 2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306550

Cho ba điểm A(2;1;-1); B (-1;0;4); C (0; -2;-1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

  • A. x - 2y - 5 = 0
  • B. x - 2y - 5z + 5 = 0
  • C. 2x - y + 5z - 5 = 0
  • D. x - 2y - 5z - 5 = 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 306551

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\)  trên đoạn [2;  -3] bằng 

  • A. 1
  • B. 122
  • C. 5
  • D. 50
Câu 22
Mã câu hỏi: 306552

Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx = 2018} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2x} \right) + f\left( {4 - 2x} \right)} \right]dx} \)  

  • A. I = 1009
  • B. I = 0
  • C. I = 2018
  • D. I = 4036
Câu 23
Mã câu hỏi: 306553

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\) có bao nhiêu điểm cực trị? 

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 306554

Cho tam giác ABC có A(1; -2;0);B(2;1; -2);C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

  • A. (1;0;-6)
  • B. (-1;0;6)
  • C. (1;6;-2)
  • D. (1;6;2)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306555

Tích tất cả các nghiệm của phương trình  \(log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\) là 

  • A. 9
  • B. -7
  • C. 1
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 306556

Cho \(a > 0,a \ne 1\) và \({\log _a}x =  - 1;{\log _a}y = 4\) . Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\)

  • A. P =18
  • B. P =10
  • C. P =14
  • D. P =6
Câu 27
Mã câu hỏi: 306557

Gọi \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{e^x}\) . Tính S = a + 2b + c

  • A. S = 4
  • B. S = 3
  • C. S = -2
  • D. S = 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 306558

Cho số thực m > 1 thỏa mãn \(\int\limits_1^m {\left| {2m - 1} \right|} dx = 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(m \in \left( {1;3} \right)\)
  • B. \(m \in \left( {2;4} \right)\)
  • C. \(m \in \left( {3;5} \right)\)
  • D. \(m \in \left( {4;6} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306559

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = 2{a^3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306560

Cho đa giác đều có  2018đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?

  • A. \(C_{1009}^4\)
  • B. \(C_{2018}^2\)
  • C. \(C_{1009}^2\)
  • D. \(C_{2018}^4\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306561

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 306562

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chạm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) =  - 2t + 10\left( {m/s} \right)\) , trong đó  t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng. 

  • A. 55m
  • B. 50m
  • C. 25m
  • D. 16m
Câu 33
Mã câu hỏi: 306563

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \pi \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{x^2} + 3\,\,\,khi\,\,x \ge 1}\\
{5 - x\,\,\,khi\,\,x < 1\,\,}
\end{array}} \right.\). Tính \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx + 3} \int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} \)

  • A. \(I = \frac{{32}}{3}\)
  • B. I = 31
  • C. \(I = \frac{{71}}{6}\)
  • D. I = 32
Câu 34
Mã câu hỏi: 306564

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} + mx - \frac{3}{{2x}}\) đồng biến trên  khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) ? 

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 306565

Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm ): mx + 2y + nz +1 = 0 và (Qm ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (  ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.

  • A. m + n = 3
  • B. m + n = 2
  • C. m + n = 1
  • D. m + n = 0
Câu 36
Mã câu hỏi: 306566

Cho điểm M (1; 2; 5), mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox; Oy; Oz  tại A, B, C sao cho M  là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là

  • A. x + 2y + 5z - 30 = 0
  • B. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 0\)
  • C. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\)
  • D. x + y + z - 8 = 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 306567

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,SA = a\) và  SA vuông góc với đáy  ABCD. Tính sin\(\alpha \) với \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC) . 

  • A. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
  • C. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 7 }}{8}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306568

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ, đường thẳng d có phương trình y = x -1. Biết phương trình f(X) = 0 có ba nghiệm \({x_1} < {x_2} < {x_3}\). Giá trị của \({x_1}{x_3}\) bằng

  • A. -2
  • B. \( - \frac{5}{2}\)
  • C. \( - \frac{2}{5}\)
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 306569

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306570

Cho \(f\left( x \right) = {\left( {{e^x} + {x^3}\cos x} \right)^{2018}}\). Giá trị của \(f''\left( 0 \right)\) là

  • A. 2018
  • B. 2018.2017
  • C. 20182
  • D. 2018.2017.2016
Câu 41
Mã câu hỏi: 306571

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m \in Z\) và phương trình \({\log _{mx - 5}}\left( {{x^2} - 6x + 12} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\sqrt {x + 2} \) có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của S .

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 42
Mã câu hỏi: 306572

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình thang vuông tại A  và B, AB=BC=a; AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác  S.ABC.

  • A. \(3\pi {a^2}\)
  • B. \(5\pi {a^2}\)
  • C. \(6\pi {a^2}\)
  • D. \(10\pi {a^2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306573

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - \sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 2x - 3}}\) có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m+n là 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 306574

Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCDAB;CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD)  không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng . 

  • A. \(\frac{{5{a^2}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{5{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
  • C. \(5{a^2}\)
  • D. \(\frac{{5{a^2}}}{2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306575

Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(-1;0;3),D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S).

  • A. \(R = 2\sqrt 2 \)
  • B. \(R = \sqrt 6 \)
  • C. R = 3
  • D. R = 6
Câu 46
Mã câu hỏi: 306576

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) có đồ thị (C) , đường thẳng \(\left( d \right):y = m\left( {x + 1} \right)\) với m là tham số, đường thẳng \(\left( \Delta  \right):y = 2x - 7\). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với \(\Delta \) và \(d\left( {B;\Delta } \right) + d\left( {C,\Delta } \right) = 6\sqrt 5 \)

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 306577

Cho hai số thực a, b thỏa mãn \(\frac{1}{4} < b < a < 1\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {b - \frac{1}{4}} \right) - {\log _{\frac{a}{b}}}\sqrt b \)

  • A. \(P = \frac{7}{2}\)
  • B. \(P = \frac{3}{2}\)
  • C. \(P = \frac{9}{2}\)
  • D. \(P = \frac{1}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306578

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos\(\varphi \) với \(\varphi \)  là góc tạo bởi (SAC) và (SCD).

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{7}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{7}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{7}\)
  • D. \(\frac{5}{7}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 306579

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2018} \right) + m} \right|\) có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 12
  • D. 18
Câu 50
Mã câu hỏi: 306580

Cho hình chóp  S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\) , khoảng cách giữa SA, BC là \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\) . Biết hình chiếu của  S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC  tính thể tích khối chóp S.ABC .

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ