Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề tập huấn thi THPT QG môn Toán năm 2019 Sở GD & ĐT TPHCM - Đề số 2

15/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304559

Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng \(a\). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • D. \(\sqrt 3 {a^3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304560

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R; \(f'\left( x \right) \ge {x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - 2x\), \(\forall x > 0\) và \(f(1)=-1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình \(f(x)=0\) có 1 nghiệm trên (1;2).
  • B. Phương trình \(f(x)=0\) có 1 nghiệm trên (2;5).
  • C. Phương trình \(f(x)=0\) có 1 nghiệm trên (0;1).
  • D. Phương trình \(f(x)=0\) có đúng 3 nghiệm trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 304561

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{6}}}.\sqrt[3]{x}\), với x > 0

  • A. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\)
  • B. \(P=x^2\)
  • C. \(P = \sqrt x \)
  • D. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304562

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\sqrt[3]{5}} \right)^{x - 1}} < {5^{x + 3}}\) là

  • A. \(\left( { - 5; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { 0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; 0} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 304563

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt là

  • A. (- 2;1]
  • B. [- 1;2)
  • C. (- 1;2)
  • D. (- 2;1)
Câu 6
Mã câu hỏi: 304564

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{5}{3}}}\) là

  • A. \(R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)
  • B. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. R
Câu 7
Mã câu hỏi: 304565

Hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
  • C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
  • D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Câu 8
Mã câu hỏi: 304566

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^4}{\left( {2x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(f(x)\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 304567

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng \(a\). Góc giữa hai đường thẳng BD và AD' bằng

  • A. \(30^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304568

Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{3^{2x - 1}} - {3^{x - 1}} + 1} \right) = x\). Giá trị của biểu thức \(\sqrt {{3^{{x_1}}}}  - \sqrt {{3^{{x_2}}}} \) bằng

  • A. \(2 - \sqrt 3 \)
  • B. \(2 + \sqrt 3 \)
  • C. \(1 - \sqrt 3 \)
  • D. \(1 + \sqrt 3 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 304569

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( { - 4;2;5} \right)\) và \(M\left( {m + 2;2n - 1;1} \right)\). Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi

  • A. \(m=-7, n=3\)
  • B. \(m=7, n=-3\)
  • C. \(m =  - \frac{7}{2},n = \frac{3}{2}\)
  • D. \(m =   \frac{7}{2},n = -\frac{3}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 304570

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(f_1(x)\), \(f_2(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và hai đường thẳng \(x=a, x=b\).

Công thức tính diện tích của hình (H) là

  • A. \(S = \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
  • D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304571

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\). Mặt phẳng (P) chứa điểm M và đường thẳng d có phương trình là

  • A. \(2x + 3y - 5z = 0\)
  • B. \(5x + 2y - 3z = 0\)
  • C. \(5x + 2y - 3z + 1 = 0\)
  • D. \(2x + 3y - 5z + 7 = 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 304572

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = 2n + 3\). Số hạng thứ 10 có giá trị bằng

  • A. 23
  • B. 280
  • C. 140
  • D. 20
Câu 15
Mã câu hỏi: 304573

Trong mặt phẳng phức, cho w là số phức thay đổi thỏa mãn \(\left| w \right| = 2\), khi đó các điểm biểu diễn số phức \(z = 3w + 1 - 2i\) chạy trên đường có tâm I và bán kính R là

  • A. I(1;- 2) và R = 6
  • B. I(- 1;2) và R = 2
  • C. I(1;- 2) và R = 2
  • D. I(- 1;2) và R = 6
Câu 16
Mã câu hỏi: 304574

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\) có nghiệm là

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}\ln 2} \right]\)
  • B. \(\left( {0;\frac{1}{e}} \right)\)
  • C. \(\left[ {\frac{1}{2}\ln 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {0;\frac{1}{2}\ln 2} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 304575

Hàm số \(F\left( x \right) = \cos 3x\) là một nguyên hàm của hàm số

  • A. \(f\left( x \right) = 3\sin 3x\)
  • B. \(f\left( x \right) =  - \sin 3x\)
  • C. \(f\left( x \right) = \frac{{\sin 3x}}{3}\)
  • D. \(f\left( x \right) =  - 3\sin 3x\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304576

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 304577

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5} \right\}\). Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu bằng

  • A. \(\frac{{23}}{{25}}\)
  • B. \(\frac{2}{{25}}\)
  • C. \(\frac{4}{5}.\)
  • D. \(\frac{1}{5}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 304578

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;3), B(2;3;- 4) và C(- 3;1;2). Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

  • A. (- 4;2;9)
  • B. (4;- 2;9)
  • C. (- 4;- 2;9)
  • D. (4;2;- 9)
Câu 21
Mã câu hỏi: 304579

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\). Một vectơ chỉ phương của d là

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 2;4} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2; - 4} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304580

Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} + 1 - 2i} \right| + \left| {{z_1} - 3 - 3i} \right| = 2\left| {{z_2} - 1 - \frac{5}{2}i} \right| = \sqrt {17} \). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {{z_1} - {z_2}} \right| + \left| {{z_1} + 1 + 2i} \right|\) bằng

  • A. \(2\sqrt {17} \)
  • B. \(\sqrt {17}  + \sqrt {41} \)
  • C. \(\sqrt {17}  - \sqrt {41} \)
  • D. \(3\sqrt {41} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304581

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;- 1;1) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x + y - 2z + 10 = 0\). Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình là:

  • A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1\)
  • C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
  • D. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 1\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 304582

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x - 3y - z - 1 = 0\). Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)?

  • A. Q(1;2;- 5)
  • B. N(4;2;1)
  • C. M(- 2;1;- 8)
  • D. P(3;1;3)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304583

Biết \(\int {x{e^{2x}}{\rm{d}}x = ax} {e^{2x}} + b{e^{2x}} + C\), với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(ab\) bằng

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(-\frac{1}{8}\)
  • C. \(\frac{1}{8}\)
  • D. \(-\frac{1}{4}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304584

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Giá trị của biểu thức \(a+2b+c\) bằng

  • A. - 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. - 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 304585

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{4}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Hai mặt phẳng (P), (Q) chứa  và tiếp xúc với (S) lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

  • A. 4
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
  • D. \(\sqrt 6 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304586

Biết \(\int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{x\sqrt {x + 2}  + \left( {x + 2} \right)\sqrt x }}}  = \sqrt a  + \sqrt b  - c\), với \(a, b, c\) là các số nguyên dương. Giá trị của \(a+b+c\) bằng

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 46
  • D. 22
Câu 29
Mã câu hỏi: 304587

Cho \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x}  = 7\) và \(\int\limits_a^b {g\left( x \right)\,{\rm{d}}x}  =  - 3\), khi đó \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\,{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 10
  • B. - 10
  • C. - 21
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 304588

Một cổng chào có dạng hình parabol với chiều cao 18 m, chiều rộng chân đế 12 m. Người ta căng hai sợi dây trang trí AB, CD nằm song song với mặt đất, đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau .

Tỉ số \(\frac{{AB}}{{CD}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\frac{4}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}\)
  • D. \(\frac{3}{{1 + 2\sqrt 2 }}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 304589

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB=a, AD = a\sqrt 2 \), đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng \(60^0\). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\sqrt 6 {a^3}\)
  • B. \(3a^3\)
  • C. \(\sqrt 2 {a^3}\)
  • D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304590

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số \(y=f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (- 1;3)
  • B. (0;1)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 304591

Cho hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \({S_{tp}} = \pi r\left( {r + l} \right)\)
  • B. \({S_{xq}} = 2\pi rh\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}.{r^2}h\)
  • D. \({S_{xq}} = \pi rh\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304592

Bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 phong bì có địa chỉ khác nhau. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lá thư đến đúng người nhận”, khi đó P(A) bằng

  • A. \(\frac{1}{{24}}\)
  • B. \(\frac{1}{{3}}\)
  • C. \(\frac{1}{{4}}\)
  • D. \(\frac{5}{8}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304593

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = 2{x^3} - m{x^2} + 2x\) đồng biến trên khoảng (- 2;0)

  • A. \(m \ge  - 2\sqrt 3 \)
  • B. \(m \le 2\sqrt 3 \)
  • C. \(m \ge \frac{{13}}{2}\)
  • D. \(m \ge -\frac{{13}}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 304594

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} =  - 3 - 5i\). Tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w = {z_1} + {z_2}\) bằng

  • A. 3
  • B. 0
  • C. \( - 1 - 2i\)
  • D. - 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 304595

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một cái bàn dài có 4 chỗ ngồi?

  • A. 8
  • B. 24
  • C. 4
  • D. 16
Câu 38
Mã câu hỏi: 304596

Điểm M(2;- 3) là điểm biểu diễn của số phức

  • A. \(z=2-3i\)
  • B. \(z=3-2i\)
  • C. \(z=2+3i\)
  • D. \(z=-3-2i\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304597

Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy \(a\) và đường cao \(a\sqrt 3 \) bằng

  • A. \(\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\)
  • B. \(2\pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\)
  • C. \(2\pi {a^2}\left( {\sqrt 3  - 1} \right)\)
  • D. \(\pi {a^2}\sqrt 3 \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304598

Ký hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 4z + 11 = 0\). Giá trị của \({\left| {{z_1}} \right|^2} + 2{\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng

  • A. 18
  • B. 33
  • C. 14
  • D. 22
Câu 41
Mã câu hỏi: 304599

Đặt \({\log _2}5 = a\), khi đó \({\log _8}25\) bằng

  • A. \(\frac{2}{3}a\)
  • B. \(2a\)
  • C. \(\frac{3}{2}a\)
  • D. \(3a\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 304600

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

  • A. \(x=-1\)
  • B. \(x=1\)
  • C. \(x=0\)
  • D. \(x=2\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 304601

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\), \(SD = \frac{{3a}}{2}\). Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Khoảng cách từ A  đến mặt phẳng (SBD) bằng

  • A. \(\frac{a}{3}\)
  • B. \(\frac{2a}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 304602

Gọi \(a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(a \in (8; + \infty )\)
  • B. \(a \in \left( {6;7} \right]\)
  • C. \(a \in \left( { - 6; - 5} \right]\)
  • D. \(a \in \left( {2;3} \right]\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 304603

Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961 m2, người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật . Tính diện tích nhỏ nhất \({S_{\min }}\) của 4 phần đất được mở rộng.

  • A. \({S_{\min }} = 961\pi  - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • B. \({S_{\min }} = 1922\pi  - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • C. \({S_{\min }} = 1892\pi  - 946\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • D. \({S_{\min }} = 480,5\pi  - 961\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304604

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA=x\) và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc \(60^0\).

  • A. \(x=a\)
  • B. \(x=2a\)
  • C. \(x = \frac{{3a}}{2}\)
  • D. \(x = \frac{{a}}{2}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 304605

Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như sau

Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 2} } \right)\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 48
Mã câu hỏi: 304606

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( {4x - {x^2}} \right) - 2 = 0\) là

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 6
Câu 49
Mã câu hỏi: 304607

Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?

  • A. \(m = \frac{{1,{{12}^2} \times 36 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^2} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)
  • B. \(m = \frac{{1,{{12}^3} \times 20 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^3} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)
  • C. \(m = \frac{{1,{{12}^2} \times 20 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^2} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)
  • D. \(m = \frac{{1,{{12}^3} \times 36 \times 0,12}}{{\left( {1,{{12}^3} - 1} \right) \times 12}}\) (triệu)
Câu 50
Mã câu hỏi: 304608

Phương trình \({\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{x - 1}} = {125^{2x}}\) có nghiệm là

  • A. \(x =  - \frac{1}{4}\)
  • B. \(x =  - \frac{1}{8}\)
  • C. \(x =  \frac{1}{4}\)
  • D. \(x=4\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ