Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi minh họa môn Toán THPTQG của BGD năm 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308291

Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng 

  • A. \(8a^3\)
  • B. \(2a^3\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(6a^3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 308292

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 308293

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1} \right)\) và \(B\left( {2;\,3;\,2} \right)\). Véctơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

  • A. \(\left( {1;\,2;\,3} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\)
  • C. \(\left( {3;\,5;\,1} \right)\)
  • D. \(\left( {3;\,4;\,1} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 308294

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \((0;1)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;0} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308295

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {a{b^2}} \right)\) bằng

  • A. \(2\log a + \log b\)
  • B. \(\log a + 2\log b\)
  • C. \(2\left( {\log a + \log b} \right)\)
  • D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 308296

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x}  = 5\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(-3\)
  • B. \(12\)
  • C. \(-8\)
  • D. \(1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308297

Thể tích khối cầu bán kính \(a\) bằng

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(4\pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(2\pi {a^3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308298

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1\) là

  • A. \({0}\)
  • B. \({0;1}\)
  • C. \({-1;0}\)
  • D. \({1}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308299

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

  • A. \(5\)
  • B. \(x + y + z = 0\)
  • C. \(y=0\)
  • D. \(x=0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 308300

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + x\)

  • A. \({{\rm{e}}^x} + {x^2} + C\)
  • B. \({{\rm{e}}^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • C. \(\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
  • D. \({{\rm{e}}^x} + 1 + C\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308301

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\) đi qua điểm nào sau đây?

  • A. \(Q\left( {2; - 1;2} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\)
  • C. \(P\left( {1;2;3} \right)\)
  • D. \(N\left( { - 2;1; - 2} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308302

Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
  • B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
  • C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
  • D. \(C_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308303

Cho cấp số cộng \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công sai \(d=5\). Giá trị của \(u_4\) bằng

  • A. 22
  • B. 17
  • C. 12
  • D. 250
Câu 14
Mã câu hỏi: 308304

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z =  - 1 + 2i\)?

  • A. N
  • B. P
  • C. M
  • D. Q
Câu 15
Mã câu hỏi: 308305

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308306

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-1;3]\) và có đồ thị như hình bên. Gọi \(M\)và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \([-1;3]\). Giá trị của \(M-m\) bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 308307

Cho hàm số \(f(x)\)( có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 308308

Tìm các số thực \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(2a + \left( {b + i} \right)i = 1 + 2i\) với \(i\) là đơn vị ảo.

  • A. \(a = 0,\,\,b = 2\)
  • B. \(a = \frac{1}{2},\,\,b = 1\)
  • C. \(a = 0,\,\,b = 1\)
  • D. \(a = 1,\,\,b = 2\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308309

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) và \(A\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình của mặt cầu có tâm \(I\) và đi qua điểm \(A\) là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308310

Đặt \(a = {\log _3}2\), khi đó \({\log _{16}}27\) bằng

  • A. \(\frac{{3a}}{4}\)
  • B. \(\frac{3}{{4a}}\)
  • C. \(\frac{4}{{3a}}\)
  • D. \(\frac{{4a}}{3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308311

Kí hiệu \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3{\rm{z}} + 5 = 0\). Giá trị của \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. \(3\)
  • D. \(10\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308312

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{7}{3}\)
  • C. \(3\)
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308313

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} < 27\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;3} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308314

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)\,{\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)\,{\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)\,{\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)\,{\rm{d}}x} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 308315

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308316

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau 

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 308317

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. \(\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{8{a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 308318

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có đạo hàm

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 2} \right)\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}\)
  • D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x - 2}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308319

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau 

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\) là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 308320

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai mặt phẳng \((A'B'CD)\) và \((ABC'D')\) bằng

  • A. \(30^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(90^0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308321

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 7
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 308322

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ \((H_1), (H_2)\) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \(r_1, h_1, r_2, h_2\) thỏa mãn \({r_2} = \frac{1}{2}{r_1}\), \({h_2} = 2{h_1}\) (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(30 (cm^3)\), thể tích khối trụ \((H_1)\) bằng

  • A. \(24{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
  • B. \(15{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
  • C. \(20{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
  • D. \(10{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308323

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) là

  • A. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2}\)
  • B. \(2{x^2}\ln x + {x^2}\)
  • C. \(2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C\)
  • D. \(2{x^2}\ln x + {x^2} + C\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308324

Cho hình chóp \(S,ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {BAD} = 60^0\), \(SA=a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \((SCD\) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{7}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 308325

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right)\,:\,\,x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\). Hình chiếu của \(d\) trên \((P)\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{5}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 4}}{1} = \frac{{z + 5}}{1}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308326

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y =  - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\,0} \right]\)
  • B. \(\left[ { - \frac{3}{4};\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{3}{4}} \right]\)
  • D. \(\left[ {0;\, + \infty } \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 308327

Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z  + 2} \right)\) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của \(z\) là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

  • A. \(\left( {1; - 1} \right)\)
  • B. \((1;1)\)
  • C. \((-1;1)\)
  • D. \((-1;-1)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308328

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{x{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số hữu tỷ. Giá trị của \(3a+b+c\) bằng

  • A. \(-2\)
  • B. \(-1\)
  • C. \(2\)
  • D. \(1\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 308329

Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình \(f\left( x \right) < {{\rm{e}}^x} + m\) đúng với mọi \(x \in \left( { - 1;1} \right)\) khi và chỉ khi

  • A. \(m \ge f\left( 1 \right) - {\rm{e}}\)
  • B. \(m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{{\rm{e}}}\)
  • C. \(m \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{{\rm{e}}}\)
  • D. \(m > f\left( 1 \right) - {\rm{e}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 308330

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 

  • A. \(\frac{2}{5}\)
  • B. \(\frac{1}{{20}}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{1}{{10}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 308331

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;{\kern 1pt}  - 2;{\kern 1pt} 4} \right),B\left( { - 3;{\kern 1pt} {\kern 1pt} 3;{\kern 1pt} {\kern 1pt}  - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 8 = 0\). Xét \(M\) là điểm thay đổi thuộc \((P)\), giá trị nhỏ nhất của \(2M{A^2} + 3M{B^2}\) bằng

  • A. 135
  • B. 105
  • C. 108
  • D. 145
Câu 42
Mã câu hỏi: 308332

Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\) và \(\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right|\)?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 308333

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(R\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là

  • A. \(\left[ { - 1;3} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;3} \right)\)
  • D. \(\left[ { - 1;1} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 308334

Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?

  • A. 2,22 triệu đồng 
  • B. 3,03 triệu đồng 
  • C. 2,25 triệu đồng 
  • D. 2,20 triệu đồng 
Câu 45
Mã câu hỏi: 308335

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(E\left( {2;1;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta \) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 9t\\
    y = 1 + 9t\\
    z = 3 + 8t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - 5t\\
    y = 1 + 3t\\
    z = 3
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 1 - t\\
    z = 3
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 4t\\
    y = 1 + 3t\\
    z = 3 - 3t
    \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 308336

Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh \(A_1, A_2, B_1, B_2\) như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/mvà phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết \({A_1}{A_2} = 8\;{\rm{m}},{B_1}{B_2} = 6\;{\rm{m}}\) và tứ giác \(MNPQ\) là hình chữ nhật có \(MQ = 3\;{\rm{m}}\)?

  • A. 7.322.000 đồng 
  • B. 7.213.000 đồng 
  • C. 5.526.000 đồng 
  • D. 5.782.000 đồng 
Câu 47
Mã câu hỏi: 308337

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích khối đa diện lồi \(A'MPB'NQ\) bằng

  • A. \(1\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 308338

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {0;2} \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 308339

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({m^2}\left( {{x^4} - 1} \right) + m\left( {{x^2} - 1} \right) - 6\left( {x - 1} \right) \ge 0\) đúng với mọi \(x \in R\). Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

  • A. \( - \frac{3}{2}\)
  • B. \(1\)
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. \( \frac{1}{2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 308340

Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\), (với \(m,n,p,q,r \in R\)). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = r\) có số phần tử là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ