Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307081

Số tập con của tập \(M = \left\{ {1;2;3} \right\}\) là:

  • A. \(A_3^0 + A_3^1 + A_3^2 + A_3^3.\)
  • B. \({P_0} + {P_1} + {P_2} + {P_3}.\)
  • C. 3!
  • D. \(C_3^0 + C_3^1 + C_3^2 + C_3^3.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307082

Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox:

  • A. \(\overrightarrow u  = (1;0).\)
  • B. \(\overrightarrow u  = (1;-1).\)
  • C. \(\overrightarrow u  = (1;1).\)
  • D. \(\overrightarrow u  = (0;1).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307083

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector (khác \(\overrightarrow 0 \)) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác.

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 307084

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

  • A. x = 1
  • B. x = 5
  • C. x = 2
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 307085

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. \(N \cup {N^*} = {N^*}.\)
  • B. \({N^*} \cap R = {N^*}.\)
  • C. \({N^*} \cup R = {N^*}.\)
  • D. \(N \cap {N^*} = N.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307086

Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(sin 2x\)bằng

  • A. \(\frac{3}{4}.\)
  • B. \(\frac{3}{8}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{-3}{4}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307087

Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao \(h = \frac{a}{{\sqrt 2 }}.\) Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là:

  • A. \(60^0\)
  • B. \(15^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 307088

Cho hàm số \(y = \frac{1}{x}.\) Đạo hàm cấp hai của hàm số là:

  • A. \({y^{(2)}} = \frac{2}{{{x^3}}}.\)
  • B. \({y^{(2)}} = \frac{{ - 2}}{{{x^2}}}.\)
  • C. \({y^{(2)}} = \frac{{ - 2}}{{{x^3}}}.\)
  • D. \({y^{(2)}} = \frac{2}{{{x^2}}}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 307089

Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R?

  • A. y = 2018
  • B. \(y = {x^4} + {x^2} + 1.\)
  • C. \(y = x + \sin x.\)
  • D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307090

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số y = cos xlà hàm số lẻ.
  • B. Hàm số y = tan 2x-sin x là hàm số lẻ.
  • C. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
  • D. Hàm số y = tanx.sin x là hàm số lẻ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 307091

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)_{n = 1}^{ + \infty }\) là cấp số cộng, công sai d. Tổng \({S_{100}} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_{100}},{u_1} \ne 0\) là

  • A. \({S_{100}} = 2{u_1} + 99d.\)
  • B. \({S_{100}} = 50{u_{100}}.\)
  • C. \({S_{100}} = 50({u_1} + {u_{100}}).\)
  • D. \({S_{100}} = 100({u_1} + {u_{100}}).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307092

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

  • A. \(y = \frac{{\sqrt {1 - {x^2}}  + 1}}{{2019}}.\)
  • B. \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2018}}.\)
  • D. \(y = \frac{x}{{x + 12}}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307093

Điều kiện xác định của phương trình \(x + \sqrt {x - 2}  = 3 + \sqrt {x - 2} \) là:

  • A. x = 2
  • B. \(x \ge 3.\)
  • C. \(x \ge 2.\)
  • D. x = 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 307094

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • B. (0;2)
  • C. (-2;0)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307095

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - x - 3}}{{x + 2}}\) bằng

  • A. \(\frac{{ - 3}}{2}.\)
  • B. - 3
  • C. - 1
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 307096

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích bằng B là:

  • A. \(V = Bh.\)
  • B. \(V = \frac{1}{6}Bh.\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)
  • D. \(V = \frac{1}{2}Bh.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307097

Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là :

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 307098

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = x{({x^2} + 2x)^3}({x^2} - \sqrt 2 ),\forall x \in R.\) Số điểm cực trị của hàm số là:

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 307099

Tập nghiệm S của bất phương trình \((x - 1)\sqrt {x + 1}  \ge 0\) là:

  • A. \(S = \left[ { - 1; + \infty } \right).\)
  • B. \(S = \left\{ { - 1} \right\} \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
  • C. \(S = \left\{ { - 1} \right\} \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)
  • D. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307100

Cho \(f(x) = {x^{2018}} = 1009{x^2} + 2019x.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f(\Delta x + 1) - f(1)}}{{\Delta x}}\) bằng:

  • A. 1009
  • B. 1008
  • C. 2018
  • D. 2019
Câu 21
Mã câu hỏi: 307101

Số giá trị nguyên m để phương trình \(\sqrt {4m - 4} .\sin x.\cos x + \sqrt {m - 2} .\cos 2x = \sqrt {3m - 9} \) có nghiệm là:

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 307102

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng:

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 307103

Cho tứ diện O.ABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau \(OA = OB = OC = \sqrt 3 .\) Khoảng cách từ O đến (ABC) là:

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 307104

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích của khối chóp đã cho?

  • A. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(V = 4\sqrt 7 {a^3}.\)
  • C. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}.\)
  • D. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307105

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ)

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng:

  • A. \(a\)
  • B. \(\sqrt 2 a.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)
  • D. \(\sqrt 3 a.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 307106

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình \(f(x)=-1\) là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 307107

\(\lim \left( {\frac{1}{{{n^2}}} + \frac{2}{{{n^2}}} + \frac{3}{{{n^2}}} + ... + \frac{n}{{{n^2}}}} \right)\) bằng

  • A. 1
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{3}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 307108

Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào.

  • A. \(\frac{5}{{{4^5}}}.\)
  • B. \(\frac{20}{{{4^5}}}.\)
  • C. \(\frac{1024}{{{4^5}}}.\)
  • D. \(\frac{243}{{{4^5}}}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 307109

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 12\) trên đoạn \(\left[ { - 3;1} \right].\) 

  • A. 66
  • B. 72
  • C. 10
  • D. 12
Câu 30
Mã câu hỏi: 307110

Số nghiệm của phương trình \(\cos 2x + {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = 2,x \in \left( {0;12\pi } \right)\) là:

  • A. 10
  • B. 1
  • C. 12
  • D. 11
Câu 31
Mã câu hỏi: 307111

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}},\) có đồ thị như hình vẽ. Tính \(T = a + b\).

  • A. T = 2
  • B. T = 0
  • C. T = -1
  • D. T = 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 307112

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^2} + 2x.\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3x.\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}.\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307113

Điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + {x^2} + 5x - 5\) là:

  • A. \(\left( { - 1; - 8} \right).\)
  • B. \(\left( {0; - 5} \right).\)
  • C. \(\left( {\frac{5}{3};\frac{{40}}{{27}}} \right).\)
  • D. \(\left( {1;0} \right).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307114

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \({x^2} - 3x = 0\) ?

  • A. \({x^2} + \sqrt {2x - 1}  = 3x + \sqrt {2x - 1} .\)
  • B. \({x^2}\sqrt {x - 3}  = 3x\sqrt {x - 3} .\)
  • C. \({x^2} + \sqrt[3]{{x - 3}} = 3x + \sqrt[3]{{x - 3}}.\)
  • D. \({x^2} - x + \frac{1}{x} = 2x + \frac{1}{x}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307115

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 3}}.\) Tìm khẳng định đúng.

  • A. Hàm số xác định trên R\{3} 
  • B. Hàm số đồng biến trên R\{-3} 
  • C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
  • D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 36
Mã câu hỏi: 307116

Gọi S là tập các giá trị nguyên m sao cho hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \left( {{m^2} + 2018m - 1} \right)\frac{{{x^2}}}{2} - 2019m\) tăng trên \(\left( { - \infty ; - 2018} \right).\) Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là:

  • A. -2039189
  • B. -2039190.
  • C. -2019.
  • D. - 2018
Câu 37
Mã câu hỏi: 307117

Trên trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh CD sao cho \(\overrightarrow {MC}  = 2\overrightarrow {DM} ,N(0;2019)\) là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hi đường thẳng AMBD. Biết đường thẳng AM có phương trình \(x - 10y + 2018 = 0.\) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng NK bằng:

  • A. 2019
  • B. \(2019\sqrt {101} .\)
  • C. \(\frac{{2018}}{{11}}.\)
  • D. \(\frac{{2019\sqrt {101} }}{{101}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 307118

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left| {3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m} \right|\) có 7 điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 307119

Cho hình chóp đều S.ABC có \(SA = 9a,AB = 6a.\) Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho \(SM = \frac{1}{2}SC.\) Côsin góc giữa hai đường thẳng SBAM bằng:

  • A. \(\frac{7}{{2\sqrt {48} }}.\)
  • B. \(\frac{1}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {19} }}{7}.\)
  • D. \(\frac{{14}}{{3\sqrt {48} }}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307120

Cho hình chóp S.ABC, có đáy là hình thang vuông tại AB, biết \(AB = BC = a,AD = 2a,SA = a\sqrt 3 \) và \(SA \bot (ABCD).\) Gọi MN lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NDC) theo a.

  • A. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{11}}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{22}}.\)
  • C. \(2a\sqrt {66} .\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{44}}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307121

Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C',AB = 2a,M\) là trung điểm A'B,  \(d\left( {C'\left( {MBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}{a^3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307122

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (biết \(m \ge  - 2019\) ) để hệ phương trình sau có nghiệm thực?

\(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + x - \sqrt[3]{y} = 1 - 2m\\
2{x^3} - {x^2}\sqrt[3]{y} - 2{x^2} + x\sqrt[3]{y} = m
\end{array} \right.\)

  • A. 2021
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 2018
Câu 43
Mã câu hỏi: 307123

Cho lăng trụ lục giác đều \(ABCDEF.A'B'C'D'E'F'.\) Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ?

  • A. 492
  • B. 200
  • C. 360
  • D. 510
Câu 44
Mã câu hỏi: 307124

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SC = \frac{{a\sqrt 6 }}{2},SB = a\sqrt 2 ,AB = BC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2};AC = a.\) Tính góc \(\left( {SB,ABC} \right).\) 

  • A. \(90^0\)
  • B. \(45^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 307125

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ:

                                             

Hàm số \(y = f({x^2} - 2x + 1) + 2018\) giảm trên khoảng


  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. (0;1)
  • D. (1;2)
Câu 46
Mã câu hỏi: 307126

Cho hàm số \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) và điểm \(A\left( {a;1} \right).\) Biết \(a = \frac{m}{n}\) (với mọi \(m,n \in N\) và \(\frac{m}{n}\) tối giản) là giá 

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 307127

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2018}}{{f(x)}}\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 307128

Cho tập \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;7;9} \right\}.\) hỏi có bao nhiêu số tự nhiên 8 chữ số khác nhau lập từ A, biết các chữ số chãn không đứng cạnh nhau.

  • A. 7200
  • B. 15000
  • C. 10200
  • D. 12000
Câu 49
Mã câu hỏi: 307129

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ:

                 

Có bao nhiêu giá trị của n để phương trình \(f\left( {16{{\cos }^2}x + 6\sin 2x - 8} \right) = f\left( {n\left( {n + 1} \right)} \right)\) có nghiệm \(x \in R?\)

  • A. 10
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 6
Câu 50
Mã câu hỏi: 307130

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?

\(4\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right).\cos \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = {m^2} + \sqrt 3 \sin 2x - cox2x\) 

  • A. 7
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ