Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304909

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  + x - 2} \right) =  - \frac{3}{2}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} \frac{{3x - 2}}{{x + 1}} =  - \infty \)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  + x - 2} \right) =  + \infty \)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} \frac{{3x - 2}}{{x + 1}} =  - \infty \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304910

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{\log \left( {{x^2} - 9} \right)}}{{\log \left( {3 - x} \right)}} \le 1\) là:

  • A. \(\emptyset \)
  • B. \(\left( { - 4; - 3} \right)\)
  • C. \(\left( {3;4} \right]\)
  • D. \(\left[ { - 4; - 3} \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 304911

Cho số phức \(z \ne 0\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(z + \overline z \) là số thực 
  • B. \(z - \overline z \) là số ảo 
  • C. \(\frac{z}{{\overline z }}\) là số thuần ảo 
  • D. \(z.\overline z \) là số thực 
Câu 4
Mã câu hỏi: 304912

Vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng \(\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\) ?

  • A. (- 3;2;1)
  • B. (- 2;1;- 3)
  • C. (3;- 2;1)
  • D. (2;1;3)
Câu 5
Mã câu hỏi: 304913

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 5;4;2} \right)\) và C(- 1;0;5). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: 

  • A. (- 1;1;1)
  • B. (- 2;2;2)
  • C. (- 6;6;6)
  • D. (- 3;3;3)
Câu 6
Mã câu hỏi: 304914

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\left| {{x^2} - 4} \right|\) với đường thẳng y = 3 là:    

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6
Câu 7
Mã câu hỏi: 304915

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + x - 2y + 4z - 3 = 0\)
  • B. \(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - x - y - z = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z + 10 = 0\)
  • D. \(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 4x + 8y + 6z + 3 = 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 304916

Cho một cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_1=5\) và tổng 40 số hạng đầu bằng 3320. Tìm công sai của cấp số cộng đó.

  • A. 4
  • B. - 4
  • C. 8
  • D. - 8
Câu 9
Mã câu hỏi: 304917

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {25 - {x^2}} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 304918

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A(- 3;1;2). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

  • A. (3;- 1;- 2)
  • B. (3; - 1;2)
  • C. (- 3; - 1;2)
  • D. (3;1;- 2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 304919

Tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt {x - 3}  + \sqrt {7 - x} \) là:

  • A. \(\left[ {2;2\sqrt 2 } \right]\)
  • B. [3;7]
  • C. \(\left[ {0;2\sqrt 2 } \right]\)
  • D. (3;7)
Câu 12
Mã câu hỏi: 304920

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} ) là

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{x\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
  • D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304921

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn \(\left| {z + 2 - i} \right| + \left| {z - 4 - i} \right| = 10\)  

  • A. \(12\pi\)
  • B. \(20\pi\)
  • C. \(15\pi\)
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 304922

Cho hàm số \(f(x)\) với bảng biến thiên dưới đây:

Hỏi hàm số \(y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right|\) có bao nhiêu cực trị?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 7
Câu 15
Mã câu hỏi: 304923

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA' và BC'. Khi đó đường thẳng AB' song song với mặt phẳng:      

  • A. (C'MN)
  • B. (A'CN)
  • C. (A'BN)
  • D. (BMN)
Câu 16
Mã câu hỏi: 304924

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1;2] bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?  

  • A. 0 < m < 4
  • B. 4 < m < 8
  • C. 8 < m < 10
  • D. m > 10
Câu 17
Mã câu hỏi: 304925

Số \({20182019^{20192020}}\) có bao nhiêu chữ số?

  • A. 147501991
  • B. 147501992
  • C. 147433277
  • D. 147433276
Câu 18
Mã câu hỏi: 304926

Phương trình \(\cos 2x + 2\cos x - 3 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( {0;2019} \right)\)?

  • A. 1009
  • B. 1010
  • C. 320
  • D. 321
Câu 19
Mã câu hỏi: 304927

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
7 - 4{x^2}\,\,\,khi\,\,\,0 \le x \le 1\\
4 - {x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 1
\end{array} \right.\). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(f(x)\) và các đường thẳng \(x = 0,x = 3,y = 0\)  

  • A. \(\frac{{16}}{3}\)
  • B. \(\frac{{20}}{3}\)
  • C. 10
  • D. 9
Câu 20
Mã câu hỏi: 304928

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD.     

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 304929

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \(C_n^2 + A_n^2 = 15n\). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

  • A. n chia hết cho 7
  • B. n không chia hết cho 2            
  • C. n chia hết cho 5
  • D. n không chia hết cho 11 
Câu 22
Mã câu hỏi: 304930

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(1;2;- 2). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của \(\Delta ABC\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.    

  • A. \(\frac{{81\pi }}{2}\)
  • B. \(\frac{{243\pi }}{2}\)
  • C. \(81\pi \)
  • D. \(243\pi \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304931

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C' quanh trục AA' 

  • A. \(\pi \left( {\sqrt 6  + 2} \right){a^2}\)
  • B. \(\pi \left( {\sqrt 3  + 2} \right){a^2}\)
  • C. \(2\pi \left( {\sqrt 2  + 1} \right){a^2}\)
  • D. \(2\pi \left( {\sqrt 6  + 1} \right){a^2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 304932

Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?  

  • A. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.  
  • B. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét.
  • C. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét.
  • D. Chiều cao mô hình dưới 2 mét.
Câu 25
Mã câu hỏi: 304933

Cho khối chóp tứ giác SABCD có thể tích V, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Tính thể tích khối chóp M.CNQP theo V.

  • A. \(\frac{{3V}}{4}\)
  • B. \(\frac{{3V}}{8}\)
  • C. \(\frac{{3V}}{16}\)
  • D. \(\frac{{V}}{16}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304934

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 4x + 3\) và \(f\left( 1 \right) =  - 1\). Biết rằng phương trình \(f(x)=10\) có hai nghiệm thực \(x_1, x_2\). Tính tổng \({\log _2}\left| {{x_1}} \right| + {\log _2}\left| {{x_2}} \right|\) 

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 4
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 304935

Cho khai triển \({\left( {\sqrt 3  + x} \right)^{2019}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + {a_3}{x^3} + ..... + {a_{2019}}{x^{2019}}\). Hãy tính tổng

\(S = {a_0} - {a_2} + {a_4} - {a_6} + ..... + {a_{2016}} - {a_{2018}}\) 

  • A. \({\left( {\sqrt 3 } \right)^{1009}}\)
  • B. 0
  • C. \({2^{2019}}\)
  • D. \({2^{1009}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304936

Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {5x - 1} \right)^n}\) bằng \({2^{100}}\). Tìm hệ số của \(x^3\)    

  • A. - 161700
  • B. - 19600
  • C. - 2450000
  • D. - 20212500
Câu 29
Mã câu hỏi: 304937

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:     

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9
Câu 30
Mã câu hỏi: 304938

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R có \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = 8} \) và \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx = 4} \). Tính \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left( {\left| {4x - 1} \right|} \right)dx} \) 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. \(\frac{9}{4}\)
  • D. \(\frac{11}{4}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 304939

Cho hai số thực \(a>1, b>1\). Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({a^x}{b^{{x^2} - 1}} = 1\). Trong trường hợp biểu thức \(S = {\left( {\frac{{{x_1}{x_2}}}{{{x_1} + {x_2}}}} \right)^2} - 4{x_1} - 4{x_2}\) đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?  

  • A. \(a<b\)
  • B. \(a \ge b\)
  • C. \(ab=4\)
  • D. \(ab=2\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304940

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G, cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc \(30^0\). Biết hai  mặt phẳng (SBG) và (SCG) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SABC.

  • A. \(\frac{{\sqrt {15} }}{5}\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt {15} }}{20}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {15} }}{10}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {30} }}{20}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 304941

Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

  • A. \(\frac{1}{{252}}\)
  • B. \(\frac{1}{{945}}\)
  • C. \(\frac{8}{{63}}\)
  • D. \(\frac{1}{{63}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304942

Phương trình \(\sin x = 2019x\) có bao nhiêu nghiệm thực?      

  • A. 1288
  • B. 1287
  • C. 1290
  • D. 1289
Câu 35
Mã câu hỏi: 304943

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{z}{2}\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):x + y - 2z + 1 = 0\). Hỏi giao tuyến của \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) là:         

  • A. (1;- 2;0)
  • B. (2;3;3)
  • C. (5;6;8)
  • D. (0;1;3)
Câu 36
Mã câu hỏi: 304944

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên R và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{x - 2}} = 12\). Tính giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{5f\left( x \right) - 16}} - 4}}{{{x^2} + 2x - 8}}\)  

  • A. \(\frac{5}{{24}}\)
  • B. \(\frac{5}{{12}}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304945

Cho phương trình \(\frac{{\cos 4x - \cos 2x + 2{{\sin }^2}x}}{{\sin x + \cos x}} = 0\). Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 304946

Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A(1;1;1) và B(0;- 2;2), đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O. Giả sử (P) có phương trình \(x + {b_1}y + {c_1}z + {d_1} = 0\) và (Q) có phương trình \(x + {b_2}y + {c_2}z + {d_2} = 0\). Tính giá trị của biểu thức \({b_1}{b_2} + {c_1}{c_2}\)     

  • A. - 7
  • B. - 9
  • C. 9
  • D. 7
Câu 39
Mã câu hỏi: 304947

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, bạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Gọi M là trung điểm AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng (A'C'M)   

  • A. \(\frac{9}{8}{a^2}\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{4}{a^2}\)
  • C. \(\frac{{3\sqrt {35} }}{{16}}{a^2}\)
  • D. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{{16}}{a^2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304948

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 2} \right) - mx + 1\) đồng biến trên R 

  • A. 4038
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 1009
Câu 41
Mã câu hỏi: 304949

Cho hai số thực thỏa mãn \({x^2} + {y^2} = 1\). Đặt \(P = \frac{{{x^2} + 6xy}}{{1 + 2xy + 2{y^2}}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?  

  • A. Giá trị nhỏ nhất của P là - 3
  • B. Giá trị lớn nhất của P là 1       
  • C. P không có giá trị lớn nhất    
  • D. P không có giá trị nhỏ nhất    
Câu 42
Mã câu hỏi: 304950

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {3x + 1}  - 2x}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,x \ne 1\\
 - \frac{5}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1
\end{array} \right.\). Tính \(f'(1)\)  

  • A. 0
  • B. \( - \frac{7}{{50}}\)
  • C. \( - \frac{9}{{64}}\)
  • D. Không tồn tại 
Câu 43
Mã câu hỏi: 304951

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {0;0;3} \right),\,\,B\left( { - 2;0;1} \right)\) và mặt phẳng

\(\left( \alpha  \right):2x - y + 2z + 8 = 0\). Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) sao cho tam giác ABC đều.  

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. Vô số 
Câu 44
Mã câu hỏi: 304952

Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x + 2\) và điểm M di chuyển trên (C). Gọi \(d_1, d_2\) là các đường thẳng đi qua M sao cho \(d_1\) song song với trục tung và  \(d_1, d_2\) đối xứng nhau qua tiếp tuyến của (C) tại M. Biết rằng khi M di chuyển trên (C) thì \(d_2\) luôn đi qua một điểm I(a;b) cố định. Đẳng thức  nào sau đây là đúng?

  • A. \(ab=-1\)
  • B. \(a+b=0\)
  • C. \(3a+2b=0\)
  • D. \(5a+4b=0\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 304953

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và \(\angle SBA = \angle SCA = {90^0}\). Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng \(45^0\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC là: 

  • A. \(\frac{{2\sqrt {51} }}{{17}}a\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 7 }}{7}a\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {39} }}{{13}}a\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt {13} }}{{13}}a\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304954

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\tan xf\left( {{{\cos }^2}x} \right)dx}  = \int\limits_1^8 {\frac{{f\left( {\sqrt[3]{x}} \right)}}{x}} dx = 6\). Tính tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^{\sqrt 2 } {\frac{{f\left( {{x^2}} \right)}}{x}dx} \)   

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 10
Câu 47
Mã câu hỏi: 304955

Cho tứ diện ABCD có \(AC = AD = BC = BD = a,\,\,\left( {ACD} \right) \bot \left( {BCD} \right)\) và \(\left( {ABC} \right) \bot \left( {ABD} \right)\). Tính độ dài cạnh CD

  • A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}a\)
  • B. \(2\sqrt 2 a\)
  • C. \(\sqrt 2 a\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}a\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304956

Cho một đa giác đều có 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác tạo thành từ ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.

  • A. \(\frac{{22}}{{47}}\)
  • B. \(\frac{{11}}{{47}}\)
  • C. \(\frac{{33}}{{47}}\)
  • D. \(\frac{{33}}{{94}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 304957

Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 9x\) có đồ thị (C). Gọi A, B, C, D là bốn điểm trên đồ thị (C) với hoành độ lần lượt là a, b, c, d sao cho tứ giác ABCD là một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tích abcd.

  • A. 144
  • B. 60
  • C. 180
  • D. 120
Câu 50
Mã câu hỏi: 304958

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm \(A\left( {8;5; - 11} \right),\,B\left( {5;3; - 4} \right),\,C\left( {1;2; - 6} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\). Gọi điểm M(a;b;c) là điểm trên (S) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {MC} } \right|\)  đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm \(a+b\)       

  • A. 9
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ