Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2018-2019 môn Toán Trường THPT Chuyên KHTN - Hà Nội

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306931

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 306932

Nghiệm các phương trình \({\log _3}(2x - 1) = 2\) là:

  • A. x = 4
  • B. \(x = \frac{7}{2}\)
  • C. \(x = \frac{9}{2}\)
  • D. x = 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 306933

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(2\pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(4\pi {a^3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306934

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3;-1) và B(0; -1; 1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

  • A. (1;1;0)
  • B. (2; 2; 0)
  • C. (-2; -4; 2)
  • D. (-1; -2; 1)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306935

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,AB = a,AC = 2a,SA \bot (ABC)\) và SA = a . Thể tích khối nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306936

Cho hàm số  có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

  • A. \(( - \infty ;1)\)
  • B. (-1; 2)
  • C. \((3; + \infty )\)
  • D. (1; 3)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306937

Với các số thực \(a,b > 0,a \ne 1\)  tùy ý, biểu thức \({\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{2} + 4{\log _a}b\)
  • B. \(2 + 4{\log _a}b\)
  • C. \(\frac{1}{2} + {\log _a}b\)
  • D. \(2 + {\log _a}b\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 306938

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2y - 3z + 1 = 0?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = (2;0; - 3)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = (0;2; - 3)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = (2; - 3;1)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = (2; - 3;0)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 306939

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\) là:

  • A. \({x^3} + \cos x + C\)
  • B. \(6x + \cos x + C\)
  • C. \({x^3} - \cos x + C\)
  • D. \(6x - \cos x + C\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306940

Cho a, b là các số thực thỏa mãn a + 6i = 2 - 2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng

  • A. -1
  • B. 1
  • C. -4
  • D. 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 306941

Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là:

  • A. 300
  • B. 25
  • C. 150
  • D. 50
Câu 12
Mã câu hỏi: 306942

Với hàm số f(x) tùy ý liên tục trên R , a < b,  diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b  được xác định theo công thức

  • A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx\)
  • B. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx\)
  • C. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f(x)} dx} \right|\)
  • D. \(S = \left| {\pi \int\limits_a^b {f(x)} dx} \right|\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306943

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}\)

  • A. Q( - 2;1; - 3)
  • B. P(2; - 1;3)
  • C. M( - 1;1;2)
  • D. N(1; - 1;2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306944

Cho (un) là một cấp số cộng thỏa mãn \({u_1} + {u_3} = 8\) và u4 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 306945

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

  • A. x = -1
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = -2
Câu 16
Mã câu hỏi: 306946

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  2|f(x)| - 5 = 0 là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 17
Mã câu hỏi: 306947

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 306948

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; -1;2) và (3; 3; 0). Mặt phẳng trung trực của đường thẳng AB có phương trình là

  • A. x + y - z - 2 = 0
  • B. x + y - z + 2 = 0
  • C. x + 2y - z - 3 = 0
  • D. x + 2y - z + 3 = 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 306949

Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ dưới đây được xác định theo công thức

  • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^3} - 2x - 4} \right)dx} \)
  • B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^3} + 2x - 4} \right)dx} \)
  • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^3} + 2x + 4} \right)dx} \)
  • D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^3} - 2x + 4} \right)dx} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306950

Cho số phức z thỏa mãn \((2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i\). Mô đun của z bằng

  • A. 20
  • B. 4
  • C. \(2\sqrt 2 \)
  • D. \(\sqrt {10} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 306951

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{2}}}\) là:

  • A. \((0; + \infty )\)
  • B. \(\left[ {\left. {1; + \infty } \right)} \right.\)
  • C. \((1; + \infty )\)
  • D. \(( - \infty ; + \infty )\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306952

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(\left| {(1 + i)z - 5 + i} \right| = 2\)  là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:

  • A. \(I(2; - 3),R = \sqrt 2 \)
  • B. I(2; - 3),R = 2
  • C. \(I( - 2;3),R = \sqrt 2 \)
  • D. I( - 2;3),R = 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 306953

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({3^{2x}} - {2.3^{x + 2}} + 27 = 0\) bằng

  • A. 9
  • B. 18
  • C. 3
  • D. 27
Câu 24
Mã câu hỏi: 306954

Với các số a, b > 0 thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 6ab\) , biểu thức \({\log _2}(a + b)\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{2}\left( {3 + {{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
  • B. \(\frac{1}{2}\left( {1 + {{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
  • C. \(1 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
  • D. \(2 + \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306955

Cho khối trụ (T). Biết rằng một mặt phẳng chứa trục của (T) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ đã cho bằng:

  • A. \(8\pi {a^3}\)
  • B. \(64\pi {a^3}\)
  • C. \(32\pi {a^3}\)
  • D. \(16\pi {a^3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 306956

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^2} - 8x}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1; 3] bằng

  • A. \( - \frac{{15}}{4}\)
  • B. \( - \frac{{7}}{2}\)
  • C. -3
  • D. -4
Câu 27
Mã câu hỏi: 306957

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
  • B. a
  • C. \(\sqrt 3 a\)
  • D. 2a
Câu 28
Mã câu hỏi: 306958

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết \(MN = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\) , góc giữa đường thẳng AD và BC bằng:

  • A. 450
  • B. 900
  • C. 600
  • D. 300
Câu 29
Mã câu hỏi: 306959

Gọi \({x_1},{x_2}\)  là hai điểm cực trị của hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} - 2x\). Giá trị của \(x_1^2 + x_2^2\) bằng:

  • A. 13
  • B. 32
  • C. 4
  • D. 36
Câu 30
Mã câu hỏi: 306960

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua A(1;0;2) cắt và vuông góc với đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\). Điểm nào dưới đây thuộc d?

  • A. A(2; - 1;1)
  • B. Q(0; - 1;1)
  • C. N(0; - 1;2)
  • D. M( - 1; - 1;1)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306961

Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất:

  • A. 3
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 306962

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3x + m} \right|\) có 5 điểm cực trị?

  • A. 5
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 306963

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(AB = a,\angle BAD = {60^ \circ },SO \bot (ABCD)\) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 306964

Cho các số thực dương \(x,y \ne 1\) và thỏa mãn \({\log _x}y = {\log _y}x,{\log _x}(x - y) = {\log _y}(x + y)\). Giá trị của \({x^2} + xy - {y^2}\) bằng:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 306965

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3x + 2}}\) là

  • A. \(\ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • B. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • C. \(\ln \left| {x + 1} \right| - \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • D. \( - \ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306966

Tập hợn tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} + 3x - 2\) đồng biến trên R là:

  • A. (-3; 3)
  • B. [-3; 3]
  • C. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. \(\left[ {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right]\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 306967

Xét số phức z thỏa mãn \(\frac{{z + 2}}{{z - 2i}}\) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng:

  • A. 1
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(2\sqrt 2 \)
  • D. 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 306968

Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình \({x^2} + ax + b = 0\) có nghiệm bằng

  • A. \(\frac{{17}}{{36}}\)
  • B. \(\frac{{19}}{{36}}\)
  • C. \(\frac{{1}}{{2}}\)
  • D. \(\frac{{4}}{{9}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306969

Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c sao cho \(\int\limits_2^3 {(4x + 2)\ln xdx = a + b\ln 2 + c\ln 3} \) . Giá trị của a + b + c bằng:

  • A. 19
  • B. -19
  • C. 5
  • D. -5
Câu 40
Mã câu hỏi: 306970

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - (m + 1){x^2} + ({m^2} - 2)x - {m^2} + 3\)  có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục hoành?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 41
Mã câu hỏi: 306971

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2a. Hai đường tròn đáy của (T) có tâm lần lượt là O và O1 và bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy O1 lấy điểm B sao cho \(AB = \sqrt 5 a\). Thể tích khối tứ diện  bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{4}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{6}}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{3}}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 306972

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A( - 1;2;1),B(2; - 1;4),C(1;1;4)\) . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC)?

  • A. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)
  • B. \(\frac{x}{{ 2}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\)
  • C. \(\frac{x}{{1}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)
  • D. \(\frac{x}{{ 2}} = \frac{y}{1} = \frac{z}{-1}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306973

Cho hàm số f(x) > 0 với mọi \(x \in R,f(0) = 1\) và \(f(x) = \sqrt {x + 1} f'(x)\) với mọi \(x \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. 4 < f(3) < 6
  • B. f(3) < 2
  • C. 2 < f(3) < 4
  • D. f(3) > 6
Câu 44
Mã câu hỏi: 306974

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng xét dấu như sau:

  • A. (0; 1)
  • B. (-2; -1)
  • C. (-2; 1))
  • D. (-4; -3)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306975

Cho các số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn  \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\) và \(\left| z \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\). Đặt \(z = {z_1} + {z_2} + {z_3}\), giá trị của \({\left| z \right|^3} - 3{\left| z \right|^2}\) bằng:

  • A. -2
  • B. -4
  • C. 4
  • D. 2
Câu 46
Mã câu hỏi: 306976

Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm thỏa mãn \(\left| z \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\) và \(\left| {x - 2} \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\)  là một khối đa diện có thể tích bằng:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 8/3
  • D. 4/3
Câu 47
Mã câu hỏi: 306977

Cho hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B của (P) vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 9/4 . Gọi \({x_1},{x_2}\)  lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2}\) bằng:

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 13
  • D. 11
Câu 48
Mã câu hỏi: 306978

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,\(SA = SB = \sqrt 2 a\) , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
  • C. \(2\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 306979

Cho số thực \(\alpha \) sao cho phương trình \({2^x} - {2^{ - x}} = 2cos(\alpha x)\) có đúng 2019 nghiệm thực. Số nghiệm của phương trình \({2^x} + {2^{ - x}} = 4 + 2cos(\alpha x)\)  là:

  • A. 2019
  • B. 2018
  • C. 4037
  • D. 4038
Câu 50
Mã câu hỏi: 306980

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1; - 3),B(0; - 2;3) và mặt cầu (S): \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\) . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của \(M{A^2} + 2M{B^2}\) bằng:

  • A. 62
  • B. 72
  • C. 82
  • D. 52

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ