Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Hà Huy Tập

15/07/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304209

Dạng \(a+bi\) của số phức \(\frac{1}{{3 + 2i}}\) là số phức nào dưới đây?

  • A. \(\frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i\)
  • B. \( - \frac{3}{{13}} + \frac{2}{{13}}i\)
  • C. \(\frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i\)
  • D. \( - \frac{3}{{13}} - \frac{2}{{13}}i\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304210

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số \(y=f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\)
  • B. (- 2;0)
  • C. (0;2)
  • D. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 304211

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t\\
z = 2 - t
\end{array} \right.\). Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng (d)?

  • A. A(2;2;1)
  • B. A(1;4;3)
  • C. A(- 4;2;7)
  • D. A(0;2;3)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304212

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _7}\frac{{2x - 5}}{{1 + x}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(R\backslash \left\{ {\, - 1} \right\}\)
  • C. \(\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 304213

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. x = 2
  • B. yCT = 2
  • C. yCT = 1
  • D. y = 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 304214

Khối đa diện đều loại {3;5} có bao nhiêu đỉnh?

  • A. 12
  • B. 30
  • C. 4
  • D. 20
Câu 7
Mã câu hỏi: 304215

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2 - \sin 5x}}{{\cot x - \sqrt 3 }}\) là 

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{4}|k \in Z} \right\}\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{6} + k\pi |k \in Z} \right\}\)
  • C. \(D = \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 304216

Biết hàm số \(y = \sqrt[3]{{{{\left( {3{x^2} - 5x} \right)}^4}}}\) có đạo hàm \(y' = \,\left( {ax + b} \right).\,\sqrt[3]{{\left( {3{x^2} - 5x} \right)}}(a,b \in R)\). Tính \(a+b\).

  • A. \(a+b=1\)
  • B. \(a+b=11\)
  • C. \(a + b = \frac{{44}}{3}\)
  • D. \(a + b = \frac{{4}}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 304217

Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
  • B. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng 
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304218

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\) trên đoạn [- 2;3] bằng

  • A. 5
  • B. 50
  • C. 1
  • D. 122
Câu 11
Mã câu hỏi: 304219

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 2\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 2\)
  • C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 304220

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diển số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 2 - i} \right| = \left| {\overline z  - 3 + 2i} \right|\)

  • A. Là đường thẳng \(2x+y-8=0\)
  • B. Là đường thẳng \(10x+2y-8=0\)
  • C. Là đường thẳng \(10x-2y-8=0\)
  • D. Là đường thẳng \(10x+2y+8=0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304221

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh \(a\sqrt 2 \). Khi quay tam giác vuông AA'C' xung quanh cạnh góc vuông AA' ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

  • A. \(\pi {a^2}\sqrt 6 \)
  • B. \(2\pi {a^2}\)
  • C. \(2\pi {a^2}\sqrt 6 \)
  • D. \(3\pi {a^2}\sqrt 6 \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 304222

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau có bao nhiêu phương trình là phương trình của mặt cầu? 

\(\left( 1 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4\,x + 2y - 6z = 0\)

\(\left( 2 \right):\,{x^2} - {y^2} + {z^2} + 2\,x + y - z = 0\)

\(\begin{array}{l}
\left( 3 \right):\,{x^2} + {z^2} - 6x + 2y - 2z - 5 = 0\\
\left( 4 \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 4z - 5 = 0
\end{array}\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 304223

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây sai?(\({T_{\overrightarrow u }}\) là ký hiệu phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow u \))

  • A. \({T_{\overrightarrow {AB} }}(D) = C\)
  • B. \({T_{\overrightarrow {CD} }}(B) = A\)
  • C. \({T_{\overrightarrow {AI} }}(I) = C\)
  • D. \({T_{\overrightarrow {ID} }}(I) = B\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 304224

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Tọa độ giao điểm A của mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + 2y - \,z + 6 = 0\) với trục Oy là

  • A. A(- 6;0;0)
  • B. A(0;- 3;0)
  • C. A(0;- 6;0)
  • D. A(0;0;1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 304225

Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

  • A. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} \)
  • C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304226

Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận đứng ?

  • A. \(y = \log \left( {x - 1} \right).\)
  • B. \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x - 2}}.\)
  • C. \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}}.\)
  • D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 304227

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0?

  • A. \(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)
  • B. \(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)
  • C. \(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)
  • D. \(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 304228

Gọi \(z_1\) và  \(z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Tính \(P = z_1^4 + z_2^4\)

  • A. - 14
  • B. 14i
  • C. - 14i
  • D. 14
Câu 21
Mã câu hỏi: 304229

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong bình đó 3 viên bi. Tính xác suất sao cho cả 3 viên bi được lấy ra không có viên nào màu đỏ.

  • A. \(\frac{{143}}{{280}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{560}}.\)
  • C. \(\frac{1}{{16}}\)
  • D. \(\frac{1}{{28}}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304230

Tính thể tich của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

  • A. \({a^3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{12}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304231

Phương trình \(\log \left( {x - 2} \right) = \log \left( {{x^2} - 4x + m} \right)\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = \frac{{17}}{4}\\
    m = 4
    \end{array} \right.\)
  • B. \(m = \frac{{17}}{4}\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = \frac{{17}}{4}\\
    m \le 4
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = \frac{{17}}{4}\\
    m < 4
    \end{array} \right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 304232

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng \(2a\).

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304233

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;3;2) và đường thẳng \((d'):\,\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình đường thẳng (d) qua M, vuông góc và cắt (d') là

  • A. \((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
    x = 4 + t\\
    y = 3 + 5t\\
    z = 2 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • B. \((d):\,\left\{ \begin{array}{l}
    x = t\\
    y = 1 + 5t\\
    z =  - 3 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \((d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z - 2}}{1}\)
  • D. \((d):\,\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304234

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Thể tich của khối chóp G.A'B'C' tính theo V là

  • A. \(\frac{V}{6}\)
  • B. \(\frac{V}{3}\)
  • C. V
  • D. \(\frac{V}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 304235

Bảng phía dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 4}}{{2x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{ - x - 3}}{{2x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{2x + 1}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304236

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm của OD , I là điểm thuộc đoạn SD, đặt \(k = \frac{{SD}}{{ID}}\). Xác định k để IP // (SBC).

  • A. \(k = \frac{5}{2}\)
  • B. \(k = \frac{1}{2}\)
  • C. k = 3
  • D. k = 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 304237

Trong các đa diện sau, đa diện nào luôn nội tiếp được trong một mặt cầu:

  • A. Hình lăng trụ.
  • B. Hình chóp tứ giác.
  • C. Hình chóp ngũ giác.
  • D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 30
Mã câu hỏi: 304238

Ông An có một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nằm ở góc phần tư hai con đường vuông góc giao nhau. Vì do nhu cầu đi lại của người dân nên chính quyền đã mở rộng hai con đường đó về phía đất của ông An, nên chiều dài và chiều rộng của mảnh đất giảm đi 5m. Sau khi làm đường xong mảnh đất của ông An vẫn là hình chử nhất có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích sau khi mở đường của mảnh đất là bao nhiêu?

  • A. S = 675m2
  • B. S = 100m2
  • C. S = 400m2
  • D. S = 120m2
Câu 31
Mã câu hỏi: 304239

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {3; - 2;1} \right),\,B\left( {0;2;1} \right),\,C\left( { - 1;2;0} \right)\). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

  • A. \(4x\, - 3y\, + 4z + 2\, = \,0.\)
  • B. \(4x\, + 3y\, + 4z + 10\, = \,0\)
  • C. \(4x\, + 3y\, + 4z - 10\, = \,0\)
  • D. \(4x\, + 3y\, - 4z - 2\, = \,0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304240

Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

  • A. \({(1 + i)^8} = 16\)
  • B. \({(1 + i)^8} = 16i\)
  • C. \({(1 + i)^8} =  - 16\)
  • D. \({(1 + i)^8} =  - 16i\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 304241

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;0) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 3 = 0\) là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 1.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304242

\(\int {\frac{1}{{x\left( {x - 3} \right)}}dx} \) là

  • A. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x + 3}}} \right| + C\)
  • B. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x - 3}}{x}} \right| + C\)
  • C. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{{x + 3}}{x}} \right| + C\)
  • D. \(\frac{1}{3}\ln \left| {\frac{x}{{x - 3}}} \right| + C\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304243

Cho \(a, b, c\) là ba số thực thỏa mãn: \(c > b > 1 > a > 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \({\log _b}c < {\log _b}a < 0\)
  • B. \({\log _b}c < 0 < {\log _b}a\)
  • C. \({\log _b}c > {\log _b}a > 0\)
  • D. \({\log _b}c > 0 > {\log _b}a\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 304244

Cho bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) >  - 1\). Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình đã cho?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 304245

Nếu cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) thì \(I = \int\limits_1^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]dx} \) bằng

  • A. I = 2
  • B. I = 3
  • C. I = 4
  • D. I = 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 304246

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f\left( x \right)dx = 2} \). Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 2} \)
  • B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( {x + 1} \right)dx = 2} \)
  • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( {2x} \right)dx = 1} \)
  • D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)dx = 1} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304247

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau.

Số nghiệm của phương trình \(f(x)-2=0\) bằng

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 304248

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \([a;b]\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\,x = b\left( {a < b} \right)\) bằng

  • A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
  • B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
  • C. \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
  • D. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 304249

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, \(AB = AC = a\), góc \(BAC = {120^0}\), mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc \(60^0\). Tính khoảng cách giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (A'B'C')

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{3a}}{2}\)
  • D. \(\frac{{a}}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 304250

Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng \(R\sqrt 3 \).

  • A. \(4\pi {R^3}\sqrt 3 \)
  • B. \(2\pi {R^3}\sqrt 3 \)
  • C. \(\pi {R^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 304251

Tập nghiệm của phương trình : \(({z^2} + 9)({z^2} - z + 1) = 0\) trên tập hợp số phức là

  • A. \(\left\{ { \pm 3;\,\,\frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
  • B. \(\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
  • C. \(\left\{ {3;\,\,\frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
  • D. \(\left\{ { \pm 3i;\,\,\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 304252

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\rm{a}}{{\rm{x}}^4} + b{{\rm{x}}^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 3 = 0\) bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 45
Mã câu hỏi: 304253

Biết \(K = \int\limits_1^4 {\left( {\frac{{2x + 1}}{{2\sqrt x }}} \right){e^x}dx = a.{e^4} + b.e} \), với \(a\,,\,b \in Z\) . Tính \(S = {a^3} + {b^3}\)

  • A. S = 9
  • B. S = 7
  • C. S = 2
  • D. S = 3
Câu 46
Mã câu hỏi: 304254

Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f(4-x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. (3;5)
  • B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • C. (0;3)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 304255

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({5^x} = 1 - mx\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m \le 0\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m < 0\\
    m \ne  - \ln 5
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m \ge 1\\
    m \ne 5
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m < 0\\
    m \ne  - \frac{1}{5}
    \end{array} \right.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304256

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(\left( d \right):y = x + m\) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với (C) tại A và B lần lượt có hệ số góc là \(k_1, k_2\) thoả mãn \(\frac{1}{{{k_1}}} + \frac{1}{{{k_2}}} + 2\left( {{k_1} + {k_2}} \right) = 2018k_1^{2018}k_2^{2018}\). Tổng các giá trị của tất cả các phần tử của S bằng

  • A. 2018
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 6
Câu 49
Mã câu hỏi: 304257

Cho \(x, y\) là các  số thực dương thỏa mãn \(xy \le 2x - 1\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \frac{{5\left( {x + 2y} \right)}}{y} + \ln \frac{{y + 2x}}{x}\) bằng \(a+\ln b\). Tính \(a+b\).

  • A. 8
  • B. 15
  • C. 18
  • D. 11
Câu 50
Mã câu hỏi: 304258

Biết \(\int\limits_0^1 {{{\left( {\frac{{x - 1}}{{x + 2}}} \right)}^2}dx = a + b\ln 2 + c\ln 3,} \,\left( {a,\,b,\,c \in Q} \right)\) . Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(2\left( {a + b + c} \right) = 7\)
  • B. \(2\left( {a + b + c} \right) = 5\)
  • C. \(2\left( {a + b - c} \right) = 5\)
  • D. \(2\left( {a + b - c} \right) = 7\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ