Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304809

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):3x - 2y + 2z + 7 = 0\) và \(\left( \beta  \right):5x - 4y + 3z + 1 = 0\). Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả  \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) có phương trình là:

  • A. 2 x - y + 2 z = 0
  • B. 2 x - y + 2 z = 0
  • C. 2 x + y - 2 z = 0
  • D. 2 x - y - 2 z = 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 304810

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 6} \right)\)?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 304811

Điểm M  trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức \(\overline z \) 

  • A. \(\overline z  = 3 + 5i\)
  • B. \(\overline z  =- 3 + 5i\)
  • C. \(\overline z  = 3 -5i\)
  • D. \(\overline z  = -3 - 5i\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304812

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 2 = 0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x + 3y - 12z + 10 = 0\). Lập phương trình mặt phẳng \(\left( \beta  \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với \(\left( \alpha  \right)\) và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương 

  • A. 4 x + 3 y - 12 z - 78 = 0
  • B. 4 x + 3 y - 12 z - 26 = 0
  • C. 4 x + 3 y - 12 z + 78 = 0
  • D. 4 x + 3 y - 12 z + 26 = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 304813

Cấp số cộng \((u_n)\) có \(u_1 = 123\) và \(u_3 - u_{15}  = 84\). Số hạng \(u_{17}\) có giá trị là:

  • A. 11
  • B. 4
  • C. 23
  • D. 242
Câu 6
Mã câu hỏi: 304814

Hệ số \(x^6\) khi khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {5 - 3x} \right)^{10}}\) có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?   

  • A. \(C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\)
  • B. \(-C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\)
  • C. \(-C_{10}^4{.5^6}{.3^4}\)
  • D. \(C_{10}^6{.5^4}{.3^6}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 304815

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\) và \({z_2} = 3 - 4i\). Số phức \(2{z_1} + 3{z_2} - {z_1}{z_2}\) là số phức nào sau đây?    

  • A. \(10i\)
  • B. \(-10i\)
  • C. \(11+8i\)
  • D. \(11-10i\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 304816

Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 9} \right) = 2\) là:

  • A. {0;4}
  • B. {0;- 4}
  • C. {4}
  • D. {0}
Câu 9
Mã câu hỏi: 304817

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

  • A. y = x 4 - 2 x2 - 5
  • B. y = - x 4 + 2 x2 - 5
  • C. y = x 4 + 2 x2 - 5
  • D. y = x 4 + 2 x2 - 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 304818

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{5x - 3}}{{1 - 2x}}\) bằng số nào sau đây?

  • A. \( - \frac{5}{2}\)
  • B. \( - \frac{2}{3}\)
  • C. 5
  • D. \(  \frac{3}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 304819

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phương.

  • A. 5 cm
  • B. 3 cm
  • C. 4 cm
  • D. 6 cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 304820

Cho \(\int\limits_0^2 {2x\ln \left( {1 + x} \right)dx = a\ln b} \) với \(a,b \in {N^*}\) và b là số nguyên tố. Tính \(3a+4b\).  

  • A. 42
  • B. 21
  • C. 12
  • D. 32
Câu 13
Mã câu hỏi: 304821

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [- 2;6], có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của \(f(x)\) trên miền [- 2;6]. Tính giá trị của biểu thức \(T=2M+3m\). 

  • A. 16
  • B. 0
  • C. 7
  • D. - 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 304822

Với \(a, b\) là hai số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. \(3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)\)
  • B. \(2\log a + 3\log b\)
  • C. \(3\log a + \frac{1}{2}\log b\)
  • D. \(3\log a + 2\log b\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 304823

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'(x)\). Chọn kết quả đúng.

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\)
  • D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 304824

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

  • A. - 4
  • B. 3
  • C. 0
  • D. - 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 304825

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({2^{{x^2} + 3x}} \le 16\) là số nào sau đây?    

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 304826

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;2) và B(3;4;5). Tọa độ vecto \(\overrightarrow {AB} \) là:  

  • A. (4;5;3)
  • B. (2;3;3)
  • C. (- 2;- 3;3)
  • D. (2;- 3;- 3)
Câu 19
Mã câu hỏi: 304827

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại \(B,AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích lăng trụ.    

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 304828

Cho hàm số \(y=f(x)\), liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\) 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 304829

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right){\left( {x + 5} \right)^4}\). Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 304830

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào? 

  • A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 304831

Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là \(\alpha \). Tính diện tích xung quanh của hình nón.     

 

  • A. \(2\pi {a^2}\sin \alpha \)
  • B. \(\pi {a^2}\sin \alpha \)
  • C. \(2\pi {a^2}\cos \alpha \)
  • D. \(\pi {a^2}\cos \alpha \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 304832

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ. 

   

  • A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\)
  • B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\)
  • C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 6 \pi {a^3}}}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304833

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.

  • A. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
  • B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.   
  • C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.   
  • D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  
Câu 26
Mã câu hỏi: 304834

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng \(y=-x\), bán kính bằng R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} - {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 304835

Cho các số thực \(a, b, c, d\) thay đổi, luôn thỏa mãn \({\left( {a - 1} \right)^2} + {\left( {b - 2} \right)^2} = 1\) và \(4c - 3d - 23 = 0\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {b - d} \right)^2}\) là:

  • A. \({P_{\min }} = 28\)
  • B. \({P_{\min }} = 3\)
  • C. \({P_{\min }} = -3\)
  • D. \({P_{\min }} = 16\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304836

Trong không gian Oxyz cho điểm I(2;3;4) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 304837

Đặt \({\log _3}4 = a\), tính \({\log _{64}}81\) theo a.

  • A. \(\frac{{3a}}{4}\)
  • B. \(\frac{{4a}}{3}\)
  • C. \(\frac{3}{{4a}}\)
  • D. \(\frac{4}{{3a}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 304838

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \,x + {e^x} - 5x\) ?    

  • A. \(F\left( x \right) =  - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1\)
  • B. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3\)
  • C. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2}\)
  • D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \frac{{{e^x}}}{{x + 1}} - \frac{5}{2}{x^2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 304839

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y=f(x)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:

  • A. (- 1;0)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. (0;1)
  • D. (- 1;1)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304840

Cho \(\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{x} + \ln x + C} \) (với C là hằng số tùy ý), trên miền \(\left( {0; + \infty } \right)\) chọn đẳng thức đúng về hàm số \(f(x)\) 

  • A. \(f\left( x \right) = \sqrt x  + \ln x\)
  • B. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2}}}\)
  • C. \(f\left( x \right) =  - \sqrt x  + \frac{1}{x} + \ln x\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}} + \ln x\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 304841

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại \(A,AB = a,AC = 2a\). Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC). 

  • A. \(\frac{2}{3}a\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
  • D. \(\frac{1}{3}a\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304842

Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 3z + 6 = 0\) là

  • A. \(\frac{7}{{\sqrt {14} }}\)
  • B. \(\frac{8}{{\sqrt {14} }}\)
  • C. 14
  • D. \(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304843

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 3,\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx =  - 2} } \). Tính giá trị của biểu thức \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]} dx\).   

  • A. 12
  • B. 9
  • C. 6
  • D. - 6
Câu 36
Mã câu hỏi: 304844

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị \(y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 5}},x =  - 2,x = 2\) và trục hoành là:

  • A. \(15\ln 10 - 10\ln 5\)
  • B. \(10\ln 5 - 5\ln 21\)
  • C. \(5\ln 21 - \ln 5\)
  • D. \(121\ln 5 - 5\ln 21\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304845

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục và đồng biến trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\), bất phương trình \(f\left( x \right) > \ln \left( {\cos x} \right) - {e^{\pi x}} + m\) (với m là tham số) thỏa mãn với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) khi và chỉ khi: 

  • A. \(m \le f\left( 0 \right) + 1\)
  • B. \(m \le f\left( 0 \right) - 1\)
  • C. \(m < f\left( 0 \right) + 1\)
  • D. \(m \ge f\left( 0 \right) + 1\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 304846

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và \(SO \bot \left( {ABCD} \right),SO = \frac{{a\sqrt 6 }}{3},BC = SB = a\). Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:

  • A. \(90^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 304847

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + mx + 3\) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \(a, b, c\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{1}{{f'\left( a \right)}} + \frac{1}{{f'\left( b \right)}} + \frac{1}{{f'\left( c \right)}}\).   

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. 0
  • C. \(1-3m\)
  • D. \(3-m\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304848

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CDM, N, P, Q lần lượt là trọng tâm \(\Delta ABC,\Delta ABD,\Delta ACD,\Delta BCD\). Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.  

  • A. \(\frac{V}{9}\)
  • B. \(\frac{V}{3}\)
  • C. \(\frac{2V}{9}\)
  • D. \(\frac{V}{27}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 304849

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 304850

Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở AB với dộ dài AB = 25m, AD = 15m, BC = 18m. Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?

  • A. 15,7 cm
  • B. 17,2 cm 
  • C. 18,1 cm
  • D. 17,5 cm
Câu 43
Mã câu hỏi: 304851

Cho tam giác SAB vuông tại \(A,\angle ABS = {60^0}\). Phân giác của góc ABS cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là \(V_1, V_2\). Khẳng định nào sau đây là đúng?     

  • A. \({V_1} = \frac{4}{9}{V_2}\)
  • B. \({V_1} = \frac{3}{2}{V_2}\)
  • C. \({V_1} = 3{V_2}\)
  • D. \({V_1} = \frac{9}{4}{V_2}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 304852

Trong hệ trục tọa độ  Oxyz, cho điểm \(A\left( { - 1;3;5} \right),B\left( {2;6; - 1} \right),C\left( { - 4; - 12;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z - 5 = 0\). Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = \left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right|\)  là:  

  • A. 42
  • B. 14
  • C. \(14\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{14}}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 304853

Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)

  • A. 169234 (nghìn đồng)
  • B. 165288 (nghìn đồng)
  • C. 168269 (nghìn đồng)
  • D. 165269 (nghìn đồng)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304854

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 2m{x^2} + 4 - 2{m^2}\). Có tất cả bao nhiêu số nguyên \(m \in \left( { - 10;10} \right)\) để hàm số \(y = \left| {\pi f\left( x \right)} \right|\) có đúng 3 cực trị.

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 47
Mã câu hỏi: 304855

Cho các số thực \(x, y\) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn \(3{x^2} - 2xy - {y^2} = 5\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + xy + 2{y^2}\) thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. (4;7)
  • B. (- 2;1)
  • C. (1;4)
  • D. (7;10)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304856

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \([0;\pi ]\). Biết \(f\left( 0 \right) = 2e\) và \(f(x)\) luôn thỏa mãn đẳng thức \(f'\left( x \right) + \sin \,xf\left( x \right) = \cos x{e^{coxs}}\,\,\forall x \in \left[ {0;\pi } \right]\). Tính \(I = \int\limits_0^\pi  {f\left( x \right)dx} \) (làm tròn đến phần trăm)  

  • A. \(I \approx 6,55\)
  • B. \(I \approx 17,30\)
  • C. \(I \approx 10,31\)
  • D. \(I \approx 16,91\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 304857

Cho \(x, y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y - 9}}{{x + y - 10}}\) khi \(x, y\) thay đổi.  

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 50
Mã câu hỏi: 304858

Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 x 6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?    

  • A. 3498
  • B. 6666
  • C. 1532
  • D. 3489

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ