Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307531

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f(x) + 2 = 0\) là:  

 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 307532

Đồ thị hàm số \(y =  - \frac{1}{2}{x^4} + {x^2} + \frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 307533

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m - 3\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác cân.

  • A. \(m \ge 0.\)
  • B. \(m>0\)
  • C. \(m \ne 0.\)
  • D. \(m<0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 307534

Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:

  • A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau.
  • B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
  • C. Số mặt của khối chóp bằng 2n
  • D. Số cạnh của khối chóp bằng n+1
Câu 5
Mã câu hỏi: 307535

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - {\rm{3}}x} \right)^{ - 4}}.\)

  • A. \(D = \left( {0;3} \right)\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {0;3} \right\}\)
  • C. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(D=R\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307536

Với các số thực \(a, b\) bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{a - b}}.\)
  • B. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{\frac{a}{b}}}.\)
  • C. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{ab}}.\)
  • D. \(\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{a + b}}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307537

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) là:

  • A. \(\frac{2}{3}.\)
  • B. 0
  • C. \(\frac{1}{5}.\)
  • D. - 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 307538

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

     Hàm số \(y = f(x)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 307539

Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} + 4.\)
  • B. \(y =  - {x^3}{\rm{ + 3}}{x^2} - 4\)
  • C. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.\)
  • D. \(y =  - {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307540

Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được

  • A. Hình tròn
  • B. Khối trụ
  • C. Hình trụ
  • D. Mặt trụ
Câu 11
Mã câu hỏi: 307541

Cho \(a > 0,{\rm{ }}a \ne 1\) và \(x, y\) là hai số thực thỏa mãn \(xy>0\). Mệnh đề  nào dưới đây đúng?

  • A. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.\)
  • B. \({\log _a}{x^2} = 2{\log _a}x.\)
  • C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}\left| x \right| + {\log _a}\left| y \right|.\)
  • D. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307542

Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF :

  • A. \(\frac{{10\pi }}{7}{a^3}.\)
  • B. \(\frac{\pi }{3}{a^3}.\)
  • C. \(\frac{{5\pi }}{2}{a^3}.\)
  • D. \(\frac{{10\pi }}{9}{a^3}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307543

Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi nào dưới đây?

  • A. Khối mười hai mặt đều.                                                                           
  • B. Khối lập phương.
  • C. Khối hai mươi mặt đều.  
  • D.  Khối tứ diện đều.
Câu 14
Mã câu hỏi: 307544

Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 120
  • B. 54
  • C. 72
  • D. 69
Câu 15
Mã câu hỏi: 307545

Cho khai triển \({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}\) với \(x>0\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^3\) trong khai triển trên.

  • A. 80
  • B. 160
  • C. 240
  • D. 60
Câu 16
Mã câu hỏi: 307546

Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

  • A. Hàm số \(y = {\left( {\frac{{2018}}{\pi }} \right)^{{x^2} + 1}}\) đồng biến trên  R.
  • B. Hàm số \(y = \log x\) đồng biến trên \((0; + \infty )\).
  • C. Hàm số \(y = \ln ( - x)\) nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\).
  • D. Hàm số \(y = {2^x}\) đồng biến trên R.
Câu 17
Mã câu hỏi: 307547

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;1} \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 307548

Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa \(10m^3\) nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2m. Khi đó chiều cao của bể nước là:

  • A. h = 3m
  • B. h = 1m
  • C. h = 1,5m
  • D. h = 2m
Câu 19
Mã câu hỏi: 307549

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {2x + 1} \right).\)

  • A. \(y' = \frac{2}{{2x + 1}}.\)
  • B. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}.\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.\)
  • D. \(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307550

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 \). Thể tích khối nón là :

  • A. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
  • B. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{12}{a^3}.\)
  • C. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{4}{a^3}.\)
  • D. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{12}{a^2}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 307551

Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x.\) Mệnh đề  nào sau đây đúng?

  • A. \(2y' + y'' = \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right).\)
  • B. \(4y - y'' = 2.\)
  • C. \(4y + y'' = 2.\)
  • D. \(2y' + y'.t{\rm{anx}} = 0.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 307552

Cho các hàm số lũy thừa \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta },y = {x^\gamma }\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:

  • A. \(\alpha  > \beta  > \gamma .\)
  • B. \(\beta  > \alpha  > \gamma .\)
  • C. \(\beta  > \gamma  > \alpha .\)
  • D. \(\gamma  > \beta  > \alpha .\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 307553

Cho hàm số \(y = \frac{{2018}}{{x - 1}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0
  • B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= -1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, không có tiệm cận ngang.
  • D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=2018
Câu 24
Mã câu hỏi: 307554

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R\{1} có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 307555

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Xét các mệnh đề sau:

    I.  Nếu hàm số \(y=f(x)\) đồng biến trên khoảng (a;b) thì \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right).\)

    II. Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì  hàm số \(y = f(x)\) nghịch biến trên khoảng (a;b).

    III. Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] và \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm  số \(y=f(x)\) đồng biến trên đoạn [a;b].

    Số mệnh đề đúng là:

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 307556

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(x\). Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{x^3}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{2}}{x^3}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{3}}{x^3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{6}}{x^3}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 307557

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

  • A. \(\left( {1, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {2, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {2, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1, + \infty } \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 307558

Sau khi khai triển và rút gọn thì \(P(x) = {\left( {1 + x} \right)^{12}} + {\left( {{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^{18}}\) có tất cả bao nhiêu số hạng?

  • A. 27
  • B. 28
  • C. 30
  • D. 25
Câu 29
Mã câu hỏi: 307559

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R. Xét các hàm số \(g(x) = f\left( x \right) - f\left( {2x} \right)\) và \(h(x) = f(x) - f(4x)\). Biết rằng \(g'(1) = 18\) và \(g'(2) = 1000\). Tính \(h'(1)\):

  • A. - 2018
  • B. 2018
  • C. 2020
  • D. - 2020
Câu 30
Mã câu hỏi: 307560

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.

  • A. \(V = 7{a^3}.\)
  • B. \(6\sqrt 2 {a^3}.\)
  • C. \(V = 8{a^3}.\)
  • D. \(V = 6{a^3}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 307561

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\), SA vuông góc với đáy và \(SA=2a\). Gọi  là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACM)

  • A. \(d = \frac{{3a}}{2}.\)
  • B. \(d=a\)
  • C. \(d = \frac{{2a}}{3}.\)
  • D. \(d = \frac{{a}}{3}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 307562

Biết hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(a < 0;b \le 0.\)
  • B. \(ab < 0.\)
  • C. \(a > 0;b \ge 0.\)
  • D. \(ab \ge 0.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307563

Cho các số thực \(a,b\) sao cho \(0 < a,b \ne 1\),  biết rằng đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _b}x\) cắt nhau tại điểm \(M(\sqrt {2018} ;\sqrt[5]{{{{2019}^{ - 1}}}})\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(a > 1,b > 1.\)
  • B. \(a > 1,0 < b < 1.\)
  • C. \(0 < a < 1,b > 1.\)
  • D. \(0 < a < 1,0 < b < 1.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307564

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C) và điểm \(M\left( { - 1;2} \right)\). Xét điểm A bất kì trên (C) có \({x_A} = a,\left( {a \ne  - 1} \right)\). Đường thẳng MA cắt (C) tại điểm B (khác A) . Hoành độ điểm B là:

  • A. \( - 1 - a\)
  • B. \(2-a\)
  • C. \(2a+1\)
  • D. \(-2-a\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307565

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết AM vuông góc với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{2a}}{{\sqrt {10} }}.\)
  • B. \(\frac{{3a}}{{\sqrt {10} }}.\)
  • C. \(\frac{{a}}{{\sqrt {10} }}.\)
  • D. \(\frac{{4a}}{{\sqrt {10} }}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307566

Cho hàm số f  thỏa mãn \(f\left( {\cot x} \right) = \sin 2x + \cos 2x,\forall x \in \left( {0;\pi } \right)\) . Giá trị lớn nhất  của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{{\sin }^2}x} \right).f\left( {{{\cos }^2}x} \right)\) trên R là.

  • A. \(\frac{6}{{125}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{20}}.\)
  • C. \(\frac{{19}}{{500}}\)
  • D. \(\frac{1}{{25}}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 307567

Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95.

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 307568

Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên là:

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 307569

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) như hình vẽ. Đặt \(g(x) = f(\left| {{x^3}} \right|)\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=g(x)\).

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 307570

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 8{{\rm{x}}^2} + ({m^2} + 11){\rm{x}}\,{\rm{ - }}\,{\rm{2}}{{\rm{m}}^2} + 2\) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 41
Mã câu hỏi: 307571

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16cm3. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

  • A. \(V = 8c{m^3}.\)
  • B. \(V = 14c{m^3}.\)
  • C. \(V = 12c{m^3}.\)
  • D. \(V = 2c{m^3}.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307572

Cho parabol \((P):y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{2}\) và đường thẳng \(d:x - y - 1 = 0\). Qua điểm M tùy ý trên đường thẳng d kẻ 2 tiếp tuyến MT1, MT2 tới (P) (với T1, T2 là các tiếp điểm). Biết đường thẳng T1T2 luôn đi qua điểm I(a;b) cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. \(b \in ( - 1;3).\)
  • B. \(a<b\)
  • C. \(a + 2b = 5.\)
  • D. \(a.b=9\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 307573

Cho \(a,b\) là các số thực và hàm số \(f(x) = a{\log ^{2019}}\left( {\sqrt {{x^2} + 1}  + x} \right) + b\sin x.c{\rm{os}}\left( {{\rm{2018}}x} \right) + 6.\) Biết \(f({2018^{\ln 2019}}) = 10\). Tính \(P = f\left( { - {{2019}^{\ln 2018}}} \right)\).

  • A. \(P=4\)
  • B. \(P=2\)
  • C. \(P=-2\)
  • D. \(P=10\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307574

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.

  • A. 212 triệu đồng 
  • B. 216 triệu đồng 
  • C. 210 triệu đồng 
  • D. 220 triệu đồng 
Câu 45
Mã câu hỏi: 307575

Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \log \left( {mx - m + 2} \right)\) xác định trên \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. Vô số 
  • D. 3
Câu 46
Mã câu hỏi: 307576

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của (C).

  • A. \(2\sqrt 3 \)
  • B. 2
  • C. 3
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 307577

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có \(AB =a, AD = 2a, BD = a\sqrt 3 \). Góc tạo bởi AB' và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\) Tính thể tích của khối chóp D'ABCD

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)
  • B. \(\sqrt 3 {a^2}.\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307578

Một bảng vuông gồm 100x100 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).

  • A. 0,0134
  • B. 0,0133
  • C. 0,0136
  • D. 0,0132
Câu 49
Mã câu hỏi: 307579

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\left| {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi α là góc giữa hai vectơ (\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Chọn phát biểu đúng.

  • A. \(\alpha  = {60^0}.\)
  • B. \(\alpha  = {30^0}.\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}.\)
  • D. \(\cos \alpha  = \frac{3}{8}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 307580

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a\), \(\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0}\) và \(\widehat {CSA} = {120^0}\). Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.

  • A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
  • B. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
  • C. \(d = \frac{{a\sqrt {22} }}{{11}}.\)
  • D. \(d = \frac{{a\sqrt {22} }}{{22}}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ