Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Thái Nguyên lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304759

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm M(2;0;- 1) và có một véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow a  = \left( {4; - 6;2} \right)\). Phương trình tham số của \(\Delta\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 4t\\
    y = 6t\\
    z = 1 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 2t\\
    y =  - 3t\\
    z =  - 1 + t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 4 + 2t\\
    y =  - 6\\
    z = 2 + t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + 2t\\
    y = 3t\\
    z = 1 + t
    \end{array} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 304760

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} - 1\)
  • B. \(y = 2{x^4} + 4{x^2} - 1\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 304761

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x - z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;0; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {3;0; - 1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1;0} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 304762

Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

  • A. Hình nón 
  • B. Khối trụ 
  • C. Khối nón 
  • D. Hình trụ 
Câu 5
Mã câu hỏi: 304763

Cho cấp số cộng \((u_n)\), biết \({u_1} =  - 5,d = 2\). Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

  • A. 44
  • B. 100
  • C. 75
  • D. 50
Câu 6
Mã câu hỏi: 304764

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(3{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 304765

Cho số phức \(z=10-2i\) . Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline z \) là

  • A. Phần thực bằng - 10 và phần ảo của số phức bằng \(-2i\).
  • B. Phần thực bằng - 10 và phần ảo bằng - 2.
  • C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2.
  • D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i.
Câu 8
Mã câu hỏi: 304766

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sau đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực tiểu tại x = - 2 
  • B. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực tiểu tại x = 1
  • C. Hàm số \(y=f(x)\) đạt cực tiểu tại x = - 7
  • D. Hàm số \(y=f(x)\) không có cực trị 
Câu 9
Mã câu hỏi: 304767

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

  • A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)
  • B. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)
  • D. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304768

Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là

  • A. \(C_5^3\)
  • B. 6
  • C. \(A_5^3\)
  • D. 15
Câu 11
Mã câu hỏi: 304769

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^{2x}}\) 

  • A. \(\frac{{{4^x}}}{{\ln 4}} + C\)
  • B. \(\frac{1}{{{4^x}.\ln 4}} + C\)
  • C. \({4^x} + C\)
  • D. \({4^x}.\ln 4 + C\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 304770

Trong không gian Oxyz cho điểm A(- 2;1;3). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là

  • A. (0;1;0)
  • B. (- 2;0;0)
  • C. (0;0;3)
  • D. (0;1;3)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304771

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}\). Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • B. (- 1;0)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 304772

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} dx = 3\) và \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx = 2\) . Khi đó \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} dx\) 

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. 5
  • D. 6
Câu 15
Mã câu hỏi: 304773

Với ab là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{1}{2}\log a + \frac{1}{3}\log b\)
  • B. \(2\log a + \log b\)
  • C. \(2\log a +3 \log b\)
  • D. \(2\log a.3\log b\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 304774

Phương trình \(\log \left( {54 - {x^3}} \right) = 3\log x\) có nghiệm là

  • A. \(x=4\)
  • B. \(x=3\)
  • C. \(x=1\)
  • D. \(x=2\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 304775

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 12 = 0\). Mặt phẳng nào sau đây cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3?

  • A. \(4x - 3y - z - 4\sqrt {26}  = 0\)
  • B. \(2x + 2y - z + 12 = 0\)
  • C. \(3x - 4y + 5z - 17 + 20\sqrt 2  = 0\)
  • D. \(x + y + z + \sqrt 3  = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 304776

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng \(90\pi \left( {c{m^3}} \right)\). Diện tích xung quanh của khối trụ bằng

  • A. \(36\pi \,c{m^2}\)
  • B. \(78\pi \,c{m^2}\)
  • C. \(81\pi \,c{m^2}\)
  • D. \(60\pi \,c{m^2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 304777

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn \(\left| z \right| - 2\overline z  =  - 7 + 3i + z\). Mô đun của số phức \({\rm{w}} = 1 - z + {z^2}\) bằng

  • A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {445} \)
  • B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {425} \)
  • C. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37} \)
  • D. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {457} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 304778

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 6}}{{x - 2}}\) trên đoạn [0;1]. Giá trị của \(M+2m\) bằng

  • A. - 11
  • B. - 10
  • C. 11
  • D. 10
Câu 21
Mã câu hỏi: 304779

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;5]?

  • A. \(m \in \left( {0;1} \right)\)
  • B. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(m \in \left[ {0;1} \right]\)
  • D. \(m \in (0;1]\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 304780

Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + y - 2az + 10a = 0\). Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng \(8\pi\) là

  • A. {1;10}
  • B. {- 10;2}
  • C. {- 1;11}
  • D. {1;- 11}
Câu 23
Mã câu hỏi: 304781

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m + 1} \right)x + 1\) đạt cực đại tại điểm x = 1?

  • A. m = 2 hoặc m = - 1
  • B. m = 2 hoặc m = 1
  • C. m = 1
  • D. m = 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 304782

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x - 6 \le 0\) là

  • A. \(S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)
  • B. \(S = \left[ {64; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {64; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left[ {\frac{1}{2};64} \right]\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304783

Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({2^x}{.5^{{x^2} - 2x}} = 1\). Khi đó tổng \(x_1+x_2\) bằng

  • A. \(2 - {\log _5}2\)
  • B. \(-2 + {\log _5}2\)
  • C. \(2 + {\log _5}2\)
  • D. \(2 - {\log _5}2\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304784

Trong mặt phẳng Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({z_1} =  - 3i;{z_2} = 2 - 2i;{z_3} =  - 5 - i\). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G biểu diễn số phức là

  • A. \(z =  - 1 - i\)
  • B. \(z =  - 1 - 2i\)
  • C. \(z =   1 -2 i\)
  • D. \(z =  2- i\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 304785

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với \(AB = a,AC = 2a\) và \(BAC = {120^0},AA' = 2a\sqrt 5 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

  • A. \(V = {a^3}\sqrt {15} \)
  • B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}\)
  • D. \(V = 4{a^3}\sqrt 5 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 304786

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {\tan x} ;y = 0;x = 0;x = \frac{\pi }{4}\) quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

  • A. \(\frac{{\pi \ln 2}}{2}\)
  • B. \(\frac{{\pi \ln 3}}{4}\)
  • C. \(\frac{\pi }{4}\)
  • D. \(\pi \ln 2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 304787

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{x\left[ {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2} - 2f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 304788

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0}\). Xác định góc giữa hai đường thẳng AB và CD

  • A. \(90^0\)
  • B. \(45^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 304789

Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB). Gọi SS ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số \(\frac{{S'}}{S}\) để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 304790

Số các giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 2019;2019} \right]\) để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right){x^2} - 2mx + 6m}}{{x - 1}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\)?

  • A. 2034
  • B. 2018
  • C. 2025
  • D. 2021
Câu 33
Mã câu hỏi: 304791

Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 1} \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i\sqrt 8 } \right)z + i\) là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

  • A. 9
  • B. 36
  • C. 6
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 304792

Tính  tổng  các  giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 50;50} \right]\) sao cho bất phương trình \(m{x^4} - 4x + m \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) .

  • A. 1272
  • B. 1275
  • C. 1
  • D. 0
Câu 35
Mã câu hỏi: 304793

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({\log ^2}\left| {{\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right| - m\log {\cos ^2}x - {m^2} + 4 = 0\) vô nghiệm.

  • A. \(m \in \left( {\sqrt 2 ;2} \right)\)
  • B. \(m \in \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(m \in \left( { - \sqrt 2 ;2} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - 2;\sqrt 2 } \right)\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 304794

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo  hàm liên tục trên đoạn [- 2;1] thỏa mãn \(f(0=1\) và \({\left( {f\left( x \right)} \right)^2}.f'\left( x \right) = 3{x^2} + 4x + 2.\) Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f(x)\) trên đoạn [- 2;1] là:

  • A. \(2\sqrt[3]{{16}}\)
  • B. \(\sqrt[3]{{18}}\)
  • C. \(\sqrt[3]{{16}}\)
  • D. \(2\sqrt[3]{{18}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304795

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SBD=60^0\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSO.

  • A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 304796

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;0;2} \right),B\left( {3;1; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 1 = 0\). Gọi \(M\left( {a;b;c} \right) \in \left( P \right)\) sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA}  - 2\overrightarrow {MB} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(S = 9a + 3b + 6c\).

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 304797

Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

  • A. 108864
  • B. 80640
  • C. 145152
  • D. 217728
Câu 40
Mã câu hỏi: 304798

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f'\left( x \right) = 15{x^4} + 12x,\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1\). Giá trị của \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2}\) là

  • A. 10
  • B. 8
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{9}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 304799

Cho \(x,y > 0\) và thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - xy + 3 = 0\\
2x + 3y - 14 \le 0
\end{array} \right.\). Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P = 3{x^2}y - x{y^2} - 2{x^3} + 2x\)?

  • A. 8
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 12
Câu 42
Mã câu hỏi: 304800

Xét các số thực dương x;y thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - y}}{{x + 3xy}} = 3xy + x + 3y - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của biểu thức \(P = x + y\).

  • A. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  - 4}}{3}\)
  • B. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  + 4}}{3}\)
  • C. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  + 4}}{9}\)
  • D. \({P_{\min }} = \frac{{4\sqrt 3  - 4}}{9}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 304801

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là \(18\pi \,d{m^3}\). Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.

  • A. \(27\pi \,d{m^3}\)
  • B. \(6\pi \,d{m^3}\)
  • C. \(9\pi \,d{m^3}\)
  • D. \(24\pi \,d{m^3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 304802

Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?

  • A. 170
  • B. 260
  • C. 294
  • D. 208
Câu 45
Mã câu hỏi: 304803

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách giữa AB B’C là \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\), khoảng cách giữa  BC AB’ là \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\), khoảng cách giữa AC BD’ là \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

  • A. \(4a^3\)
  • B. \(3a^3\)
  • C. \(5a^3\)
  • D. \(2^3\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304804

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = {\left| x \right|^3} - \left( {2m + 1} \right){x^2} + 3m\left| x \right| - 5\) có ba điểm cực trị?

  • A. Vô số 
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 47
Mã câu hỏi: 304805

Cho hai hàm số \(y = {x^3} + a{x^2} + bx + c\left( {a,b,c \in R} \right)\) có đồ thị (C) và \(y = m{x^2} + nx + p\left( {m,n,p \in R} \right)\) có đồ thị (P) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

  • A. (0;1)
  • B. (1;2)
  • C. (2;3)
  • D. (3;4)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304806

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;- 2;5) và tiếp xúc với ba mặt phẳng \(\left( P \right):x = 1,\left( Q \right):y =  - 1\) và \(\left( R \right):z = 1\) có bán kính bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. \(2\sqrt 3 \)
  • D. \(3\sqrt 3 \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 304807

Cho \(z_1, z_2\) là hai số phức thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 5 - 3i} \right| = 5\) đồng thời \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 8\). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w=z_1+z_2\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình

  • A. \({\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36\)
  • B. \({\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{3}{2}} \right)^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{9}{4}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 304808

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) trên tập số thực R và đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số \(y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\) có

  • A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu
  • B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại
  • C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
  • D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ