Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Ngô Sĩ Liên Lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305309

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = x0 là f'(x0) . Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.\)
  • B. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.\)
  • C. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}.\)
  • D. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305310

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) bằng

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 305311

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + m - 1009\) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng các giá trị của S bằng

  • A. 2016
  • B. 2019
  • C. 2017
  • D. 2018
Câu 4
Mã câu hỏi: 305312

Giá trị của biểu thức \(P = {3^{1 - \sqrt 2 }}{.3^{2 + \sqrt 2 }}{.9^{\frac{1}{2}}}\) bằng

  • A. 3
  • B. 81
  • C. 1
  • D. 9
Câu 5
Mã câu hỏi: 305313

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a,SA = a\sqrt 3 ,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305314

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a;b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

  • A. Nếu f'(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0.
  • B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f'(x0) < 0.
  • C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'(x0) = 0.
  • D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f'(x0) = 0.
Câu 7
Mã câu hỏi: 305315

Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là:

  • A. y = 2, x = 1
  • B. y = 1, x = 1
  • C. y = - 2, x = 1
  • D. y = 1, x = -2
Câu 8
Mã câu hỏi: 305316

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x{\left( {5 - 2x} \right)^2}\) trên [0;3] là

  • A. 250/3
  • B. 0
  • C. 250/27
  • D. 125/27
Câu 9
Mã câu hỏi: 305317

Đồ thị dưới đây là của hàm số

  • A. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - 1.\)
  • B. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - {x^2} - 1.\)
  • C. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 1.\)
  • D. \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} - 1.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 305318

Biến đổi \(P = \sqrt {{x^{\frac{4}{3}}}\sqrt[6]{{{x^4}}}} \) với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được

  • A. \(P = {x^{\frac{4}{9}}}.\)
  • B. \(P = {x^{\frac{4}{3}}}\)
  • C. P  = x
  • D. P = x2
Câu 11
Mã câu hỏi: 305319

Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 2\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình.

  • A. y =  - 3x + 1.
  • B. y =  - 3x - 2.
  • C. y = 3x + 13.
  • D. y = 3x - 2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 305320

Số các giá trị nguyên của m để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x - m - 1}  = \sqrt {2x - 1} \) có hai nghiệm phân biệt là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 305321

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.\

Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm

  • A. x = 1
  • B. x = -2
  • C. x = 2
  • D. x = -1
Câu 14
Mã câu hỏi: 305322

Cho khối chóp S.ABCD cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

  • A. $6{a^3}.$
  • B. $\frac{{{a^3}}}{3}.$
  • C. $2{a^3}.$
  • D. ${a^3}$
Câu 15
Mã câu hỏi: 305323

Phương trình 2cosx - 1 = 0 có tập nghiệm là

  • A. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z;\frac{\pi }{6} + 12\pi ,l \in Z} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ { - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z; - \frac{\pi }{6} + 12\pi ,l \in Z} \right\}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305324

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) ?

  • A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1.\)
  • C. \(y = \frac{{{x^3}}}{2} - {x^2} - 3x + 1.\)
  • D. \(y = \sqrt {x - 1} .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305325

 Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 6x + \frac{3}{4}\) 

  • A. Đồng biến trên (-2;3).
  • B.  Nghịch biến trên (-2;3).
  • C. Nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
  • D. Đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305326

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 1}}\) có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) bằng

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 0
  • D. -4
Câu 19
Mã câu hỏi: 305327

Đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 2\) có dạng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 20
Mã câu hỏi: 305328

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - {x^2}} \) xác định trên tập D = [0; 1] Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên
  • B. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên
  • C. Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên
  • D. Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 305329

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{3 + n}}{{n - 1}}\) bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. -1
  • D. -3
Câu 22
Mã câu hỏi: 305330

Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M(1;0) và N(0;2). Đường thẳng đi qua \(A\left( {\frac{1}{2};1} \right)\) và song song với đường thẳng MN có phương trình là

  • A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu
  • B. 2x + y - 2 = 0.
  • C. 4x + y - 3 = 0.
  • D. 2x - 4y + 3 = 0.
Câu 23
Mã câu hỏi: 305331

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng \(\left( d \right):3x + 4y - 2 = 0.\) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5.\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{1}{5}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305332

Cho hàm số \( = {x^3} - 3{x^2} + 2.\) Một yieeps tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng \(y =  - \frac{1}{{45}}x + 2018\) có phương trình

  • A. y = 45x - 83.
  • B. y = 45x + 173.
  • C. y =  - 45x + 83.
  • D. y = 45x - 173.
Câu 25
Mã câu hỏi: 305333

Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là

  • A. 297
  • B. 301
  • C. 295
  • D. 298
Câu 26
Mã câu hỏi: 305334

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3m{x^2} - 2x + 1.\) Hàm số có điểm cực đại tại x = -1 khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn

  • A. \(m \in \left( { - 1;0} \right).\)
  • B. \(m \in \left( {0;1} \right).\)
  • C. \(m \in \left( { - 3; - 1} \right).\)
  • D. \(m \in \left( {1;3} \right).\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305335

Giá trị của tổng \(S = 1 + 3 + {3^2} + ... + {3^{2018}}\) bằng

  • A. \(S = \frac{{{3^{2019}} - 1}}{2}.\)
  • B. \(S = \frac{{{3^{2018}} - 1}}{2}.\)
  • C. \(S = \frac{{{3^{2020}} - 1}}{2}.\)
  • D. \(S = \frac{{{3^{2018}} - 1}}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 305336

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}}\) có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 305337

Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^4}}}}}{a} > 1.\)
  • B. \({a^{\frac{1}{3}}} > \sqrt a .\)
  • C. \(\frac{1}{{{a^{2018}}}} > \frac{1}{{{a^{2019}}}}.\)
  • D. \({a^{ - \sqrt 2 }} > \frac{1}{{{a^{\sqrt 3 }}}}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305338

Giá trị của biểu thức \({\log _2}5.{\log _5}64\) bằng

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 305339

Hình bát diện đều có số cạnh là

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 8
Câu 32
Mã câu hỏi: 305340

Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển cùng loại.

  • A. 560.
  • B. 420
  • C. 270
  • D. 150
Câu 33
Mã câu hỏi: 305341

Cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}.\) Giá trị của m để hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\) là?

  • A. m > 2
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m <  - 2\\
    m > 2
    \end{array} \right..\)
  • C. \(m \le  - 2.\)
  • D. m < -2
Câu 34
Mã câu hỏi: 305342

Tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;3\pi } \right)\) của phương trình \(\sin 2x - 2\cos 2x + 2\sin x = 2\cos x + 4\) là

  • A. \(3\pi .\)
  • B. \(\pi .\)
  • C. 2\(\pi .\)
  • D. \(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305343

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' Mặt phẳng (BDD'B') chia khối lập phương thành

  • A. Hai khối lăng trụ tam giác.
  • B. Hai khối lăng trụ tam giác.
  • C.  Hai khối lăng trụ tứ giác.
  • D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 36
Mã câu hỏi: 305344

Cho hàm số y = xsinx số nghiệm thuộc \(\left[ { - \frac{\pi }{2};2\pi } \right]\) của phương trình y'' + y = 1 là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 305345

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{18}}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{36}}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305346

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, đường cao SO. Biết \(SO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2},\) thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305347

Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {m{x^2} - 3mx + 2} }}\) có bốn đường tiệm cận phân biệt là

  • A. m > 0
  • B. \(m > \frac{9}{8}.\)
  • C. \(m > \frac{8}{9}.\)
  • D. \(m > \frac{8}{9},m \ne 1.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305348

Với mọi giá trị dương của m phương trình \(\sqrt {{x^2} - {m^2}}  = x - m\) luôn có số nghiệm là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 41
Mã câu hỏi: 305349

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1}  - 1}}{{{x^2}}}\) bằng

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. -1
  • D. 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 305350

Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dực Đại hội Thi đua. Hai có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ?

  • A. 1155.
  • B. 3060.   
  • C. 648
  • D. 594.
Câu 43
Mã câu hỏi: 305351

Gọi I là tâm của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4.\) Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng x + y - m = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 305352

Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right),{x_0} < 0\) thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\) sao cho khoảng cách từ I(-1;1) đến \(\Delta \) đạt giá trị lớn nhất, khi đó x0, y0 bằng

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 0
Câu 45
Mã câu hỏi: 305353

Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4cm, CA = 7cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}c{m^3}.\)
  • B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}c{m^3}.\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}c{m^3}.\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{4}c{m^3}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305354

Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt (ABC) người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng:

  • A. \(8c{m^3}.\)
  • B. \(24c{m^3}.\)
  • C. \(12c{m^3}.\)
  • D. \(36c{m^3}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305355

Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy là tam giác ABC cân tại A, độ dài trung tuyến AD bằng a, cạnh bên SB tạo với đáy góc 300 và tạo với mặt phẳng (SAD) góc 300  Thể tích khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305356

Cho hàm số \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + \frac{3}{2}.\) Giá trị thực của m để phương trình \(\left| {2{x^4} - 4{x^2} + \frac{3}{2}} \right| = {m^2} - m + \frac{1}{2}$\) có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:

  • A. \(0 \le m \le 1.\)
  • B. 0 <  m < 1
  • C. \(0 < m \le 1.\)
  • D. \(0 \le m < 1.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 305357

Giá trị lớn nhất cả hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {5 - x}  - \sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {5 - x} \right)}  + 5\) là

  • A. Không tồn tại.
  • B. 0
  • C. 7
  • D. \(3 + 2\sqrt 2 .\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305358

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right),\) với \(\forall x \in R.\) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3{x^2} + m} \right)\) có 8 điểm cực trị là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ