Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán THPT Chuyên Quốc học Huế lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305659

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình \(2x + y - z - 1 = 0\) và mặt cầu (S) có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\) Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của \(\left( \alpha  \right)\) và mặt cầu (S).

  • A. \(r = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(r = \frac{{2\sqrt 7 }}{3}.\)
  • C. \(r = \frac{{2\sqrt {15} }}{3}.\)
  • D. \(r = \frac{{2\sqrt {42} }}{3}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305660

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3m{x^2} + \left( {m + 1} \right)x - 2\) đồng biến trên tập xác định?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 305661

Xác định họ nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{{x^2} + 2x - 3}}\).

  • A. \(F\left( x \right) = {e^{{x^2} + 2x - 3}} + C,C \in R.\)
  • B. \(F\left( x \right) = 2{e^{{x^2} + 2x - 3}} + C,C \in R.\)
  • C. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2} + 2x - 3}} + C}}{2},C \in R.\)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2} + 2x - 3}}}}{{x + 1}} + C,C \in R.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305662

Cho hàm số \(y = x + p + \frac{q}{{x + 1}}\) đạt cực đại tại điểm \(A\left( { - 2; - 2} \right)\). Tính pq.

  • A. \(pq = \frac{1}{2}.\)
  • B. \(pq=1\)
  • C. \(pq = \sqrt 3 .\)
  • D. \(pq=2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305663

Một hộp có chứa 3 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ đôi một phân biệt. Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bi từ hộp mà có đủ cả hai màu.

  • A. 341
  • B. 224
  • C. 42
  • D. 108
Câu 6
Mã câu hỏi: 305664

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2x - 3}} \ge 3.\) 

  • A. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;1} \right).\)
  • C. \(S = ( - \infty ;1].\)
  • D. \(S = {\rm{[}}1; + \infty ).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305665

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {2{x^2} - 4x + 2} \right).\) 

  • A. \(( - \infty ;1]\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • D. R
Câu 8
Mã câu hỏi: 305666

Cho số nguyên dương n thỏa mãn \({\log _2}\frac{1}{2} + {\log _2}\frac{1}{4} + {\log _2}\frac{1}{8} + ... + {\log _2}\frac{1}{{{2^n}}} =  - 12403\). Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau.

  • A. \(166 < n < 170.\)
  • B. \(131 < n < 158.\)
  • C. \(n>207\)
  • D. \(n<126\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 305667

Cho parabol (P) có phương trình \(y = 2{x^2} - 3x - 1\). Tịnh tiến parabol (P) theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;4} \right)\) thu được đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 19x + 44\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 7x\)
  • D. \(y = 2{x^2} + 13x + 18\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 305668

Có bao nhiêu giá  trị nguyên của tham  số  m  thuộc đoạn [-15;5] để phương  trình \({4^x} + m{2^x} + 2m - 4 = 0\) có nghiệm?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 20
  • D. 19
Câu 11
Mã câu hỏi: 305669

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, \(AB = a,AA' = a\sqrt 3 \). Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a.

  • A. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(R = \frac{a}{2}\)
  • C. \(R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(R=2a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 305670

Một sinh viên mới ra trường mong muốn rằng 7 năm nữa sẽ có 2 tỷ đồng để mua nhà. Hỏi sinh viên đó phải gửi ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau hàng năm ít nhất là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là 6,8%/năm (không thay đổi) và lãi hàng năm được nhập vào vốn.

  • A. 215 triệu đồng.
  • B. 263 triệu đồng.
  • C. 218 triệu đồng.
  • D. 183 triệu đồng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 305671

Cho hình chóp S.ABC có mỗi mặt bên là một tam giác vuông và \(SA = SB = SC = a\). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; D là điểm đối xứng của S qua P. I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN). Tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{36}}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305672

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx = 5\) và \(\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)} dx = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} dx\).

  • A. I = - 4
  • B. I = - 6
  • C. I = 6
  • D. I = 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 305673

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1;5} \right\}\) và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2019] để phương trình \(f\left( {f\left( x \right)} \right) - m + 5 = 0\) có nghiệm.

  • A. 2021
  • B. 2027
  • C. 2030
  • D. 2010
Câu 16
Mã câu hỏi: 305674

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {a + 4b} \right)x + 2\left( {a - b + c} \right)y + 2\left( {b - c} \right)z + d = 0\), tâm I nằm trên mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cố định. Biết rằng \(4a + b - 2c = 4\), tìm khoảng cách từ điểm D(1;2;- 2) đến mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\).

  • A. \(\frac{9}{{\sqrt {15} }}.\)
  • B. \(\frac{{15}}{{\sqrt {23} }}.\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt {314} }}.\)
  • D. \(\frac{1}{{\sqrt {915} }}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305675

Xác định tọa độ điểm I là gioa điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 4}}.\)

  • A. I(2;4)
  • B. I(4;2)
  • C. I(2; - 4)
  • D. I(- 4;2)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305676

Tính tổng S các nghiệm của phương trình \(\left( {2\cos 2x + 5} \right)\left( {{{\sin }^4}x - {{\cos }^4}x} \right) + 3 = 0\) trong khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\).

  • A. \(S=4\pi\)
  • B. \(S = \frac{{7\pi }}{6}.\)
  • C. \(S = \frac{{11\pi }}{6}.\)
  • D. \(S=5\pi\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305677

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = x + m\sqrt x \) đạt cực trị tại x = 1 

  • A. m = - 2
  • B. m = 2
  • C. m = 6
  • D. m = - 6
Câu 20
Mã câu hỏi: 305678

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;- 5). Xác định số phức liên hợp \(\overline z \) của z.

  • A. \(\overline z  = 3 + 5i.\)
  • B. \(\overline z  =  - 5 + 3i.\)
  • C. \(\overline z  = 5 + 3i.\)
  • D. \(\overline z  = 3 - 5i.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 305679

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất?

  • A. h = 3R
  • B. h = 2R
  • C. R = 2h
  • D. R = 3h
Câu 22
Mã câu hỏi: 305680

Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ.

  • A. \(\frac{{16}}{{55}}\)
  • B. \(\frac{{12}}{{45}}\)
  • C. \(\frac{{24}}{{65}}\)
  • D. \(\frac{8}{{165}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305681

Tung một con súc sắc không đồng chất thì xác suất hiện mặt hai chấm và ba chấm lần lượt gấp 2 và 3 lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại, xác suất xuất hiên các mặt còn lại như nhau, Xác suất để 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện mặt số chẵn và 4 lần xuất hiện mặt số lẻ gần bằng số nào sau đây?

  • A. 0,2342
  • B. 0,292.
  • C. 0,2927
  • D. 0,234
Câu 24
Mã câu hỏi: 305682

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{3{x^2} + 8x + 5}}\).

  • A. L = 0
  • B. \(L =  - \infty \)
  • C. \(L =  - \frac{3}{2}.\)
  • D. \(L =   \frac{1}{2}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305683

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên khoảng (1;3)?

  • A. \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
  • C. \(y = {e^{ - x}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 3}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305684

Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' có O là giao điểm của hai đường thẳng AC’A’C. Xác định ảnh của tứ diện AB’C’D’ qua phép đối xứng tâm O.

  • A. Tứ diện ABC’
  • B. Tứ diện A’BC
  • C. Tứ diện AB’C
  • D. Tứ diện ABCD’
Câu 27
Mã câu hỏi: 305685

Cho hình chóp S.ABCSA là đường cao và đáy là tam giác vuông tại B, BC = a. Hai mặt phẳng (SCA) (SBC) hợp với nhau một góc 600  và góc \(BSC = {45^0}\). Tính côsin của góc \(\alpha  = ASB\)

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • B. \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\cos \alpha  = \sqrt {\frac{2}{5}} .\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 305686

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;0;6) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình là \(x + 2y + 2z - 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \beta  \right)\) đi qua M và song song với \(\left( \alpha  \right)\).

  • A. \(\left( \beta  \right):x + 2y + 2z + 13 = 0.\)
  • B. \(\left( \beta  \right):x + 2y + 2z - 15 = 0.\)
  • C. \(\left( \beta  \right):x + 2y + 2z - 13 = 0.\)
  • D. \(\left( \beta  \right):x + 2y + 2z + 15 = 0.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305687

Tung đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm suất hiện trên hai con xúc xắc đều là số chẵn.

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. \(\frac{1}{6}.\)
  • C. \(\frac{1}{4}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305688

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z + 6 = 0\). Xác định bán kính R của mặt cầu.

  • A. \(R = \sqrt {3} .\)
  • B. \(R = \sqrt {30} .\)
  • C. \(R = \sqrt {15} .\)
  • D. \(R = \sqrt {42} .\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305689

Biết rằng hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m\) chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. (- 3;0)
  • B. (0;3)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 305690

Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng \(30\pi c{m^2}\). Tính thể tích V của khối nón đó.

  • A. \(V = \frac{{25\pi \sqrt {34} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(V = \frac{{25\pi \sqrt {39} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(V = \frac{{25\pi \sqrt {11} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(V = \frac{{25\pi \sqrt {61} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 305691

Gọi S là tổng các giá trị của tham số \(m < 0\) thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 2m{x^2} - 4{m^2}x + 100\) bằng 12. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

  • A. \( - 15 < S <  - 10.\)
  • B. \( - 20 < S <  - 15.\)
  • C. \( - 5 < S < 0.\)
  • D. \( - 10 < S <  - 5.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 305692

Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

  • A. \(\ln \frac{a}{{\sqrt[3]{b}}} = \ln a - 3\ln b.\)
  • B. \(\ln \left( {{a^2}{b^4}} \right) = 2\ln \left( {ab} \right) + 2\ln b.\)
  • C. \(a\ln \frac{1}{b} = \ln {b^{ - a}}.\)
  • D. \({e^{\ln a - \ln b}} = \frac{a}{b}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305693

Xác định hệ số của \(x^{13}\) trong khai triển của \({\left( {x + 2{x^2}} \right)^{10}}.\) 

  • A. 180
  • B. 3360.
  • C. 960.
  • D. 5120.
Câu 36
Mã câu hỏi: 305694

Cho parabol (P) có phương trình \(y=x^2\) và đường thẳng d đi qua A(1;3). Giả sử khi đường thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giá trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty  - 3} \right)\)
  • C. (0;3)
  • D. (- 3;0)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305695

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và \(SA = a,SB = 2a,SC = 3a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Tính theo a thể tích hình chóp S.AMN.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{{3a^3}}}{4}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
  • D. \(a^3\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305696

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - 3{x^2} + x + 4\) và trục hoành. Gọi \(S_1\) và \(S_2\) lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).

  • A. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{135}}{{208}}.\)
  • B. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{135}}{{343}}.\)
  • C. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{208}}{{343}}.\)
  • D. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{54}}{{343}}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305697

Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)

  • A. \(V = {a^3}\sqrt 2 .\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305698

Cho hàm số \(f(x)\) xác định và có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên đoạn [1;3], \(f\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in \left[ {1;3} \right]\), đồng thời \(f'\left( x \right){\left( {1 + f\left( x \right)} \right)^2} = {\left[ {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)} \right]^2}\) và \(f\left( 1 \right) =  - 1\). Biết rằng \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx = a\ln 3 + b\left( {a,b \in Z} \right)\), tính tổng \(S = a + {b^2}.\) 

  • A. S = 2
  • B. S = 0
  • C. S = 4
  • D. S = - 1
Câu 41
Mã câu hỏi: 305699

Tính theo a diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a

  • A. \(4\pi {a^2}.\)
  • B. \(7\pi {a^2}.\)
  • C. \(8\pi {a^2}.\)
  • D. \(6\pi {a^2}.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305700

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo a.

  • A. \(\pi {a^2}.\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 305701

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và \(\left| {z + 1 - 2i} \right| = 3?\) 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 305702

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 26 cm và \(\frac{{\sin A}}{2} = \frac{{{\mathop{\rm sinB}\nolimits} }}{6} = \frac{{{\mathop{\rm sinC}\nolimits} }}{5}\). Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. \(3\sqrt {39} \left( {c{m^2}} \right).\)
  • B. \(5\sqrt {21} \left( {c{m^2}} \right).\)
  • C. \(6\sqrt {13} \left( {c{m^2}} \right).\)
  • D. \(2\sqrt {23} \left( {c{m^2}} \right).\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 305703

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến (A’BD) theo a.

  • A. \(2a\sqrt 3 .\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
  • C. \(a\sqrt 3 .\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305704

Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có \(AB = 6cm,AD = 5cm\). Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh AD và BC chồng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ thu được.

  • A. \(V = \frac{{320}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).\)
  • B. \(V = \frac{{80}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).\)
  • C. \(V = \frac{{200}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).\)
  • D. \(V = \frac{{50}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305705

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3x + m} \right|\) trên đoạn [0;2] bằng 3. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 0
Câu 48
Mã câu hỏi: 305706

Từ các chữ số của tập hợp \(\left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\) lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt?

  • A. 312
  • B. 522
  • C. 405
  • D. 624
Câu 49
Mã câu hỏi: 305707

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {x + 1} }} + 2mx + {m^2} - 3\) với trục tung (m là tham số). Xác định giá trị của m sao cho tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng có phương trình \(y = \frac{1}{4}x + 5\).

  • A. \(m =  - \frac{3}{8}\)
  • B. \(m =  - \frac{7}{8}\)
  • C. \(m =   \frac{3}{7}\)
  • D. \(m =   \frac{4}{7}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305708

Cho hình đa diện như hình vẽ, trong đó các cạnh AA’, BB’, CC’ đều vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và \(AA' = BB' = \frac{1}{2}CC' = a\). Tính theo a thể tích V của khối đa diện đó.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • C. \(V = \frac{{{4a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ