Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Bình Minh - Ninh Bình

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305359

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

  • A. \(V = {a^3}.\)
  • B. \(V = 2{a^3}.\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{8}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305360

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) là

  • A. 7
  • B. -25
  • C. -20
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 305361

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \left( {{m^2} - 1} \right){x^4} + m{x^2} + m - 2\) chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

  • A. \( - 1,5 < m \le 0.\)
  • B. \(m \le  - 1.\)
  • C. \( - 1 \le m \le 0.\)
  • D.  - 1 < m < 0,5.
Câu 4
Mã câu hỏi: 305362

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A'B và đáy bằng 600 Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' 

  • A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • C. \({a^3}\sqrt 3 .\)
  • D. \(3{a^3}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305363

Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2018\) đồng biến trên R.

  • A. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
  • B. [1;2].
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right].\)
  • D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305364

Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox?

  • A. \({x^2} + {y^2} = 5.\)
  • B. \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 4 = 0.\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 10x + 1 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 10 = 0.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305365

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

  • A. \(V = \frac{1}{6}.\)
  • B. \(V = \frac{1}{6}.\)
  • C. \(V = \frac{1}{12}.\)
  • D. \(V = \frac{2}{3}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305366

Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 305367

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - 1 = m có đúng hai nghiệm.

  • A. \(m =  - 2,m \ge  - 1.\)
  • B. m > 0,m =  - 1.
  • C. m =  - 2,m >  - 1.
  • D.  - 2 < m <  - 1.
Câu 10
Mã câu hỏi: 305368

Cho các Parabol  có các đỉnh lần lượt là I1, I2. Gọi A, B là giao điểm của (P1) và Ox. Biết rằng 4 điểm A, B, I1, I2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol (P): \(y = h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right).\), \(\left( {{P_1}} \right):y = f\left( x \right) = \frac{1}{4}{x^2} - x,\left( {{P_2}} \right):y = g\left( x \right) = a{x^2} - 4ax + b\left( {a > 0} \right)\)

  • A. S = 6
  • B. S = 4
  • C. S = 9
  • D. S = 7
Câu 11
Mã câu hỏi: 305369

Cho hàm số bậc ba f(x) và \(g\left( x \right) = f\left( {m{x^2} + nx + p} \right)\left( {m,n,p \in Q} \right)\) có đồ thị như hình dưới (Đường nét liền là đồ thị hàm số f(x) , nét đứt là đồ thị của hàm g(x) đường thẳng \(x =  - \frac{1}{2}\) là trục đối xứng của đồ thị hàm số g(x) 

Giá trị của biểu thức \(P = \left( {n + m} \right)\left( {m + p} \right)\left( {p + 2n} \right)\) bằng bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 305370

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\) và \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\) Đồ thị hàm số y = f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} f\left( x \right) = 2.\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} f\left( x \right) = 0.\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;0} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right).\)
  • D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {3;4} \right]} f\left( x \right) = f\left( 4 \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305371

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 4x}}{{2x - 1}}:\)

  • A. y = 2
  • B. \(y = \frac{1}{2}.\)
  • C. y = 4
  • D. y = -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 305372

Cho 2 tập hợp M = (2; 11] và N = [2; 11). Khi đó \(M \cap N.\) là

  • A. (2;11).
  • B. [2;11]
  • C. {2}
  • D. {11}
Câu 15
Mã câu hỏi: 305373

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a,OB = b,OC = c. Tính thể tích khói tứ diện OABC.

  • A. \(\frac{{abc}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{abc}}{4}.\)
  • C. \(\frac{{abc}}{6}.\)
  • D. \(\frac{{abc}}{2}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305374

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(f\left( {1,5} \right) < 0 < f\left( {2,5} \right).\)
  • B. \(f\left( {1,5} \right) < 0,f\left( {2,5} \right) < 0.\)
  • C. \(f\left( {1,5} \right) > 0,f\left( {2,5} \right) > 0.\)
  • D. \(f\left( {1,5} \right) > 0 > f\left( {2,5} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305375

Bết đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left( {2m - n} \right){x^2} + mx + 1}}{{{x^2} + mx + n - 6}}\) (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m + n.

  • A. -6
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 8
Câu 18
Mã câu hỏi: 305376

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

  • A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}.\)
  • B. \(y = \frac{{ - 2x + 2}}{{x + 1}}.\)
  • C. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}.\)
  • D. \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 1}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305377

Hàm số \(y = {x^4} - x\) nghịch biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 305378

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng \(\left( d \right):y = x + 1\) và đường cong \(\left( C \right):y = \frac{{2x + 4}}{{x - 1}}.\) Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5/2
  • D. -5/2
Câu 21
Mã câu hỏi: 305379

Cho ba số x ; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x - 2y| bằng

  • A. |x - 2y| = 10
  • B. |x - 2y| = 9
  • C. |x - 2y| = 6
  • D. |x - 2y| = 8
Câu 22
Mã câu hỏi: 305380

Cho hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - mx + 1\) có đồ thị (C). Tìm tham số m để (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt

  • A. m < 0
  • B. m >1
  • C. \(m \le 1.\)
  • D. \(m \ge 0.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305381

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để bốn người được chọn có ít nhất 3 nữ.

  • A. \(\frac{{56}}{{143}}.\)
  • B. \(\frac{{73}}{{143}}.\)
  • C. \(\frac{{87}}{{143}}.\)
  • D. \(\frac{{70}}{{143}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305382

Cho đồ thị (C) của hàm số \(y' = \left( {1 + x} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}\left( {1 - {x^2}} \right).\) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

  • A. (C) có một điểm cực trị.          
  • B. (C) có một điểm cực trị.          
  • C. (C) có hai điểm cực trị.          
  • D. (C) có bốn điểm cực trị.
Câu 25
Mã câu hỏi: 305383

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK, AD'

  • A. a
  • B. \(\frac{{3a}}{8}.\)
  • C. \(\frac{{2a}}{5}.\)
  • D. \(\frac{a}{3}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305384

Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phưng án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 3.\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
  • C. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1.\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} - 2.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305385

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, \(BB' = a\sqrt 3 .\) Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt \(\left( {BCC'B'} \right).\)

  • A. \({60^0}.\)
  • B. \({90^0}.\)
  • C. \({45^0}.\)
  • D. \({30^0}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 305386

 Cho hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{2} - 3{x^2} + \frac{5}{2},\) có đồ thị (C) và điểm \(M \in \left( C \right)\) có hoành độ \({x_M} = a.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 305387

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B, \(AC = a\sqrt 2 ,\) biết góc giữa \(\left( {A'BC} \right)\) và đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305388

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^4}}}{2} - 4{x^2} + 1\) trên [-1;3]. Tính giá trị của 2M + m.

  • A. 4
  • B. -5
  • C. 12
  • D. -6
Câu 31
Mã câu hỏi: 305389

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ bên.

Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?

  • A. f đạt cực tiểu tại x = 0.
  • B. f đạt cực tiểu tại x = -2.
  • C. f đạt cực đại tại x = -2.            
  • D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
Câu 32
Mã câu hỏi: 305390

Đồ thị sau đây của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3.\) Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt?

  • A. m = -4
  • B. m = 0
  • C. m = -3
  • D. m = 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 305391

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10(6n + 10) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất?

  • A. 4 máy.
  • B. 6 máy.
  • C. 5 máy.
  • D. 7 máy.
Câu 34
Mã câu hỏi: 305392

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng

  • A. 600
  • B. 900
  • C. 450
  • D. 750
Câu 35
Mã câu hỏi: 305393

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?

  • A. \(y = 3{x^3} - 2\sqrt x  - 3.\)
  • B. \(y = 3{x^3} - 2x - 3.\)
  • C. \(y = \frac{{\sqrt x }}{{{x^2} + 1}}.\)
  • D. \(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305394

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức \({\left( {2x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^9}.\) 

  • A. 5376.   
  • B. 672.     
  • C. -672.
  • D. -5376.
Câu 37
Mã câu hỏi: 305395

Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến điểm A(-1;1) thành điểm A' Chọn khẳng định đúng.

  • A. \(A'\left( { - 4;2} \right).\)
  • B. \(A'\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right).\)
  • C. \(A'\left( {4; - 2} \right).\)
  • D. \(A'\left( {2; - \frac{1}{2}} \right).\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305396

Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên hai tấm thẻ là một số chẵn.

  • A. \(\frac{{13}}{{18}}.\)
  • B. \(\frac{{55}}{{56}}.\)
  • C. \(\frac{5}{{28}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{56}}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305397

Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 7 = 0,{d_2}:2x - 4y + 9 = 0.\) 

  • A. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)
  • B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\)
  • C. \(\frac{1}{5}.\)
  • D. \(\frac{3}{5}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305398

Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x + 1 = 0 là

  • A. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi , - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi , - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi , - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi , - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 305399

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 2 - m}}{{x + 1}}\) nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?

  • A. \(m \le 1.\)
  • B. m < 1
  • C. m < -3
  • D. \(m \le  - 3.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305400

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: \(y = \sqrt {20 - {x^2}} ,y =  - 7{x^4} + 2\left| x \right| + 1,y = \frac{{{x^4} + 10}}{x},y = \left| {x + 2} \right| + \left| {x - 1} \right|,y = \frac{{\sqrt {{x^4} - x}  + \sqrt {{x^4} + x} }}{{\left| x \right| + 4}}\) ?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 305401

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{8}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 305402

Gọi \(\left( {{x_1};{y_1}} \right),\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) là hai nghiệm phân biệt của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} - xy + x + y = 8\\
xy + 3\left( {x + y} \right) = 1
\end{array} \right..\) Tính \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|.\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 45
Mã câu hỏi: 305403

Bất phương trình |2x - 1| > x có tập nghiệm là

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)
  • C. R
  • D. Vô nghiệm 
Câu 46
Mã câu hỏi: 305404

Cho tam giác ABC với A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là

  • A. 7x + 7y + 14 = 0.
  • B. 5x - 3y + 1 = 0.
  • C. 3x + y - 2 = 0.
  • D.  - 7x + 5y + 10 = 0.
Câu 47
Mã câu hỏi: 305405

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt 3 {\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}{{\cos x + 1}}.\) Tính M.m.

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -2
  • D. -1
Câu 48
Mã câu hỏi: 305406

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số  đạt cực tiểu tại x = 2.

  • A. m = 0
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = -2
Câu 49
Mã câu hỏi: 305407

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f’(x) cắt Ox tại điểm (2;0) như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • C. (-2;0).  
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305408

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 > x2 > x3 > 0 và trung điểm nối 2 điểm cực trị của (C) có hoành độ \({x_0} = \frac{1}{3}.\) Biết rằng \({\left( {3{x_1} + 4{x_2} + 5{x_3}} \right)^2} = 44\left( {{x_1}{x_2} + {x_2}{x_3} + {x_3}{x_1}} \right).\) Hãy xác định tổng \(S = {x_1} + x_2^2 + x_3^2.\) 

  • A. \(\frac{{137}}{{216}}.\)
  • B. \(\frac{{45}}{{157}}.\)
  • C. \(\frac{{133}}{{216}}.\)
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ