Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Bắc Ninh lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306431

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 5{x^2} + 4\) với trục hoành là 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 306432

Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

  • A. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
  • B. \(y = {x^2} - 2x\)
  • C. \(y = {x^4} + 4{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 306433

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Thể tích khối trụ là

  • A. \(V = 16\pi {a^3}.\)
  • B. \(V = 4pi {a^3}.\)
  • C. \(V = 12\pi {a^3}.\)
  • D. \(V = 8\pi {a^3}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306434

Cho hinh chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA = AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là

  • A. \({V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.\)
  • B. \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
  • C. \({V_{S.ABC}} = 2{a^3}\)
  • D. \({V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306435

Cho \(k,n\left( {k < n} \right)\) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. \(C_n^k = C_n^{n - k}.\)
  • B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!.(n - k)!}}.\)
  • C. \(A_n^k = k!.C_n^k.\)
  • D. \(A_n^k = n!.C_n^k\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306436

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB' điểm N thuộc cạnh CC' sao cho CN = 2C'N Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V,

  • A. \({V_{BCNM}} = \frac{{7V}}{{12}}.\)
  • B. \({V_{BCNM}} = \frac{{7V}}{{18}}.\)
  • C. \({V_{BCNM}} = \frac{{V}}{{3}}.\)
  • D. \({V_{BCNM}} = \frac{{6V}}{{18}}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306437

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;3).
  • B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;1)
  • C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\) 
  • D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2;1).
Câu 8
Mã câu hỏi: 306438

Cho tứ diện ABCD, gọi \(G_1, G_2\) lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Mệnh đề nào sau

đây SAI?

  • A. \({G_1}{G_2}//ABD\)
  • B. \({G_1}{G_2}//ABC\)
  • C. \({G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB\)
  • D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.
Câu 9
Mã câu hỏi: 306439

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}.\)        

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = {e^{{x^3} + 1}} + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 3{e^{{x^3} + 1}} + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306440

Phương trình \({7^{2{x^2} + 6x + 4}} = 49\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

  • A. 1
  • B. \(\frac{5}{2}\)
  • C. - 1
  • D. \-(\frac{5}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 306441

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 5.\)
  • B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 5\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 5\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 306442

Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng \(45^0\). Thể tích khối chóp S.ABCD là

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306443

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\int {x.{e^x}dx}  = {e^x} + x{e^x} + \)
  • B. \(\int {x.{e^x}dx}  = x{e^x} - {e^x} + C\)
  • C. \(\int {x.{e^x}dx}  = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\)
  • D. \(\int {x.{e^x}dx}  = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306444

Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất? 

  • A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). 
  • B. Khối bát diện đều (8 mặt đều). 
  • C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). 
  • D. Khối tứ diện đều.  
Câu 15
Mã câu hỏi: 306445

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x + 4}}\) là

  • A. \(\frac{1}{{\ln 5}}\ln \left| {5x + 4} \right| + C\)
  • B. \(\ln \left| {5x + 4} \right| + C\)
  • C. \(\frac{1}{5}\ln \left| {5x + 4} \right| + C\)
  • D. \(\frac{1}{5}\ln \left( {5x + 4} \right) + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306446

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng ABC và AB = 2, AC = 4, \(SA = \sqrt 3 .\) Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là

  • A. \(R = \frac{5}{2}\)
  • B. R = 5
  • C. \(R = \frac{10}{3}\)
  • D. \(R = \frac{25}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 306447

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - x - 2}}\) là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 306448

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

  • A. \(V = 12\pi \)
  • B. \(V = 4\pi \)
  • C. V = 4
  • D. V = 12
Câu 19
Mã câu hỏi: 306449

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)^{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }}.\) 

  • A. \(D = R\backslash ( - 1;4)\)
  • B. D = R
  • C. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306450

Cho a là số thực dương khác 5. Tính \(I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\) 

  • A. \(I =  - \frac{1}{3}\)
  • B. I = - 3
  • C. \(I =   \frac{1}{3}\)
  • D. I = 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 306451

Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức \(T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\frac{1}{2}}}.{\left[ {1 + \frac{1}{4}\left( {\sqrt {\frac{a}{b}}  - \sqrt {\frac{b}{a}} } \right){}^2} \right]^{\frac{1}{2}}}\) bằng

  • A. 1
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306452

Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số \(y = {\log _a}x,y = {\log _b}x,y = {\log _c}x\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b > c > a
  • B. a > b > c
  • C. a > c > b
  • D. c > b > a
Câu 23
Mã câu hỏi: 306453

Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin x\) là

  • A. [0;2]
  • B. [-2;2]
  • C. R
  • D. [-1;1]
Câu 24
Mã câu hỏi: 306454

Cho \(a>0, b>0\) thỏa mãn \(a{}^2 + 4{b^2} = 5ab.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)\)
  • B. \(\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1\)
  • C. \(\log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}\)
  • D. \(5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306455

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

  • A. \(A_{26}^6\)
  • B. 6
  • C. P6
  • D. \(C_{26}^6\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 306456

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là

  • A. 1
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 306457

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\) là

  • A. \(S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;4} \right]\)
  • C. \(S = \left( {1;4} \right]\)
  • D. \(S = \left( {1;4} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 306458

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

  • A. Hàm số \(y=f(x)\) có hai điểm cực trị.
  • B. Nếu \(\left| m \right| > 2\) thì phương trình \(f(x)=m\) có nghiệm duy nhất.
  • C. Hàm số \(y=f(x)\) có cực tiểu bằng - 1.
  • D. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f(x)\) trên đoạn [- 2;2] bằng 2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 306459

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2x + {e^x}.\) Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2019\) 

  • A. \(F\left( x \right) = {e^x} - 2019\)
  • B. \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018\)
  • C. \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017\)
  • D. \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306460

Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 3x + 1\) đồng biến trên R là

  • A. [-1;1]
  • B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. (-1;1)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306461

Cho a, b là các số dương thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\frac{{5b - a}}{2}.\) Tính giá trị \(\frac{a}{b}.\) 

  • A. \(\frac{a}{b} = \frac{{3 + \sqrt 6 }}{4}\)
  • B. \(\frac{a}{b} = 7 - 2\sqrt 6 \)
  • C. \(\frac{a}{b} = 7 + 2\sqrt 6 \)
  • D. \(\frac{a}{b} = \frac{{3 - \sqrt 6 }}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 306462

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \(ABC=60^0\) Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi \(\varphi \) là goc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD), tính \(\sin \varphi \)  biết rằng SB = a.

  • A. \(\sin \varphi  = \frac{1}{4}.\)
  • B. \(\sin \varphi  = \frac{1}{2}.\)
  • C. \(\sin \varphi  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\sin \varphi  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 306463

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)?\) 

  • A. 2010
  • B. 2012
  • C. 2011
  • D. 2009
Câu 34
Mã câu hỏi: 306464

Cho hình chóp S.ABC có \(AB = AC = 4,BC = 2,SA = 4\sqrt 3 ,SAB = SAC = {30^0}.\) Tính thể tích khối chóp S.ABC

  • A. \({V_{S.ABC}} = 8\)
  • B. \({V_{S.ABC}} = 6\)
  • C. \({V_{S.ABC}} = 4\)
  • D. \({V_{S.ABC}} = 12\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 306465

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của m để phương trình \({e^{2{f^3}\left( x \right) - \frac{{13}}{2}{f^2}\left( x \right) + 7f\left( x \right) + \frac{3}{2}}} = m\) có nghiệm trên đoạn [0;2] là

  • A. e4
  • B. e3
  • C. \({e^{\frac{{15}}{{13}}}}\)
  • D. e5
Câu 36
Mã câu hỏi: 306466

Cho phương trình \(\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {\sqrt 3 {\mathop{\rm tanx}\nolimits}  + 2sinx} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x.\) Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;20\pi } \right]\) của phương trình bằng

  • A. \(\frac{{1150}}{3}\pi \)
  • B. \(\frac{{570}}{3}\pi \)
  • C. \(\frac{{880}}{3}\pi \)
  • D. \(\frac{{875}}{3}\pi \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 306467

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(AB = a\sqrt 3 ,\) BC = 2a, đường thẳng AC' tạo với mặt phẳng BCC'B' một góc \(30^0\) Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(6\pi {a^2}\)
  • B. \(3\pi {a^2}\)
  • C. \(4\pi {a^2}\)
  • D. \(24\pi {a^2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306468

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện: \(f\left( 0 \right) = 2\sqrt 3 ,f\left( x \right) > 0,\forall x \in R\) và \(f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\forall x \in R.\) Khi đó giá trị \(f(1)\) bằng

  • A. \(\sqrt {15} \)
  • B. \(\sqrt {23} \)
  • C. \(\sqrt {24} \)
  • D. \(\sqrt {26} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306469

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC; \(AD = 3BC = 3a;AB = a,SA = a\sqrt 3 .\) Điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {AD}  = 3\overrightarrow {AI} ;\) M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD).

  • A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{{2\sqrt 5 }}\)
  • B. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{{\sqrt 5 }}\)
  • C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{{10\sqrt 5 }}\)
  • D. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{{5\sqrt 5 }}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306470

Cho phương trình \(m{\ln ^2}\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2 - m} \right)\ln \left( {x + 1} \right) - x - 2 = 0\,\,(1).\) Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \(0 < {x_1} < 2 < 4 < {x_2}\) là khoảng \(\left( {a; + \infty } \right).\) Khi đó, \(a\) thuộc khoảng

  • A. (3,8;3,9)
  • B. (3,7;3,8)
  • C. (3,6;3,7)
  • D. (3,5;3,6)
Câu 41
Mã câu hỏi: 306471

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + m - 2\) có đồ thị C. Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là 

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 2
Câu 42
Mã câu hỏi: 306472

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10}  = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} .\) Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}}  - a} \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số a để \(M \ge 2m?\) 

  • A. 17
  • B. 16
  • C. 15
  • D. 18
Câu 43
Mã câu hỏi: 306473

Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ \(\overrightarrow {BC} \) và \(\overrightarrow {OM} \) bằng

  • A. \(120^0\)
  • B. \(150^0\)
  • C. \(135^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 306474

Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện \(720\left( {C_7^7 + C_8^7 + ...C_n^7} \right) = \frac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10}.\) Hệ số của \(x^7\) trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\left( {x \ne 0} \right)\) bằng

  • A. 550    
  • B. 120
  • C. 560
  • D. - 120
Câu 45
Mã câu hỏi: 306475

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{x - {m^2} - 2}}{{x - m}}\) trên đoạn [0;4] bằng - 1

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 46
Mã câu hỏi: 306476

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^3} - 3m{x^2} + \left( {2{m^2} + 1} \right)x - m}}.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-6;6] của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?

  • A. 12
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 11
Câu 47
Mã câu hỏi: 306477

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x\sqrt {{x^2} + 2}  + 4 - {x^2}} \right) + 2x + \sqrt {{x^2} + 2}  \le 1\) là \(\left( { - \sqrt a ; - \sqrt b } \right].\) Khi đó ab bằng

  • A. \(\frac{{12}}{5}\)
  • B. \(\frac{{5}}{12}\)
  • C. \(\frac{{15}}{{16}}\)
  • D. \(\frac{{16}}{{15}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306478

Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số \(\frac{{{V_{S,AMN}}}}{{{V_{S.ABC}}}}\) là

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{3}{8}\)
  • D. \(\frac{4}{9}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 306479

Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giátrị lớn nhất của thể tích khối trụ là 

  • A. \(32\pi c{m^3}\)
  • B. \(64\pi c{m^3}\)
  • C. \(8\pi c{m^3}\)
  • D. \(16\pi c{m^3}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 306480

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {\left| {\frac{{3\sin x - \cos x - 1}}{{2{\mathop{\rm cosx}\nolimits}  - sinx + 4}}} \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right)\) có nghiệm?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. Vô số 
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ