Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số mũ - Logarit có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308171

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 308172

Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số \(y = x - \ln x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};\,{\rm{e}}} \right]\) theo thứ tự là

  • A. \(1\) và \(e-1\)
  • B. \(\frac{1}{2} + \ln 2\) và \(e-1\)
  • C. \(1\) và \(e\)
  • D. \(1\) và \(\frac{1}{2} + \ln 2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308173

Cho \({\log _{12}}27 = a\). Tính \(T = {\log _{36}}24\) theo \(a\).

  • A. \(T = \frac{{9 - a}}{{6 - 2a}}\)
  • B. \(T = \frac{{9 - a}}{{6 + 2a}}\)
  • C. \(T = \frac{{9 + a}}{{6 + 2a}}\)
  • D. \(T = \frac{{9 + a}}{{6 - 2a}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 308174

Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}5,c = {\log _2}7\). Biểu thức biểu diễn \({\log _{60}}1050\) theo \(a, b, c\) là.

  • A. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + b + 2c}}{{1 + 2a + b}}\)
  • B. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{2 + a + b}}\)
  • C. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{1 + 2a + b}}\)
  • D. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + 2a + b + c}}{{2 + a + b}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308175

Cho \(a = {\log _2}5,b = {\log _3}5\). Tính \({\log _{24}}600\) theo \(a, b\).

  • A. \({\log _{24}}600 = \frac{{2ab + a - 3b}}{{a + 3b}}.\)
  • B. \({\log _{24}}600 = \frac{{2ab + 1}}{{3a + b}}.\)
  • C. \({\log _{24}}600 = \frac{{2 + a + b}}{{a + b}}.\)
  • D. \({\log _{24}}600 = \frac{{2ab + a + 3b}}{{a + 3b}}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 308176

Cho phương trình \({\log _5}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _{25}}\left( {{5^{x + 1}} - 5} \right) = 1\). Khi đặt \(t = {\log _5}\left( {{5^x} - 1} \right)\), ta được phương trình nào dưới đây?

  • A. \({t^2} - 1 = 0\)
  • B. \({t^2} + t - 2 = 0\)
  • C. \({t^2} - 2 = 0\)
  • D. \(2{t^2} + 2t - 1 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308177

Cho 2 số thực dương \(a, b\) thỏa mãn \(\sqrt a  \ne b,a \ne 1,{\log _a}b = 2\). Tính \(T = {\log _{\frac{{\sqrt a }}{b}}}\sqrt[3]{{ba}}\).

  • A. \(T =  - \frac{2}{5}\)
  • B. \(T =   \frac{2}{5}\)
  • C. \(T =   \frac{2}{3}\)
  • D. \(T =  - \frac{2}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308178

Cho \({\log _2}m = a\) và \(A = {\log _m}\left( {8m} \right)\) với \(m > 0,m \ne 1\). Tìm mối liên hệ giữa \(A\) và \(a\).

  • A. \(A = \left( {3 + a} \right)a\)
  • B. \(A = \left( {3 - a} \right)a\)
  • C. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\)
  • D. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 308179

Cho \(x > 0, y>0\) và \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}}  + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}\). Xác định mệnh đề đúng. 

  • A. \(K=2x\)
  • B. \(K=x+1\)
  • C. \(K=x-1\)
  • D. \(K=x\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 308180

Cho \(n\) là số nguyên dương và \(a > 0,a \ne 1\). Tìm \(n\) sao cho \({\log _a}2019 + {\log _{\sqrt a }}2019 + {\log _{\sqrt[3]{a}}}2019 + ... + {\log _{\sqrt[n]{a}}}2019 = 2033136.{\log _a}2019\)

  • A. \(n=2017\)
  • B. \(n=2016\)
  • C. \(n=2018\)
  • D. \(n=2019\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308181

Giải phương trình \({\left( {2,5} \right)^{5x - 7}} = {\left( {\frac{2}{5}} \right)^{x + 1}}\).

  • A. \(x \ge 1\)
  • B. \(x=1\)
  • C. \(x<1\)
  • D. \(x=2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308182

Phương trình \({\log _4}{\left( {x + 1} \right)^2} + 2 = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {4 - x}  + {\log _8}{\left( {4 + x} \right)^3}\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. Vô nghiệm 
  • B. Một nghiệm 
  • C. Hai nghiệm 
  • D. Ba nghiệm 
Câu 13
Mã câu hỏi: 308183

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 3x + 1} \right) \le 0\) là

  • A. \(S = \left[ {0;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3} \right]\)
  • B. \(S = \left( {0;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3} \right)\)
  • C. \(S = \left[ {\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2};\,\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}} \right]\)
  • D. \(S = \emptyset \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308184

Cho \(a>0, b>0\) và biểu thức \(T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\frac{1}{2}}}.{\left[ {1 + \frac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\frac{a}{b}}  - \sqrt {\frac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}}\). Khi đó:

  • A. \(T = \frac{2}{3}\)
  • B. \(T = \frac{1}{2}\)
  • C. \(T=1\)
  • D. \(T = \frac{1}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308185

Cho \(a>0, b>0\) và \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Chọn mệnh đề đúng.

  • A. \(\ln \left( {a + b} \right) = \frac{3}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
  • B. \(3\ln \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
  • C. \(\ln \left( {\frac{{a + b}}{3}} \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
  • D. \(2\left( {\ln a + \ln b} \right) = \ln \left( {7ab} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 308186

Cho hàm số \(y = x\left[ {\cos \left( {\ln x} \right) + \sin \left( {\ln x} \right)} \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \({x^2}y'' + xy' - 2y = 0\)
  • B. \({x^2}y'' - xy' - 2y = 0\)
  • C. \({x^2}y'' - xy' + 2y = 0\)
  • D. \({x^2}y' - xy'' + 2y = 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 308187

Nếu \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3 \) thì

  • A. \(a<1\)
  • B. \(a>1\)
  • C. \(a>0\)
  • D. \(a<0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308188

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt[3]{{{a^5}}}.{a^{\frac{7}{3}}}}}{{{a^4}.\sqrt[7]{{{a^{ - 2}}}}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A = {a^{\frac{m}{n}}}\), trong đó \(m, n \in {N^*}\) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \({m^2} - {n^2} = 25\)
  • B. \({m^2} + {n^2} = 43\)
  • C. \({3m^2} - {2n} = 2\)
  • D. \(2{m^2} + n = 15\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 308189

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x + m} \right)\) có tập xác định là R.

  • A. \(m \ge 1\)
  • B. \(m>1\)
  • C. \(m \le 1\)
  • D. \(m<-1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308190

Cho \(a, b, c >1\). Biết rằng biểu thức \(P = lo{g_a}\left( {bc} \right) + lo{g_b}\left( {ac} \right) + 4lo{g_c}\left( {ab} \right)\) đạt giá trị nhất \(m\) khi \(lo{g_b}c = n\). Tính giá trị \(m+n\).

  • A. \(m+n=12\)
  • B. \(m + n = \frac{{25}}{2}\)
  • C. \(m+n=14\)
  • D. \(m+n=10\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308191

E. coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn E. coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E. coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu, số lượng vi khuẩn E. coli là 671088640 con?

  • A. 48 giờ 
  • B. 24 giờ 
  • C. 12 giờ 
  • D. 8 giờ 
Câu 22
Mã câu hỏi: 308192

Biết \({\log _a}b = 2\). Giá trị của \({\log _{{a^2}b}}\frac{{{a^4}}}{{b\sqrt b }}\) bằng

  • A. \(-2\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(4\)
  • D. \(\frac{5}{6}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308193

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\frac{7}{2}} \right]\), có đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f(x)\) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;\frac{7}{2}} \right]\) tại điểm \(x_0\) nào dưới đây?

  • A. \(x_0=0\)
  • B. \(x_0=1\)
  • C. \(x_0=3\)
  • D. \(x_0=2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308194

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{2^{x + y}} = 8\\
{2^x} + {2^y} = 5
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 308195

Một người gởi 75 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi 6 năm sau người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (đơn vị đồng, làm tròn đến hàng nghìn)

  • A. 97.860.000
  • B. 150.260.000
  • C. 102.826.000
  • D. 120.826.000
Câu 26
Mã câu hỏi: 308196

Cho hàm số \(y=a^x\) với \(0 < a \ne 1\) có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai?

  • A. Đồ thị (C) đối xứng với đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
  • B. Đồ thị (C) không có tiệm cận 
  • C. Đồ thị (C) đi lên từ trái sang phải khi \(a>1\).
  • D. Đồ thị (C) luôn đi qua điểm có tọa độ \((0;1)\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 308197

Cho \({\log _6}45 = a + \frac{{{{\log }_2}5 + b}}{{{{\log }_2}3 + c}}\) với \(a,b,c \in Z\). Tính tổng \(a+b+c\)?

  • A. \(1\)
  • B. \(0\)
  • C. \(2\)
  • D. \(- 4\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 308198

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({3^{2x + 8}} - {4.3^{x + 5}} + 27 = 0\).

  • A. \(-5\)
  • B. \(5\)
  • C. \(\frac{4}{{27}}\)
  • D. \(-\frac{4}{{27}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308199

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(a\) để phương trình sau có nghiệm duy nhất \({\log _3}{x^2} + a\sqrt {{{\log }_3}{x^3}}  + a + 1 = 0\).

  • A. \(a<-1\)
  • B. \(a=1\)
  • C. \(a<1\)
  • D. Không tồn tại \(a\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308200

Tích các nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{{\sqrt 5 }}}}\left( {{6^{x + 1}} - {{36}^x}} \right) =  - 2\) bằng

  • A. \(5\)
  • B. \(0\)
  • C. \(1\)
  • D. \({\log _6}5\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308201

Cho \(f\left( x \right) = {2.3^{{{\log }_{81}}x}} + 3\). Tính \(f'(1)\).

  • A. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\)
  • B. \(f'\left( 1 \right) = \frac{{ - 1}}{2}\)
  • C. \(f'\left( 1 \right) = 1\)
  • D. \(f'\left( 1 \right) = -1\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 308202

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. Gọi N là số thỏa mãn \(3^N=A\). Xác suất để N là số tự nhiên bằng:

  • A. \(\frac{1}{{4500}}\)
  • B. \(0\)
  • C. \(\frac{1}{{2500}}\)
  • D. \(\frac{1}{{3000}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308203

Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(3.500.000.000 < A < 3.550.000.000\)
  • B. \(3.400.000.000 < A < 3.450.000.000\)
  • C. \(3.350.000.000 < A < 3.400.000.000\)
  • D. \(3.450.000.000 < A < 3.500.000.000\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308204

Gọi \(x, y\) là các số thực dương thỏa mãn điều kiện \({\log _9}x = {\log _6}y = {\log _4}\left( {x + y} \right)\) và \(\frac{x}{y} = \frac{{ - a + \sqrt b }}{2}\), với \(a, b\) là hai số nguyên dương. Tính \(a+b\).

  • A. \(a+b=6\)
  • B. \(a+b=11\)
  • C. \(a+b=4\)
  • D. \(a+b=8\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 308205

Tìm các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \({\log _{0,02}}\left( {{{\log }_2}\left( {{3^x} + 1} \right)} \right) > {\log _{0,02}}m\) có nghiệm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;0} \right)\).

  • A. \(m>9\)
  • B. \(m<2\)
  • C. \(0 < m < 1.\)
  • D. \(m \ge 1.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308206

Số các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left( {mx - 8} \right)\) có hai nghiệm phân biệt là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. Vô số
Câu 37
Mã câu hỏi: 308207

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{m\ln x - 2}}{{\ln x - m - 1}}\) nghịch biến trên \(\left( {{e^2}; + \infty } \right)\).

  • A. \(m \le  - 2\) hoặc \(m=1\)
  • B. \(m<-2\) hoặc \(m=1\)
  • C. \(m<-2\)
  • D. \(m<-2\) hoặc \(m>1\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308208

Cho hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + 2x + 5\) có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 308209

Tính giá trị của biểu thức \(P = \log \left( {\tan 1^\circ } \right) + \log \left( {\tan 2^\circ } \right) + \log \left( {\tan 3^\circ } \right) + ... + \log \left( {\tan 89^\circ } \right)\).

  • A. \(P=0\)
  • B. \(P=2\)
  • C. \(P = \frac{1}{2}\)
  • D. \(P=1\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 308210

Gọi \(a\) là một nghiệm của phương trình \({\left( {26 + 15\sqrt 3 } \right)^x} + 2{\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^x} - 2{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} = 1\). Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. \({a^2} + a = 2\)
  • B. \({\sin ^2}a + \cos a = 1\)
  • C. \(2 + \cos a = 2\)
  • D. \({3^a} + 2{\rm{a}} = 5\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ