Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 304859

Số nghiệm âm của phương trình \(\log \left| {{x^2} - 3} \right| = 0\) là 

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 304860

Tất cả các học sinh của lớp 10A1 đều học giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Tiếng Anh. Lớp có đúng 30 bạn giỏi Toán,  25 bạn giỏi Tiếng Anh, 16 bạn giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh. Số học sinh của lớp 10A1 là

  • A. 46
  • B. 39
  • C. 55
  • D. 41
Câu 3
Mã câu hỏi: 304861

Một vật rơi tự do theo phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2}\), trong đó \(g \approx 9,8m/{s^2}\) là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t=4s\) là

  • A. 39,2 m/s
  • B. 9,8 m/s
  • C. 19,2 m/s
  • D. 29,4 m/s
Câu 4
Mã câu hỏi: 304862

Một ôtô đang chạy với vận tốc 9 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) =  - 3t + 9\left( {m/s} \right)\), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?  

  • A. 13,5 m
  • B. 12,5 m
  • C. 11,5 m
  • D. 10,5 m
Câu 5
Mã câu hỏi: 304863

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3
  • B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = - 1
  • C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3   
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 304864

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1;2;3) có phương trình là 

  • A. \(2x-y=0\)
  • B. \(z-3=0\)
  • C. \(x-1=0\)
  • D. \(y-2=0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 304865

Hàm số nào trong các  hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?  

  • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 304866

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{1 + 2 + 3 + ... + \left( {n - 1} \right) + n}}{{{n^2}}}\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. 1
  • C. 0
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 304867

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. (- 2;2)
Câu 10
Mã câu hỏi: 304868

Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{12}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 304869

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên và đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên R. Giá trị của biểu thức \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng  

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 304870

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

  • A. \(y = \ln \left| x \right|\)
  • B. \(y = \frac{1}{{{e^x}}}\)
  • C. \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\)
  • D. \(y = {2^{\frac{1}{x}}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 304871

Nếu cấp số nhân \((u_n)\) có công bội q và \({u_1} = \frac{1}{2},{u_5} = 8\) thì

  • A. \(q=2\)
  • B. \(q = \frac{1}{2}\)
  • C. \(q=-2\)
  • D. \(q \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 304872

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right),C\left( {0; - 1;2} \right)\). Tọa độ của điểm D là

  • A. (0;3;- 1)
  • B. (0;- 3;1)
  • C. (2; - 3;2)
  • D. (- 2;3;0)
Câu 15
Mã câu hỏi: 304873

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
3x - 2\,\,\,khi\,\,x \ge 1\\
m{x^2} - mx + 1\,\,\,khi\,\,x < 1
\end{array} \right.\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số liên tục tại x = 1 là

  • A. {1}
  • B. {0}
  • C. R
  • D. {0;1}
Câu 16
Mã câu hỏi: 304874

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 1}}\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 304875

Tập hợp các số thực m để phương trình \(\ln \left( {{x^2} - mx - 2019} \right) = \ln x\) có nghiệm duy nhất là   

  • A. \(\emptyset \)
  • B. {- 1}
  • C. {0}
  • D. R
Câu 18
Mã câu hỏi: 304876

Tập hợp các số thực m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} - \left( {6m + 9} \right)x + 1\) có cực trị là

  • A. R\{- 3;3}
  • B. R
  • C. R\{- 3}
  • D. R\{3}
Câu 19
Mã câu hỏi: 304877

Nền nhà tầng 1 của một hội trường có độ cao 0,8 mét so với mặt đất. Từ nền nhà tầng 1 lên nền nhà tầng 2 có 1 cầu thang 19 bậc, độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng \((u_n)\) có 19 số hạng, \({u_1} = 0,95;d = 0,15\) (đơn vị là m). Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là 

  • A. 1,8 m
  • B. 2 m
  • C. 2,4 m
  • D. 2,2 m
Câu 20
Mã câu hỏi: 304878

Xét các khẳng định sau

i) Nếu \(a>2019\) thì \({a^x} > {2019^x}\,\,\forall x \in R\) 

ii) Nếu \(a>2019\) thì \({b^a} > {b^{2019}}\,\,\forall b > 0\) 

iii) Nếu \(a>2019\) thì \({\log _b}a > {\log _b}2019\,\,\,\forall b > 0,b \ne 1\) 

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:     

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 304879

Nếu các số hữu tỉ \(a, b\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {\left( {a{e^x} + b} \right)dx = 3e + 4} \) thì giá trị của biểu thức \(a+b\) là

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 22
Mã câu hỏi: 304880

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?

  • A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau
  • B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau 
  • C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau  
  • D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 23
Mã câu hỏi: 304881

Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = {x^5}\,\,\forall x \in R,f\left( 0 \right) = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?     

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^6} - {a^6}}}{6}} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 6\left( {{b^6} - {a^6}} \right)} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = \frac{{{b^7} - {a^7}}}{{42}}} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = {b^5} - {a^5}} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 304882

Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố ‘tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung là một số nhỏ hơn 10’. Xác suất của biến cố A là   

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{5}{6}\)
  • C. \(\frac{{31}}{{36}}\)
  • D. \(\frac{{32}}{{36}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 304883

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = AD = a,BAC = {60^0},CAD = {60^0},\) \(DAB = {90^0}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBD

  • A. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 304884

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{4x + 5}}{{7x + 8}}\) bằng

  • A. \(\frac{9}{{15}}\)
  • B. \(\frac{4}{7}\)
  • C. \(\frac{5}{8}\)
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 304885

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{x}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 304886

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \(80^0\). Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng

  • A. \(80^0\)
  • B. \(10^0\)
  • C. \(40^0\)
  • D. \(50^0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 304887

Số các số nguyên m để hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x - \left( {\left| m \right| - 6} \right)x\) đồng biến trên tập số thực là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 304888

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\). Số các số có 5 chữ số \(\overline {abcde} \) thỏa mãn điều kiện \(a,b,c,d,e\) thuộc A và \(a < b < c < d < e\) là  

  • A. \(C_7^5\)
  • B. \(C_7^5 - C_6^4\)
  • C. \(A_7^5\)
  • D. 5!
Câu 31
Mã câu hỏi: 304889

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R\{9} thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{x - 9}}\,\forall x \in R\backslash \left\{ 9 \right\},f\left( 8 \right) = 2,\) \(f(10)=-2\). Giá trị của biểu thức \(f\left( 6 \right).f\left( {12} \right)\) là

  • A. 0
  • B. \({\ln ^2}3\)
  • C. \({\ln ^2}3-4\)
  • D. - 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 304890

Cho hàm số \(y=a^x\) có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:

  • A. 2
  • B. \({\log _2}3\)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \({\log _3}2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 304891

Cho hàm số \(y = \cos 4x\) có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) = 1\)
  • B. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) = \frac{{ 1}}{4}\)
  • C. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) = -1\)
  • D. \(F\left( {\frac{\pi }{8}} \right) - F\left( 0 \right) =\frac{{ - 1}}{4}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 304892

Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là

  • A. \(\frac{{576\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(576\left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(576\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(144\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 304893

Giá trị của biểu thức \(A = \sum\limits_{k = 1}^{2019} {C_{2019}^k{{.9}^k}} \) bằng

  • A. \({10^{2019}} - 2019\)
  • B. \({10^{2019}} - 2020\)
  • C. \({10^{2019}} - 1\)
  • D. \({10^{2019}} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 304894

Cho \(a,b \in R,a < b\) và hàm số \(y=F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y=\sin x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \sin b - \sin a} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \left( {\sin b - \sin a} \right)} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx =  - \left( {\cos b - \cos a} \right)} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx = \cos b - \cos a} \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 304895

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\) và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 6
Câu 38
Mã câu hỏi: 304896

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx = 45,f\left( 0 \right) = 3} \). Giá trị của biểu thức \(f(2)\) bằng

  • A. 42
  • B. 15
  • C. 48
  • D. 135
Câu 39
Mã câu hỏi: 304897

Một cái phễu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng 2R. Phễu chứa nước có mực nước đến sát đáy hình nón. Người ta thả vào một một vật hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình bên). Chiều cao cột nước dâng lên theo bằng

  • A. \(\frac{{32R}}{{3{{\left( {1 + \sqrt 5 } \right)}^3}}}\)
  • B. \(\frac{{8R}}{{3{{\left( {1 + \sqrt 5 } \right)}^3}}}\)
  • C. \(\frac{{16R}}{{3{{\left( {1 + \sqrt 5 } \right)}^3}}}\)
  • D. \(\frac{{4R}}{{3{{\left( {1 + \sqrt 5 } \right)}^3}}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 304898

Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là \(R_1, R_2\) và chiều cao lần lượt là \(h_1, h_2\). Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{9}{4}\) thì tỉ số \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{9}{4}\)
  • D. \(\frac{4}{9}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 304899

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?       

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 2} \right) < 0\\
    f'\left( { - 0,5} \right) > 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 2} \right) > 0\\
    f'\left( { - 0,5} \right) < 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 2} \right) > 0\\
    f'\left( { - 0,5} \right) > 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    f'\left( { - 2} \right) < 0\\
    f'\left( { - 0,5} \right) < 0
    \end{array} \right.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 304900

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {2;0;1} \right),B\left( {0;5; - 1} \right)\). Tích vô hướng của hai véc tơ \(\overrightarrow {OA} \) và \(\overrightarrow {OB} \) bằng

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 304901

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SD. Biết \(HAK = {40^0}\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  

  • A. \(40^0\)
  • B. \(20^0\)
  • C. \(80^0\)
  • D. \(50^0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 304902

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right)\). Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

  • A. O(0;0;0)
  • B. P(3;0;0)
  • C. M(1;2;0)
  • D. N(0;0;2)
Câu 45
Mã câu hỏi: 304903

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm K(4;- 5;7) có phương trình là

  • A. \(7y+5z=0\)
  • B. \(x-4=0\)
  • C. \(y+5=0\)
  • D. \(z-7=0\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 304904

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 2; - 2} \right),B\left( {2;2;1} \right)\). Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OB} } \right)\) là một mặt phẳng có phương trình

  • A. \(x + 4y + 3z = 0\)
  • B. \(4x - y + 3z = 0\)
  • C. \(3x + 4y + 3z = 0\)
  • D. \(x - 4y - 3z = 0\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 304905

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;- 3; - 4) bán kính 4 là

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 16\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 16\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 4\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 304906

Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?

  • A. 8 (năm) 
  • B. 10 (năm) 
  • C. 11 (năm) 
  • D. 9 (năm) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 304907

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;-1} \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 304908

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = 3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc \(60^0\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho là      

  • A. 18
  • B. 36
  • C. 12
  • D. 9

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ