Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Lê Xoay lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307331

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\left( {x - 1} \right)\sin 2xdx.} \) Tìm đẳng thức đúng?

  • A. \(I =  - \left( {x - 1} \right)cos2x - \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.} \)
  • B. \(I =  - \frac{1}{2}\left( {x - 1} \right)cos2x\left| \begin{array}{l}
    ^{\frac{\pi }{4}}\\
    _0
    \end{array} \right. - \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.} \)
  • C. \(I =  - \frac{1}{2}\left( {x - 1} \right)cos2x\left| \begin{array}{l}
    ^{\frac{\pi }{4}}\\
    _0
    \end{array} \right. + \frac{1}{2}\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.} \)
  • D. \(I =  - \left( {x - 1} \right)cos2x\left| \begin{array}{l}
    ^{\frac{\pi }{4}}\\
    _0
    \end{array} \right. + \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {cos2xdx.} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307332

Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:

  • A. (–1;4).                                                 
  • B. (1;-4).                
  • C. (1;4).
  • D. (4;1).
Câu 3
Mã câu hỏi: 307333

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)?\)

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 307334

Cho các số thực \(a, b>1\) thỏa mãn điều kiện \(lo{g_2}a + {\log _3}b = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P = \sqrt {lo{g_3}a}  + \sqrt {{{\log }_2}b} .\)

  • A. \(\sqrt {lo{g_2}3 + {{\log }_3}2} .\)
  • B. \(\sqrt {lo{g_3}2}  + \sqrt {{{\log }_2}3} .\)
  • C. \(\frac{1}{2}\left( {lo{g_2} + {{\log }_3}2} \right).\)
  • D. \(\frac{2}{{\sqrt {lo{g_2}3 + {{\log }_3}2} }}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 307335

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có đồ thị (C) Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình là:

  • A. y = -3x+1
  • B. y = 3x+1
  • C. y = 3x-1
  • D. y = -3x-1
Câu 6
Mã câu hỏi: 307336

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần \(S_{tp}\) của hình trụ đó.

  • A. \({S_{tp}} = 4\pi .\)
  • B. \({S_{tp}} = 2\pi .\)
  • C. \({S_{tp}} = 10\pi .\)
  • D. \({S_{tp}} =6\pi .\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307337

Cho hàm số \(y=f(x)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) =  - 1.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
  • B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = -1
  • C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
  • D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = -1
Câu 8
Mã câu hỏi: 307338

Tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) của phương trình \(4{\sin ^2}2x - 1 = 0\) bằng:

  • A. \(\pi\)
  • B. \(\frac{\pi }{3}.\)
  • C. \(0\)
  • D. \(\frac{\pi }{6}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 307339

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) trục hoành và hai đường thẳng \(x=a, x=b\) được tính theo công thức:

  • A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} d{\rm{x}}{\rm{.}}\)
  • B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)} d{\rm{x}}{\rm{.}}\)
  • C. \(S =  - \int\limits_a^b {f\left( x \right)} d{\rm{x}}{\rm{.}}\)
  • D. \(S = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|} d{\rm{x}}{\rm{.}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307340

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}.\)

  • A. \(y' = \left( {{x^2} + 2} \right){e^x}.\)
  • B. \(y' = {x^2}{e^x}.\)
  • C. \(y' =  - 2x{e^x}.\)
  • D. \(y' = \left( {2x - 2} \right){e^x}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307341

Với giá trị nào của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2m + 3 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 4\)

  • A. \(m = \frac{5}{2}.\)
  • B. \(m=2\)
  • C. \(m=8\)
  • D. \(m = \frac{{13}}{2}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307342

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(\left( H \right):y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng:

  • A. 2ln2-1
  • B. ln2+1
  • C. ln2-1
  • D. 2ln2+1
Câu 13
Mã câu hỏi: 307343

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy \(\left( {ABCD} \right);{\rm{ }}AD = 2a;{\rm{ }}SD = a\sqrt 2 .\) Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).

  • A. \(\frac{a}{{\sqrt 2 }}.\)
  • B. \(a\sqrt 2 .\)
  • C. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 307344

Cho mặt cầu (S) có diện tích \(4\pi {a^2}\left( {c{m^2}} \right).\) Khi đó, thể tích khối cầu (S) là:

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).\)
  • C. \(\frac{{64\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).\)
  • D. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{3}\left( {c{m^3}} \right).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307345

Hệ số của số hạng chứa \(x^3\) trong khai triển \({\left( {\frac{1}{x} + {x^3}} \right)^9}\) (với \(x \ne 0)\) bằng

  • A. 36
  • B. 84
  • C. 126
  • D. 54
Câu 16
Mã câu hỏi: 307346

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\) có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {\left| x \right|^3} - 6{\left| x \right|^2} + 9\left| x \right|.\)
  • B. \(y = {\left| x \right|^3} - 6{x^2} + 9\left| x \right| + 1.\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 6{x^2} - 9x.\)
  • D. \(y = \left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x} \right|.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307347

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {\left| x \right|^3} - (2m + 1){x^2} + 3m\left| x \right| - 5\) có 3 điểm cực trị.

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right].\)
  • D. \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307348

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} - 3 - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = 0\\
    m > \frac{1}{2}.
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m > \frac{{ - 3}}{2}\\
    m =  - 2.
    \end{array} \right.\)
  • C. \(m \le \frac{1}{2}.\)
  • D. \(0 < m < \frac{1}{2}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307349

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{6 - \tan x}}{{5\sin x}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • C. \(D = \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307350

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}} \) ta được kết quả \(I = a\ln 3 + b\ln 5.\) Giá trị \(S = {a^2} + ab + 3{b^2}\) là:

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 307351

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

  • A. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{8{a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 307352

Cho \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\) Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right)?\)

  • A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}.\)
  • B. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 0.\)
  • C. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}.\)
  • D. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 307353

Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh Hoàng trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh Hoàng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).

  • A. 67
  • B. 65
  • C. 68
  • D. 66
Câu 24
Mã câu hỏi: 307354

Số nghiệm nguyên của phương trình x² – 4x + 5 = |3x – 7| là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 307355

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình \(y = \sqrt {2 - {x^2}} \) và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:

  • A. \(V = \frac{{8\sqrt 2 \pi }}{3}.\)
  • B. \(V = \frac{{8\pi }}{3}.\)
  • C. \(V = \frac{{4\sqrt 2 \pi }}{3}.\)
  • D. \(V = \frac{{4\pi }}{3}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 307356

Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trong đó mỗi nước có 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất  chọn được 4 đại biểu để trong đó mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng:

  • A. \(\frac{{3844}}{{4845}}.\)
  • B. \(\frac{{1937}}{{4845}}.\)
  • C. \(\frac{{46}}{{95}}.\)
  • D. \(\frac{{49}}{{95}}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 307357

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}}.\) Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 à tiệm cận đứng và \(y = \frac{1}{2}\) là tiệm cận ngang.

  • A. a = -1, b = 2
  • B. a = 4, b = 4
  • C. a = 1, b = 2
  • D. a = -1, b = -2
Câu 28
Mã câu hỏi: 307358

Tìm tập xác định D của hàm số \({\rm{y}} = {\log _3}({{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 8)\).

  • A. \({\rm{D}} = \left[ {2;4} \right]\)
  • B. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
  • C. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
  • D. \({\rm{D}} = \left( {2;4} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 307359

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^4} + 2m\). Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.

  • A. \(m = 2\sqrt 2 .\)
  • B. \(m=1\)
  • C. \(m = \sqrt[3]{3}.\)
  • D. \(m = \sqrt[3]{4}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 307360

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} .\)

  • A. \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
  • B. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right].\)
  • C. \([2; + \infty ).\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup [2; + \infty ).\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 307361

Biết tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{6}}}\left[ {{{\log }_3}\left( {x - 2} \right)} \right] > 0\) là khoảng (a;b). Tính \(b-a\)

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 307362

Đồ thị sau đây của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
  • B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4.\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307363

Cho dãy số \((a_n)\) thỏa mãn \(a_1=1\) và \({5^{{a_{n + 1}} - {a_n}}} - 1 = \frac{3}{{3n + 2}}\), với mọi \(n \ge 1\). Tìm số nguyên dương \(n>1\) nhỏ nhất để là một số nguyên.

  • A. \(n=41\)
  • B. \(n=39\)
  • C. \(n=49\)
  • D. \(n=123\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307364

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc \(60^0\). Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307365

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB sao cho 3MB=2MA và N là trung điểm của cạnh CD. Lấy G là trọng tâm của tam giác ACD. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD) tại điểm P. Khi đó tỷ số \(\frac{{PB}}{{PN}}\) bằng:

  • A. \(\frac{{133}}{{100}}.\)
  • B. \(\frac{5}{4}.\)
  • C. \(\frac{{667}}{{500}}.\)
  • D. \(\frac{4}{3}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307366

Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC', AD đôi một vuông góc với nhau và \(AB = a,AC = 2a,AD = 3a.\) Các điểm M, N, P thứ tự thuộc các cạnh AB, AC, AD sao cho \(2AM = MB,AN = 2NC,AP = PD.\) Tính thể tích khối tứ diện AMNP ?

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{9}\)
  • B. \(\frac{{{2a^3}}}{9}\)
  • C. \(\frac{{{2a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{{3a^3}}}{4}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 307367

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {2;1;1} \right),C\left( {0;1;2} \right).\) Gọi điểm \(H\left( {x;y;z} \right)\) là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của \(S = x + y + z\) là:

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 307368

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ:

  • A. \(2\sqrt 5 .\)
  • B. \(\sqrt 2 .\)
  • C. \(3\sqrt 2 .\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{3}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 307369

Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a, diện tích toàn phần là S1 và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S2. Khẳng định đúng là:

  • A. Cả A,B,C đều sai.
  • B. \({S_2} = 2{S_1}.\)
  • C. \({S_1} = 2{S_2}.\)
  • D. \({S_1} = {S_2}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307370

Cho khối tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4  và \(\widehat {ABC} = \widehat {BCD} = \widehat {ADC} = {90^0}.\) Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng \(60^0\). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt {43} }}{{86}}.\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt {43} }}{{43}}.\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt {43} }}{{43}}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {43} }}{{43}}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307371

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s(t) = {t^3} - 3{t^2} - \frac{2}{5}t + 3\), (thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
  • B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là a = 18m/s2
  • C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s
  • D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Câu 42
Mã câu hỏi: 307372

Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ đã cho?

  • A. \(2\pi a{R^2}.\)
  • B. \(\pi a{R^2}.\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi a{R^2}.\)
  • D. \(a{R^2}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 307373

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{d{\rm{x}}}}{{\sqrt {x + 2}  + \sqrt {x + 1} }}}  = a\sqrt b  - \frac{8}{3}\sqrt a  + \frac{2}{3}\left( {a,b \in {R^*}} \right).\) Tính \(a + 2b\)?

  • A. \(a + 2b = 7.\)
  • B. \(a + 2b = 5.\)
  • C. \(a + 2b = -1.\)
  • D. \(a + 2b = 8.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307374

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 3 = 0\) và hai điểm \(M\left( {1;1;1} \right),N( - 3; - 3; - 3).\) Mặt cầu (S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm Q. Biết rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.

  • A. \(R = \frac{{2\sqrt {11} }}{3}.\)
  • B. \(R = \frac{{2\sqrt {33} }}{3}.\)
  • C. \(R=6\)
  • D. \(R=4\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 307375

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((P): x + 2y + 2z - 10 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng:

  • A. \(\frac{7}{3}.\)
  • B. \(\frac{5}{3}.\)
  • C. \(3\)
  • D. \(\frac{4}{3}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 307376

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 6 = 0.\) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

  • A. \(I\left( {1; - 3;0} \right),R = 4.\)
  • B. \(I\left( {1; - 3;0} \right),R = 16.\)
  • C. \(I\left( { - 1;3;0} \right),R = 16.\)
  • D. \(I\left( { - 1;3;0} \right),R = 4.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 307377

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm \(B\left( {2;1; - 3} \right),\) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + 3z = 0\) và \(\left( R \right):2x - y + z = 0\) là:

  • A. \(4x + 5y - 3z - 22 = 0.\)
  • B. \(4x - 5y - 3z - 12 = 0.\)
  • C. \(2x + y - 3z - 14 = 0.\)
  • D. \(4x + 5y - 3z + 22 = 0.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307378

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm trên [0;6]. Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) trên đoạn [0;6] được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số \(y = {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) có tối đa bao nhiêu cực trị?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 49
Mã câu hỏi: 307379

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hàm số đồng biến trên (1;2)
  • B. Hàm số nghịch biến trên (-1;2)
  • C. Hàm số nghịch biến trên (-1;1)
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 307380

Biết \({\log _7}2 = m,\) khi đó giá trị của \({\log _{49}}28\) được tính theo m là:

  • A. \(\frac{{1 + 2m}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{m + 2}}{4}.\)
  • C. \(\frac{{1 + m}}{2}.\)
  • D. \(\frac{{1 + 4m}}{2}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ