Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Nam Tiền Hải

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306240

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 4}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 306241

Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(4{z^2} - 8z + 5 = 0\). Giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) ?

  • A. 2
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 306242

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} - 4}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{3}{2};4} \right]\) là

  • A. - 4
  • B. - 2
  • C. \( - \frac{{25}}{6}\)
  • D. - 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 306243

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B', A'D', C'D'. Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng (DMN) bằng?

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(0^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306244

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác 0?

  • A. \(9^2\)
  • B. \(A_9^2\)
  • C. \(C_9^2\)
  • D. 90
Câu 6
Mã câu hỏi: 306245

Cho hàm số \(y=x^4-2x^2-3\) có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(x^4-2x^2-3=2m-4\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m \le \frac{1}{2}\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m < 0\\
    m = \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
  • C. \(0 < m < \frac{1}{2}\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m = 0\\
    m > \frac{1}{2}
    \end{array} \right.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 306246

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;  2} \right)\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {-2; + \infty } \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 306247

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là

  • A. \(\left( P \right):x - y + 2z = 0\)
  • B. \(\left( P \right):x - 2y -2 = 0\)
  • C. \(\left( P \right):x - y - 2z = 0\)
  • D. \(\left( P \right):x + y + 2z = 0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 306248

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
  • C. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2
  • D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 306249

Cho biết \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x =  - 2} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {2x + f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

  • A.  I = 11
  • B. I = 18
  • C. I = 5
  • D. I = 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 306250

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4, chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng?

  • A. 4
  • B. \(\frac{8}{3}\)
  • C. 8
  • D. 16
Câu 12
Mã câu hỏi: 306251

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos 2x\) là

  • A. \(-\sin 2x+C\)
  • B. \(-2\sin 2x+C\)
  • C. \(2\sin 2x+C\)
  • D. \(\sin 2x+C\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306252

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) là:

  • A. A(1;-2;3)
  • B. A(1;-2;0)
  • C. A(1;0;3)
  • D. A(0;-2;3)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306253

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} - 3m + 1\) đồng biến trên khoảng (1;2).

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 306254

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ - 1;5] để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 16
Mã câu hỏi: 306255

Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/ tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây

  • A. 1.262.000 đồng 
  • B. 1.271.000 đồng 
  • C. 1.272.000 đồng 
  • D. 1.261.000 đồng 
Câu 17
Mã câu hỏi: 306256

Cho \(P = {\log _{{a^4}}}{b^2}\) với \(0 < a \ne 1\) và b < 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(P =  - \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)\)
  • B. \(P =  - 2{\log _a}\left( { - b} \right)\)
  • C. \(P =   \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)\)
  • D. \(P =  2{\log _a}\left( { - b} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 306257

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với \(\Delta\) là

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 1 - 4t\\
    z =  - 2t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 2t\\
    y = 1 + t\\
    z =  - t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - t\\
    y = 1 + t\\
    z = t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + t\\
    y =  - 1 - 4t\\
    z = 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 306258

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y=f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. (-2;1)
  • C. (-1;0)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306259

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.

  • A. \(\frac{6}{{203}}\)
  • B. \(\frac{57}{{203}}\)
  • C. \(\frac{153}{{203}}\)
  • D. \(\frac{197}{{203}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 306260

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 2 + \frac{3}{{1 - x}}\) là:

  • A. y = 3
  • B. y = - 1
  • C. x = 1
  • D. y = 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 306261

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| - 2\overline z  =  - 7 + 3i + z\). Tính \(\left| z \right|\)?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. \(\frac{{13}}{4}\)
  • D. \(\frac{{25}}{4}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 306262

Tích phân \(\int\limits_1^2 {{{\left( {x + 3} \right)}^2}} dx\) bằng

  • A. 61
  • B. \(\frac{{61}}{3}\)
  • C. \(\frac{{61}}{9}\)
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 306263

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - z + 1 = 0\). Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0;-1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;-1;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {2;-1;0} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306264

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh   của một tam giác, gọi là \(\Delta ABC\). Tính diện tích của tam giác \(\Delta ABC\).

  • A. S = 2
  • B. S = 1
  • C. \(S = \frac{1}{2}\)
  • D. S = 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 306265

Cho số phức \(z = {\left( {1 + i} \right)^2}\left( {1 + 2i} \right)\). Số phức z có phần ảo là

  • A. 2i
  • B. 4
  • C. 2
  • D. - 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 306266

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\).

  • A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\)
  • B. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}\)
  • C. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) =0\)
  • D. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 306267

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB' bằng?

  • A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\)
  • D. \(\frac{2a}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306268

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng R là

  • A. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
  • C. \(V = Bh\)
  • D. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306269

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

  • A. \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)
  • C. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2\)
  • D. \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 2}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306270

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 6 = 0\) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

  • A. I(1;-3;0), R = 4
  • B. I(-1;3;0), R = 4
  • C. I(-1;3;0), R = 16
  • D. I(1;-3;0), R = 16
Câu 32
Mã câu hỏi: 306271

Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,b \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 2\overline z  = 3 + 2i\) Tính \(P=a+b\)

  • A. P = 1
  • B. \(P =  - \frac{1}{2}\)
  • C. \(P =   \frac{1}{2}\)
  • D. P = - 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 306272

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên.

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=f(x)\) là

  • A. x = 0
  • B. (-1;4)
  • C. (0;-3)
  • D. (1;-4)
Câu 34
Mã câu hỏi: 306273

Cho số phức \(z=-1+2i\). Số phức \(\bar z\) được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?

  • A. Q(-1;-2)
  • B. P(1;2)
  • C. N(1;-2)
  • D. M(-1;2)
Câu 35
Mã câu hỏi: 306274

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng?

  • A. \(60^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(45^0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306275

Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3x + 4\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 306276

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y=x^3-3x+4\)
  • B. \(y=x^3-3x-4\)
  • C. \(y=-x^3-3x^2-4\)
  • D. \(y=-x^3+3x^2-4\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306277

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A( - 1;3;4),B(9; - 7;2)\). Tìm trên trục Ox tọa độ điểm M sao cho \(M{A^2} + M{B^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. M(5;0;0)
  • B. M(-2;0;0)
  • C. M(4;0;0)
  • D. M(9;0;0)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306278

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f\left( 2 \right) =  - 2;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 1} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^3 {f'(\sqrt {x + 1} )dx} \).

  • A. I = - 5
  • B. I = 0
  • C. I = - 18
  • D. I = - 10
Câu 40
Mã câu hỏi: 306279

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(\left( H \right):y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng

  • A. \(2\ln 2+1\) (đvdt)
  • B. \(2\ln 2-1\) (đvdt)
  • C. \(\ln 2+1\) (đvdt)
  • D. \(\ln 2-1\) (đvdt)
Câu 41
Mã câu hỏi: 306280

Cho các số thực dương \(x, y\) thỏa mãn \({\left( {\frac{{10}}{9}} \right)^{2{x^2} - 5xy}} \le {\left( {\frac{3}{{\sqrt {10} }}} \right)^{xy + 5{y^2}}}\). Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\frac{x}{y}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{5}\)
  • B. \(\frac{5}{4}\)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 306281

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;2) và mặt cầu \(\left( S \right):{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 9\). Mặt phẳng đi qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là

  • A. \(x - y + 2z - 5 = 0\)
  • B. \(x - y + 2z - 7 = 0\)
  • C. \(2x - y + z - 7 = 0\)
  • D. \(x + y + 2z - 5 = 0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306282

Cho phương trình \({x^3} + {x^2} - (m + 1)x + 8 = (x - 3)\sqrt {{x^3} + {x^2} - mx + 6} \). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m và \(m \le 10\) thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?

  • A. T = 10
  • B. T = 19
  • C. T = 9
  • D. T = 52
Câu 44
Mã câu hỏi: 306283

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 4} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 45
Mã câu hỏi: 306284

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [2;3] thoả mãn \(\int\limits_2^3 {f(x)dx = 2019} \) . Tính \(I = \int\limits_1^{\sqrt[3]{2}} {{x^2}f({x^3} + 1)dx} \) .

  • A. I = 6057
  • B. \(I = \sqrt[3]{{2019}}\)
  • C. I = 673
  • D. I = 2019
Câu 46
Mã câu hỏi: 306285

Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 1\). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = \left| {z + 1} \right| + 2\left| {z - 1} \right|\).

  • A. \(\max T = 3\sqrt 2 \)
  • B. \(\max T = 2\sqrt {10} \)
  • C. \(\max T = 2\sqrt 5 \)
  • D. \(\max T = 3\sqrt 5 \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 306286

Cho hàm số \(f(x)>0\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\), đồng thời thỏa mãn \(f'\left( 0 \right) = 0\); \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f''\left( x \right).f\left( x \right) + {\left[ {\frac{{f\left( x \right)}}{{\cos x}}} \right]^2} = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\). Tính \(T = f\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\).

  • A. \(T = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(T = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(T = \frac{3}{4}\)
  • D. \(T = \frac{1}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306287

Cho \(x, y\) là các số thực dương thỏa mãn \({\log _2}\frac{{{x^2} + 5{y^2}}}{{2{x^2} + 10xy + {y^2}}} + 1 + {x^2} - 10xy + 9{y^2} \le 0\). Gọi \(M, m\) lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{{{x^2} + xy + 9{y^2}}}{{xy + {y^2}}}\) .Tính \(T = 10M - m\) ?

  • A. 60
  • B. 95
  • C. 104
  • D. 50
Câu 49
Mã câu hỏi: 306288

Cho khối chóp S.ABC có \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = 60^\circ ,\) \(SA = a,SB = 2a,SC = 4a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a\).

  • A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 306289

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x} \right) - \frac{1}{5}{x^5} - \frac{2}{3}{x^3} + 3x - \frac{2}{{15}}\) trên đoạn [-1;2] ?

  • A. 2022
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 2021

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ