Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305960

Cho cấp số cộng (un) biết \({u_1} = 3,{u_2} =  - 1.\) Tìm u3

  • A. u3 = 4
  • B. u3 = 2
  • C. u3 = -5
  • D. u3 = 7
Câu 2
Mã câu hỏi: 305961

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?  

  • A. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 305962

Hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. (1; 2)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D. (-3; 1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305963

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}.\) 

  • A. x = -1
  • B. x = -2
  • C. y = 2
  • D. y = -2
Câu 5
Mã câu hỏi: 305964

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó.

  • A. \(S = 2\pi {a^2}\)
  • B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
  • C. \(S = \pi {a^2}\)
  • D. \(S = 4\pi {a^2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305965

Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?

  • A. \(S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)
  • B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}\)
  • C. \(S = \pi {a^2}\)
  • D. \(S = 4\pi {a^2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305966

Tìm nghiệm của phương trình \(\log {}_2\left( {3x - 2} \right) = 3.\)

  • A. \(x = \frac{8}{3}\)
  • B. \(x = \frac{10}{3}\)
  • C. \(x = \frac{16}{3}\)
  • D. \(x = \frac{11}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305967

Cho biểu thức \(P = {2^x}{.2^y}\left( {x;y \in R} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(P = {2^{x - y}}\)
  • B. \(P = {4^{xy}}\)
  • C. \(P = {2^{xy}}\)
  • D. \(P = {2^{x + y}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 305968

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D'.ABCD 

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = {a^3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 305969

Trong khai triển nhị thức \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}.\) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 

  • A. 45
  • B. 11520
  • C. -11520
  • D. 256
Câu 11
Mã câu hỏi: 305970

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và \(SA = a\sqrt 2 ,SB = a\sqrt 5 .\) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

  • A. 450
  • B. 300
  • C. 1200
  • D. 600
Câu 12
Mã câu hỏi: 305971

Phương trình \({\sin ^2}x + \sqrt 3 {\mathop{\rm sinxcosx}\nolimits}  = 1\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]?\) 

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 305972

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} .\) Tính M – m.

  • A. \(M - m = 2\sqrt 2 \)
  • B. \(M - m = 2\sqrt 2  + 2\)
  • C. M - m = 4
  • D. \(M - m = 2\sqrt 2  - 2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305973

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 .\) Biết SA vuông góc với đáy và \(SC = a\sqrt 5 .\) Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 

  • A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = 2{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305974

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. (-2; 0)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305975

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn có ít nhất một nữ.

  • A. \(\frac{7}{{15}}\)
  • B. \(\frac{8}{{15}}\)
  • C. \(\frac{1}{{5}}\)
  • D. \(\frac{1}{{15}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305976

Cho hai số thực a, b với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0.\) Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \({\log _{{a^3}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|\)
  • B. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|\)
  • C. \(\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1\)
  • D. \(\frac{1}{2}{\log _a}b{}^2 = \log {}_ab\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305977

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

  • A. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 5\)
  • B. \(y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2}\)
  • C. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^4} - 3{x^2} + 4\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305978

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x + 2} \right).\) Hàm số f(x) có mấy điểm cực trị?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 305979

Cho \({\log _a}b = 2;{\log _a}c = 3.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {a{b^3}{c^3}} \right).\)

  • A. P = 251
  • B. P = 21
  • C. P = 22
  • D. P = 23
Câu 21
Mã câu hỏi: 305980

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • B. y = sinx
  • C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 2x\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305981

Trong hộp có 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được số quả cầu xanh nhiều hơn số quả cầu đỏ? 

  • A. 3360   
  • B. 3480  
  • C. 246
  • D. 245
Câu 23
Mã câu hỏi: 305982

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{1}{x}\) trên \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right].\) Tính 3M +2m

  • A. \(3M + 2m = \frac{{16}}{3}\)
  • B. 3M + 2m = 15
  • C. 3M + 2m = 14
  • D. 3M + 2m = 12
Câu 24
Mã câu hỏi: 305983

Tìm nghiệm của phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{2x + 1}} = 2 - \sqrt 3 \) 

  • A. \(x = \frac{1}{4}\)
  • B. \(x =  - \frac{3}{4}\)
  • C. x = -1
  • D. \(x =  - \frac{1}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305984

Gọi \({x_1},{x_2}\) là nghiệm của phương trình \({7^{{x^2} - 5x + 9}} = 343.\) Tính \({x_1} + {x_2}.\) 

  • A. \({x_1} + {x_2}\) = 4
  • B. \({x_1} + {x_2}\) = 6
  • C. \({x_1} + {x_2}\) = 5
  • D. \({x_1} + {x_2}\) = 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 305985

Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó. 

  • A. \(V = \pi {a^3}\sqrt 3 \)
  • B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • D. \(V = \frac{{3\pi {a^3}}}{8}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305986

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. a < 0,b < 0,c < 0
  • B. a > 0,b < 0,c > 0
  • C. a < 0,b > 0,c < 0
  • D. a > 0,b < 0,c < 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 305987

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • C. \(R = a\sqrt 2 \)
  • D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305988

Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

  • A. \(V = 2\sqrt 3 \)
  • B. \(V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305989

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) biết nó song song với đường thẳng y = 9x + 6 

  • A. y = 9x + 26;y = 9x - 6
  • B. y = 9x - 26
  • C. y = 9x - 26;y = 9x + 6
  • D. y = 9x + 26
Câu 31
Mã câu hỏi: 305990

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại \(A,AB = a,AC = a\sqrt 2 .\) Biết góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600 và hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của AB. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 305991

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a,ABC = {60^0},SA = SB = SC = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 305992

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B và \(AB \le 4?\) 

  • A. 1
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 7
Câu 34
Mã câu hỏi: 305993

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, biết AB = a; SA = SB = a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính SC biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng a

  • A. \(SC = a\sqrt 3 \)
  • B. \(SC = a\sqrt 2 \)
  • C. SC = a
  • D. \(SC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305994

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x + 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 36
Mã câu hỏi: 305995

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 2.\) Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 cực trị.

  • A. \( - 2 < m < \frac{5}{4}\)
  • B. \( - \frac{5}{4} < m < 2\)
  • C. \(\frac{5}{4} \le m \le 2\)
  • D. \(\frac{5}{4} < m < 2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305996

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\sqrt 2 .\) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a/2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

  • A. \(V = \pi {a^3}\sqrt 3 \)
  • B. \(V = \frac{{2\pi {a^3}\sqrt 7 }}{3}\)
  • C. \(V = 2\pi {a^3}\sqrt 7 \)
  • D. \(V = \pi {a^3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305997

Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {abcdef} .\) Từ tập X lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số lấy ra là số lẻ và thõa mãn a < b < c < d < e < f. 

  • A. \(\frac{{29}}{{68040}}\)
  • B. \(\frac{1}{{2430}}\)
  • C. \(\frac{{31}}{{68040}}\)
  • D. \(\frac{{33}}{{68040}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305998

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SO = a\sqrt 2 .\) Tính khoảng cách d giữa SC và AB.

  • A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{5}\)
  • B. \(d = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • C. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305999

Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số m để hàm số \(y = \frac{{{5^{ - x}} + 2}}{{{5^{ - x}} - m}}\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right).\) 

  • A. m < -2
  • B. \(m \le  - 2\)
  • C. \( - 2 < m \le 1\)
  • D. -2 < m < 1
Câu 41
Mã câu hỏi: 306000

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right){9^x} + \left( {2m - 1} \right){3^x} + m + 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. -3 < m < -1
  • B. \( - 3 < m <  - \frac{3}{4}\)
  • C. \( - 1 < m <  - \frac{3}{4}\)
  • D. \(m \ge  - 3\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 306001

Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + 4x - 5\) đồng biến trên R

  • A. 0 < m < 1
  • B. \( - 1 \le m \le 1\)
  • C. \(0 \le m \le 1\)
  • D. –1 < m < 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 306002

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 2 - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt.

  • A. 0 < m < 1         
  • B. 1 < m < 2
  • C. -2 < m < 0       
  • D.  -2 < m < 2
Câu 44
Mã câu hỏi: 306003

Đặt \(a = {\log _7}11,b = {\log _2}7.\) Hãy biểu diễn \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8}\) theo a và b.

  • A. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a + \frac{9}{b}\)
  • B. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - \frac{9}{b}\)
  • C. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - 9b\)
  • D. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = \frac{2}{3}a - \frac{9}{b}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 306004

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\log _2^2x + {\log _2}x - m = 0\) có nghiệm \(x \in (0;1).\) 

  • A. \(m \ge 0\) 
  • B. \(m \ge  - \frac{1}{4}\)
  • C. \(m \ge  - 1\)
  • D. \(m \le  - \frac{1}{4}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 306005

Cho hàm số y = f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

  • A. (-1;0)
  • B. (0;2)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 306006

Giả sử hàm số y= f(x) có đạo hàm là hàm số y= f'(x) có đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây và \(f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right).\) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) trên [0;4].

  • A. m = f(4)
  • B. m = f(0)
  • C. m = f(2)
  • D. m = f(1)
Câu 48
Mã câu hỏi: 306007

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ song lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ song lấy nước mang về B. Tính đoạn đường ngắn nhất mà người ấy có thể đi.

  • A. 779,8 m
  • B. 779,8 m
  • C. 741,2 m           
  • D. 596,5m
Câu 49
Mã câu hỏi: 306008

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _{\sqrt 5 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x(x - 3) + y(y - 3) + xy.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}}.\) 

  • A. max P = 1
  • B. max P = 4
  • C. max P = 2
  • D. max P = 3
Câu 50
Mã câu hỏi: 306009

Cho lăng trụ ABC. có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh AA', BB' sao cho M là trung điểm của AA' và BN = \frac{1}{2}NB'.\) Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Tính thể tích V của khối đa diện A'MPB'NQ. 

  • A. \(V = \frac{{13}}{{18}}\)
  • B. \(V = \frac{{23}}{9}\)
  • C. \(V = \frac{5}{9}\)
  • D. \(V = \frac{7}{{18}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ