Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Ninh Bình lần thứ 1

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 308081

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là

  • A. 60
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 10
Câu 2
Mã câu hỏi: 308082

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) - m = 0\) có \(4\) nghiệm phân biệt.

  • A. \(m \in \left( {1;2} \right]\)
  • B. \(m \in \left[ {1;2} \right)\)
  • C. \(m \in \left( {1;2} \right)\)
  • D. \(m \in \left[ {1;2} \right]\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 308083

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là

  • A. 120
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 20
Câu 4
Mã câu hỏi: 308084

Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 2 \) là

  • A. \(\frac{{\pi \sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
  • B. \(\frac{{\pi \sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{6}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 308085

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

  • A. \(12\pi\)
  • B. \(42\pi\)
  • C. \(24\pi\)
  • D. \(36\pi\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 308086

Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

  • A. 4
  • B. \(A_{12}^3\)
  • C. \(C_{12}^3\)
  • D. \({P_3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 308087

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên R
  • B. Hàm số đồng biến trên R
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 308088

Với \(a\) là số thực dương khác 1 tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. 8
  • D. 6
Câu 9
Mã câu hỏi: 308089

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + x\) là

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{{{x^2}}}{2}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + 1\)
  • C. \(f'\left( x \right) = {2^x} + 1\)
  • D. \(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 308090

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{ - 4}}\) là

  • A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. R
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 308091

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm

  • A. \(x=-1\)
  • B. \(x=1\)
  • C. \(x=-3\)
  • D. \(x=3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 308092

Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là

  • A. \(60\pi \)
  • B. \(45\pi \)
  • C. \(180\pi \)
  • D. \(15\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 308093

Phương trình \({5^{x + 2}} - 1 = 0\) có tập nghiệm là

  • A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ -2 \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 308094

Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là

  • A. \(\frac{{256\pi }}{3}\)
  • B. \(64\pi \)
  • C. \(256\pi \)
  • D. \(\frac{{64\pi }}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 308095

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là

  • A. 4
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 8
Câu 16
Mã câu hỏi: 308096

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - {e^{2x}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\).

  • A. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \frac{{ - \left( {\ln 2 + 1} \right)}}{2}\)
  • B. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = 1 - {e^2}\)
  • C. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y =  - \left( {1 + {e^{ - 2}}} \right)\)
  • D. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = \frac{{\ln 2 + 1}}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 308097

Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC=a, BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là

  • A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 308098

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2\sqrt {{x^2} - 1}  + 1}}{x}\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 308099

Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308100

Cho \(a = {\log _2}5\). Tính \({\log _4}1250\) theo \(a\).

  • A. \(\frac{{1 - 4a}}{2}\)
  • B. \(\frac{{1 + 4a}}{2}\)
  • C. \(2\left( {1 + 4a} \right)\)
  • D. \(2\left( {1 - 4a} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308101

Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là \(2a\), góc ở đỉnh của hình nón bằng \(60^0\). Thể tích \(V\) của khối nón đã cho là

  • A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = \pi \sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(V = \pi {a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308102

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < 0\\
    {b^2} - 3ac > 0
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a < 0\\
    {b^2} - 3ac < 0
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > 0\\
    {b^2} - 3ac > 0
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    a > 0\\
    {b^2} - 3ac < 0
    \end{array} \right.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308103

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số \(y =  - 2f\left( x \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( { - 4;2} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1;2} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
  • D. \(\left( {2;4} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308104

Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
  • B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
  • C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
  • D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25
Mã câu hỏi: 308105

Tính thể tích \(V\) của khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) mà \(SAC\) là tam giác đều cạnh \(a\).

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308106

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln x - x\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;1)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
  • C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 308107

Cho \(a\) và \(b\) lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai \(d \ne 0.\) Giá trị của biểu thức \({\log _2}\left( {\frac{{b - a}}{d}} \right)\) là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 308108

Bất phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 2x} \right) > 1\) có tập nghiệm là

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( { - 1;3} \right)\)
  • C. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 308109

Cho khối chóp tứ giác S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308110

Gọi \(d\) là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x - 2\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. \(d\) có hệ số góc âm 
  • B. \(d\) có hệ số góc dương 
  • C. \(d\) song song với đường thẳng \(y=-4\)
  • D. \(d\) song song với trục Ox
Câu 31
Mã câu hỏi: 308111

Cho khối chóp tam giác S.ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC. Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.

  • A. \(\frac{{37}}{{64}}V\)
  • B. \(\frac{{27}}{{64}}V\)
  • C. \(\frac{{19}}{{27}}V\)
  • D. \(\frac{8}{{27}}V\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 308112

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu \(V_1, V_2\) lần lượt là thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N). Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{16}{9}\)
  • D. \(\frac{32}{9}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308113

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} - 3mx + 2 = 0\) có nghiệm duy nhất.

  • A. \(m<1\)
  • B. \(m \le 0\)
  • C. \(m<0\)
  • D. \(0<m<1\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308114

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat C = 60^\circ ,\,\,AC = 2,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = 1\). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là

  • A. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 308115

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{3\cos x - 1}}{{3 + \cos x}}\). Tổng M+m là

  • A. \( - \frac{7}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \( - \frac{5}{2}\)
  • D. \( - \frac{3}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308116

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) (\(a \ne 0\)) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

       Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(a<0, b>0, c<0\)
  • B. \(a<0,b<0,c>0\)
  • C. \(a<0,b>0,c>0\)
  • D. \(a<0,b<0,c<0\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 308117

Cho hình chóp S.ABĐ có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = AD\sqrt 2 ,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right)\). Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng

  • A. \(45^0\)
  • B. \(90^0\)
  • C. \(60^0\)
  • D. \(30^0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 308118

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y =  - {\left( {x - 1} \right)^3} + 3{m^2}\left( {x - 1} \right) - 2\) có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là

  • A. 4
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. 1
  • D. 5
Câu 39
Mã câu hỏi: 308119

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn \((C_1)\) và \((C_2)\) lần lượt có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\) và \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 1\). Biết đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) đi qua tâm của \((C_1)\), đi qua tâm của \(( C_2)\) và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả \((C_1)\) và \((C_2)\). Tổng \(a+b+c\) là

  • A. 8
  • B. 2
  • C. - 1
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 308120

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \(2f\left( x \right) + {x^2} > 4x + m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( { - 1;3} \right)\).

  • A. \(m<-3\)
  • B. \(m<-10\)
  • C. \(m<-2\)
  • D. \(m<5\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 308121

Cho hàm số \(y = {x^3} + 2\left( {m - 2} \right){x^2} - 5x + 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  sao cho hàm số có hai điểm cực trị \(x_1, x_2\) (\(x_1

  • A. \(\frac{7}{2}\)
  • B. \(-1\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(5\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 308122

Cho \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\). Biết \(\log \sin x + \log \cos x =  - 1\) và \(\log \left( {\sin x + \cos x} \right) = \frac{1}{2}\left( {\log n - 1} \right)\). Giá trị của \(n\) là

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 15
Câu 43
Mã câu hỏi: 308123

Số nghiệm của phương trình \({50^x} + {2^{x + 5}} = {3.7^x}\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 308124

Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CA, AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là

  • A. 781
  • B. 624
  • C. 816
  • D. 342
Câu 45
Mã câu hỏi: 308125

Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2, điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA=4SM và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

  • A. \(V = \frac{2}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{2\sqrt 5 }}{9}\)
  • C. \(V = \frac{4}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{2\sqrt 5 }}{3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 308126

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R) và (O';R). AB là một dây cung của đường tròn (O;R) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và mặt phẳng (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc \(60^0\). Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.

  • A. \(V = \frac{{\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7}\)
  • B. \(V = \frac{{3\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5}\)
  • C. \(V = \frac{{\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5}\)
  • D. \(V = \frac{{3\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 308127

Biết \({\log _2}\left( {\sum\limits_{k = 1}^{100} {\left( {k \times {2^k}} \right)}  - 2} \right) = a + {\log _c}b\) với \(a,b,c\) là các số nguyên và \(a > b > c > 1\). Tổng \(a + b + c\) là

  • A. 203
  • B. 202
  • C. 201
  • D. 200
Câu 48
Mã câu hỏi: 308128

Số giá trị nguyên của tham số  nằm trong khoảng \(\left( {0;2020} \right)\) để phương trình \(\left| {\left| {x - 1} \right| - \left| {2019 - x} \right|} \right| = 2020 - m\) có nghiệm là

  • A. 2020
  • B. 2021
  • C. 2019
  • D. 2018
Câu 49
Mã câu hỏi: 308129

Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết \(h = \frac{m}{n}\) với \(m, n\) là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng \(m+n\) là

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 11
  • D. 10
Câu 50
Mã câu hỏi: 308130

Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\) \(\left( {m \ne 0} \right)\). Chia \(f(x)\) cho \(x-2\) được phần dư bằng 2019, chia \(f'(x)\) cho \(x-2\) được phần dư bằng 2018. Gọi g(x) là phần dư khi chia f(x) cho \({\left( {x - 2} \right)^2}\). Giá trị của \(g\left( { - 1} \right)\) là

  • A. \(-4033\)
  • B. \(-4035\)
  • C. \(-4039\)
  • D. \(-4037\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ