Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307881

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{5}{{x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình

  • A. \(y=5\)
  • B. \(y=0\)
  • C. \(x=1\)
  • D. \(x=0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307882

Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2}\)
  • C. \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307883

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • B. \(2\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{9}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{2}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 307884

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\) Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là

  • A. (2;- 2)
  • B. (- 1;2)
  • C. \(\left( {3;\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. (1;- 2)
Câu 5
Mã câu hỏi: 307885

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(mx>3\) vô nghiệm.

  • A. \(m<0\)
  • B. \(m>0\)
  • C. \(m=0\)
  • D. \(m \ne 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307886

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) là

  • A. 3
  • B. - 20
  • C. 7
  • D. - 25
Câu 7
Mã câu hỏi: 307887

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

  • A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
  • B. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
  • C. \(V=Bh\)
  • D. \(V = \frac{4}{3}Bh\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 307888

Hàm số \(y = {x^4} - 2\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 307889

Giá trị của \(B = \lim \frac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{\left( {3n - 1} \right)}^2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{4}{9}.\)
  • B. \(\frac{4}{3}.\)
  • C. 0
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 307890

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 0.\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 5.\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 7.\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 3.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307891

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 5}}{{x - 3}}\) . Phát biểu nào sau đây là sai ?

  • A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
  • B. Hàm số không xác định khi \(x=3\)
  • C. \(y' = \frac{{ - 11}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\)
  • D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm \(M\left( { - \frac{5}{2};0} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307892

Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ?

  • A. {3;5}.
  • B. {3;3}.
  • C. {5;3}.
  • D. {4;3}.
Câu 13
Mã câu hỏi: 307893

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng \(a\). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{3a}}{2}\)
  • D. \(2a\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 307894

Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1.\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307895

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
  • B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\) và \(\left( { - 1;\, + \infty } \right)\).
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( { - 1;\, + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 307896

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(\Delta :x - y + 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {2;\,\,1} \right),\,\,B\left( {9;\,\,6} \right).\) Điểm \(M\left( {a;\,\,b} \right)\) nằm trên đường \(\Delta \) sao cho \(MA + MB\) nhỏ nhất. Tính \(a+b\)

  • A. - 9
  • B. 9
  • C. - 7
  • D. 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 307897

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^4} - m{x^2} + \frac{3}{2}\) có cực tiểu mà không có cực đại.

  • A. \(m \le 0\)
  • B. \(m=-1\)
  • C. \(m \ge 1\)
  • D. \(m \ge 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307898

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + x - \frac{2}{3}\). Tọa độ trung điểm của  AB là

  • A. (1;0)
  • B. (0;1)
  • C. \(\left( {0;\frac{{ - 2}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307899

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\).

  • A. - 20
  • B. - 8
  • C. - 9
  • D. 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 307900

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\).

                             

Hỏi  hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảngnào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. (0;1)
  • C. (1;2)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 307901

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Biết rằng góc giữa (A'BC)  và (ABC) là  \(30^0\), tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .

  • A. \(8\sqrt 3 \)
  • B. 8
  • C. \(3\sqrt 3 \)
  • D. \8\sqrt 2 \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 307902

Gọi S là tập hợp các giá trị  của tham số \(m\) sao cho phương trình \({\left( {x + 1} \right)^3} + 3 - m = 3\,\sqrt[3]{{3x + m}}\) có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S.

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 307903

Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm \(m\) để hàm số \(y = f({x^2} + m)\) có 3 điểm cực trị.

  • A. \(m \in \left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left[ {0;3} \right]\)
  • C. \(m \in \left[ {0;3} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 307904

Có 30 tấm thẻ được đánh số  thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

  • A. \(\frac{{99}}{{667}}\)
  • B. \(\frac{{568}}{{667}}\)
  • C. \(\frac{{33}}{{667}}\)
  • D. \(\frac{{634}}{{667}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307905

Gọi \(S = \left[ {a;b} \right]\) là tập tất cả các giá trị của tham số \(m\) để với mọi số thực \(x\) ta có \(\left| {\frac{{{x^2} + x + 4}}{{{x^2} - mx + 4}}} \right| \le 2.\). Tính tổng \(a+b\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. - 1
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 307906

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị nhận hai điểm \(A\left( {0;3} \right)\) và \(B\left( {2; - 1} \right)\) làm hai điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \left| {a{x^2}\left| x \right| + b{x^2} + c\left| x \right| + d} \right|\) là

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 11
Câu 27
Mã câu hỏi: 307907

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 11
Câu 28
Mã câu hỏi: 307908

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

  • A. 2015
  • B. 2018
  • C. 2017
  • D. 2019
Câu 29
Mã câu hỏi: 307909

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) với \(SA = a\sqrt 6 \). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)

  • A. \(a\sqrt 2 \)
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 307910

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm \(I\left( {1; - 1} \right)\) và bán kính R = 5. Biết rằng đường thẳng \(\left( d \right):3x - 4y + 8 = 0\) cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

  • A. \(AB = 8.\)
  • B. \(AB = 4.\)
  • C. \(AB = 3.\)
  • D. \(AB = 6.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 307911

Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  hàm số \(y = \frac{{ - 2x + 5}}{{1 - x}}\).

  • A. \(x=-1\)
  • B. \(y=-2\)
  • C. \(y=2\)
  • D. \(y=x-1\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 307912

Tìm \(m\) để hàm số \(y = \frac{{{\rm{cos}}x - 2}}{{{\rm{cos}}x - m}}\) nghịch biến trên  khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\).

  • A. \(m \ge 2\) hoặc \(m \le  - 2\)
  • B. \(m>2\)
  • C. \(m \le  0\) hoặc \(1 \le m < 2\)
  • D. \(-1<m<1\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307913

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - 4\) đồng biến trên khoảng (0;3).

  • A. \(m \ge \frac{1}{7}\)
  • B. \(m \ge \frac{4}{7}\)
  • C. \(m \ge \frac{8}{7}\)
  • D. \(m \ge \frac{12}{7}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307914

Cho hình chóp S.ABC \(SA = x,BC = y,AB = AC = SB = SC = 1\). Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng \(x+y\) bằng

  • A. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
  • D. \(4\sqrt 3 \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307915

Cho hàm số \(f(x)\), biết rằng hàm số \(y = f'(x - 2) + 2\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi  hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(( - \infty ;2).\)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right).\)
  • C. \((2; + \infty ).\)
  • D. \(( - 1;1).\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307916

Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(\frac{{C_n^0}}{{1.2}} + \frac{{C_n^1}}{{2.3}} + \frac{{C_n^2}}{{3.4}} + ... + \frac{{C_n^n}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}} = \frac{{{2^{100}} - n - 3}}{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}\).

  • A. \(n=99\)
  • B. \(n=100\)
  • C. \(n=98\)
  • D. \(n=101\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 307917

Cho hàm số \(f(x)\) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^4}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {2x + 3} \right)^7}{\left( {x - 1} \right)^{10}}\). Tìm số điểm cực trị  của hàm số \(f\left( x \right)\).

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 307918

Tập tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \(m\left( {\sqrt {1 + x}  + \sqrt {1 - x}  + 3} \right) + 2\sqrt {1 - {x^2}}  - 5 = 0\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng \(\left( {a;b} \right]\). Tính \(b - \frac{5}{7}a\).

  • A. \(\frac{{6 - 5\sqrt 2 }}{7}\)
  • B. \(\frac{{6 - 5\sqrt 2 }}{{35}}\)
  • C. \(\frac{{12 - 5\sqrt 2 }}{{35}}\)
  • D. \(\frac{{12 - 5\sqrt 2 }}{7}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 307919

Cho hàm số \(y=x^3-2009x\) có đồ thị là (C). Gọi \(M_1\) là điểm trên (C) có hoành độ \(x_1=1\). Tiếp tuyến của (C) tại \(M_1\) cắt (C) tại điểm \(M_2\) khác \(M_1\), tiếp tuyến của (C) tại  \(M_2\) cắt (C) tại điểm \(M_3\) khác \(M_2\), tiếp tuyến của (C) tại điểm \(M_{n-1}\) cắt (C) tại điểm \(M_n\) khác \(M_{n-1}\) (\(n=4,5,...\)). Gọi \(\left( {{x_n};{y_n}} \right)\) là tọa độ điểm \(M_n\). Tìm \(n\) sao cho \(2009{x_n} + {y_n} + {2^{2013}} = 0\).

  • A. \(n=627\)
  • B. \(n=672\)
  • C. \(n=675\)
  • D. \(n=685\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307920

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a, AC=a\). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC, biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng \(60^0\).

  • A. \(\frac{{a\sqrt {906} }}{{29}}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {609} }}{{29}}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {609} }}{{19}}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {600} }}{{29}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307921

Cho hình vuông \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh bằng 1. Gọi \({A_{k + 1}},{B_{k + 1}},{C_{k + 1}},{D_{k + 1}}\) thứ tự là trung điểm các cạnh \({A_k}{B_k},{B_k}{C_k},{C_k}{D_k},{D_k}{A_k}\) (với \(k = 1,\,\,2,\,\,...).\) Chu vi của hình vuông \({A_{2018}}{B_{2018}}{C_{2018}}{D_{2018}}\) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2019}}}}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1006}}}}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2018}}}}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {600} }}{{29}}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307922

Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = \frac{{\left( {n - 3} \right)x + n - 2017}}{{x + m + 3}}\) (\(m, n\) là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng \(m+n\).

  • A. 0
  • B. - 3
  • C. 3
  • D. 6
Câu 43
Mã câu hỏi: 307923

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, \(M\left( {{x_0},{y_0}} \right)\), (\(x_0>0\)) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn \(A{I^2} + I{B^2} = 40\). Tính tích \({x_0}{y_0}\).

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. 2
  • C. 1
  • D. \(\frac{{15}}{4}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307924

Cho hàm số \(y = {x^4} - \left( {3m + 2} \right){x^2} + 3m\) có đồ thị là \((C_m)\). Tìm \(m\) để đường thẳng \(d:y=-1\) cắt đồ thị \((C_m)\) tại 4 điểm phân biệt  đều có hoành độ nhỏ hơn 2

  • A. \( - \frac{1}{3} < m < 1;m \ne 0\)
  • B. \( - \frac{1}{2} < m < 1;m \ne 0\)
  • C. \( - \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2};m \ne 0\)
  • D. \( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{2};m \ne 0\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 307925

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(AB \bot BC\), gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?

  • A. Góc SCA
  • B. Góc SIA
  • C. Góc SCB
  • D. Góc SBA
Câu 46
Mã câu hỏi: 307926

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^0\). Thể tích khối chóp đó là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{{36}}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 307927

Tìm \(m\) để phương trình \(y = \frac{{{\rm{cos}}x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + 4}}\) có nghiệm 

  • A. \( - 2 \le m \le 0\)
  • B. \( 0 \le m \le 1\)
  • C. \(\frac{2}{{11}} \le m \le 2\)
  • D. \( - 2 \le m \le -1\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307928

Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở  hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là \(20{\left( {3 - \frac{x}{{40}}} \right)^2}\) (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
  • B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
  • C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000(đồng).
  • D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
Câu 49
Mã câu hỏi: 307929

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA  vuông góc với mặt đáy, biết AB = 4a, SB = 6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số \(\frac{{{a^3}}}{{3V}}\) có giá trị là

  • A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{80}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{40}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{20}}\)
  • D. \(3\frac{{\sqrt 5 }}{{80}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 307930

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + ax + 1,\,\,\,x > 2\\
2{x^2} - x + 1,\,\,\,x \le 2
\end{array} \right.\) có giới hạn tại \(x=2\)

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. 2
  • D. - 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ