Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 cụm 8 Trường Chuyên ĐB Sông Hồng

15/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305910

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) là.

  • A. y = 2
  • B. x = 1
  • C. x = 2
  • D. y = 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 305911

Cho cấp số nhân \(\left( {{U_n}} \right)\) có công bội dương và \({u_2} = \frac{1}{4};{u_4} = 4\). Tính giá trị của u1

  • A. \({u_1} = \frac{1}{6}\)
  • B. \({u_1} = \frac{1}{16}\)
  • C. \({u_1} = \frac{-1}{16}\)
  • D. \({u_1} = \frac{1}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 305912

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π. Khi đó đường cao của hình nón bằng.

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. \(3\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305913

Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là.

  • A. Mặt phẳng.
  • B. Một mặt cầu.
  • C. Một mặt trụ.
  • D. Một đường thẳng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 305914

Cho phương trình \(\log _2^2\left( {4x} \right) - {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2x} \right) = 5\). Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

  • A. (0; 1)
  • B. (3; 5)
  • C. (5; 9)
  • D. (1; 3)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305915

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

  • A. 1; - 2; - 4; - 6; - 8
  • B. 1; - 3; - 6; - 9; - 12
  • C. 1; - 3; - 7; - 11; - 15
  • D. 1; - 3; - 5; - 7; - 9
Câu 7
Mã câu hỏi: 305916

Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?

  • A. 100
  • B. 36
  • C. 96
  • D. 60
Câu 8
Mã câu hỏi: 305917

Với a, b là hai số thực dương, \(a \ne 1\). Giá trị của \({a^{{{\log }_a}{b^3}}}\) bằng

  • A. \({b^{\frac{1}{3}}}\)
  • B. \(\frac{1}{3}b\)
  • C. 3b
  • D. b3
Câu 9
Mã câu hỏi: 305918

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2},\forall x \in R\) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 305919

Các khoảng nghịch biến của hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 4\)  là:

  • A. (-1; 0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. (-1;0) và (0; 1)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và (0; 1)
Câu 11
Mã câu hỏi: 305920

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số không có cực trị.
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
  • C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 305921

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp gồm 7 phần tử là:

  • A. \(C_7^3\)
  • B. \(\frac{{7!}}{{3!}}\)
  • C. \(A_7^3\)
  • D. 21
Câu 13
Mã câu hỏi: 305922

Cho hàm số y = f(x)  xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Tập hợp S tất cả các giá trị của m để phương trình  f(x) = m có đúng ba nghiệm là

  • A. \(S = \left( { - 1;1} \right)\)
  • B. \(S = \left[ { - 1;1} \right]\)
  • C. S = {1}
  • D. S = {-1; 1}
Câu 14
Mã câu hỏi: 305923

Cho biết hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số F(x). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]} dx\) 

  • A. \(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)
  • B. \(I = 2xF\left( x \right) + x + 1\)
  • C. \(I = 2xF\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)
  • D. \(I = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305924

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?

  • A. 7056.
  • B. 120
  • C. 5040
  • D. 15120
Câu 16
Mã câu hỏi: 305925

Với \(\alpha \) là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)
  • B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {100^\alpha }\)
  • C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)
  • D. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305926

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

  • A. \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 4\)
  • B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 1\)
  • C. \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} - 4\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305927

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây.

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305928

Tổng các nghiệm của phương trình \({3^{x + 1}} + {3^{1 - x}} = 10\)

  • A. 1
  • B. 3
  • C. -1
  • D. 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 305929

Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16π. Thể tích V của khối trụ bằng

  • A. \(V = 32\pi \)
  • B. \(V = 64\pi \)
  • C. \(V = 8\pi \)
  • D. \(V = 16\pi \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 305930

Tập nghiệm S của bất phương trình \({3^x} < {e^x}\) là:

  • A. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. S = R
Câu 22
Mã câu hỏi: 305931

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và  \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), SA = 3a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

  • A. \(V = {a^3}\)
  • B. \(V = {3a^3}\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}{a^3}\)
  • D. \(V = 2{a^3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305932

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\) biết F(1) = 2 . Giá trị của F(2) là

  • A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)
  • B. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)
  • C. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)
  • D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305933

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 7} }}{{{x^2} + 3x - 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 305934

Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là.

  • A. \(V = \pi {r^2}h\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}{r^2}h\)
  • C. \(V = {r^2}h\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305935

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x.{e^{x + 1}}\)  trên đoạn \(\left[ { - 2;0} \right]\)?

  • A. e2
  • B. 0
  • C. \( - \frac{2}{e}\)
  • D. -1
Câu 27
Mã câu hỏi: 305936

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2x + 1\) có đồ thị (C) . Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng

  • A. k = -5
  • B. k = 10
  • C. k = 25
  • D. k = 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 305937

Cho hàm số y = f(x) , \(x \in \left[ { - 2;3} \right]\)  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-2; 3]. Giá trị của S = M +m là

  • A. 6
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 305938

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3\) là.

  • A. \(\left( {1;9} \right)\)
  • B. \(S = \left( {1;10} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;9} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305939

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA' = 4a,AC = 2a,BD = a. Thể tích V của khối lăng trụ là.

  • A. \(V = 8{a^3}\)
  • B. \(V = 2{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{8}{3}{a^3}\0
  • D. \(V = 4{a^3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305940

Cho hình lăng trụ  \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích mặt bên \(AB{B_1}{A_1}\) bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng \(\left( {AB{B_1}{A_1}} \right)\) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\)

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 9
Câu 32
Mã câu hỏi: 305941

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 305942

Biết \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}}\) trên R. Giá trị của biểu thức \(f\left( {F\left( 0 \right)} \right)\) bằng:

  • A. 9e
  • B. 3e
  • C. \(20{e^2}\)
  • D. \( - \frac{1}{e}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 305943

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và (SHK).

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 14 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305944

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 6 \) và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

  • A. \(8\pi {a^2}\)
  • B. \(2\pi {a^2}\)
  • C. \(2{a^2}\)
  • D. \({a^2}\sqrt 2 \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305945

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D. Cắt khối lập phương bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:

(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.

(II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.

(III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.

Số mệnh đề đúng là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 305946

Giá trị p, q là các số thực dương thỏa mãn \({\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right)\). Tìm giá trị của \(\frac{p}{q}\)

  • A. \(\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)\)
  • B. \(\frac{8}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\left( {1 + \sqrt 5 } \right)\)
  • D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305947

Cho hình thang ABCD có \(A = B = 90^\circ ,AD = 2AB = 2BC = 2\). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD.

  • A. \(\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)
  • B. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{{12}}\)
  • C. \(\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{6}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305948

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, \(BC = \sqrt 3 \). Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ABCD bằng \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\). Khi đó độ dài cạnh CD

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. 2
  • C. 1
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305949

Cho tứ diện ABCD có  AC = 3a,BD = 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN.

  • A. \(MN = \frac{{5a}}{2}\)
  • B. \(MN = \frac{{7a}}{2}\)
  • C. \(MN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)
  • D. \(MN = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 305950

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và \(AB' \bot BC'\). Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
  • C. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)
  • D. \(V = \frac{{7{a^3}}}{8}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305951

Cho các số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường \(y = {4^x},y = {a^x}\), trục tung lần lượt tại M, NA thì AN = 2AM (hình vẽ bên). Giá trị của a bằng

  • A. 1/3
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. 1/4
  • D. 1/2
Câu 43
Mã câu hỏi: 305952

Tính tổng S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3m{x^2} + 3mmx + {m^2} - 2{m^3}\)  tiếp xúc với trục Ox.

  • A. \(S = \frac{4}{3}\)
  • B. S = 1
  • C. S = 0
  • D. \(S = \frac{2}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 305953

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn \(IM = \frac{{3R}}{2}\). Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M tiếp xúc với (S) lần lượt tại AB. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng 60°. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

  • A. AB = R
  • B. \(AB = R\sqrt 3 \)
  • C. \(AB = \frac{{3R}}{2}\)
  • D. AB = R hoặc \(AB = R\sqrt 3 \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 305954

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình \(f\left( {{x^2} - 4x + 5} \right) + 1 = m\) có nghiệm là

  • A. Vô số.
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 3
Câu 46
Mã câu hỏi: 305955

Cho một bảng ô vuông 3 × 3.

Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng

  • A. \(P\left( A \right) = \frac{{10}}{{21}}\)
  • B. \(P\left( A \right) = \frac{{1}}{{3}}\)
  • C. \(P\left( A \right) = \frac{{5}}{{7}}\)
  • D. \(P\left( A \right) = \frac{{1}}{{56}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305956

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^3} - 3.{\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (2; 3)
  • B. (1; 2)
  • C. (3; 4)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305957

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { - 2019;2} \right]\) để phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left[ {{{\log }_3}\left( {4x + 1} \right) + {{\log }_5}\left( {2x + 1} \right)} \right] = 2x - m\) có đúng hai nghiệm thực là

  • A. 2022
  • B. 2021
  • C. 2
  • D. 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 305958

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) . Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) lấy điểm S’ thỏa mãn \(S'D = \frac{1}{2}SA\)  và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD).  Gọi V1 là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD. Tỉ số  bằng \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

  • A. \(\frac{7}{{18}}\)
  • B. \(\frac{1}{{3}}\)
  • C. \(\frac{7}{{9}}\)
  • D. \(\frac{7}{{10}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 305959

Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ôtô nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x (m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6 (m). Biết kích thước xe ôtô là 5m × 1,9m (chiều dài × chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài 5 m, chiều rộng 1,9 m. Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau để ôtô có thể đi vào GARA được? (giả thiết ôtô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ôtô không bị biến dạng).

  • A. x = 3,55 (cm)
  • B. x = 2,6 (cm)
  • C. x = 4,27 (cm)
  • D. x = 3,7 (cm)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ