Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trung tâm luyện thi ĐH KHTN

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306010

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + bx}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó

  • A. ab > 0, ad > 0
  • B. ab > 0, ad > 0
  • C. ab < 0, ad < 0
  • D. ab < 0, ad > 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 306011

Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - x}}\) bằng:

  • A. 1
  • B. - 2
  • C. \( + \infty \)
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 306012

Khoảng đồng biến của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 1\) là:

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. ( - 1;1)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. (0;2)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306013

Hàm số \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - 3\) đạt cực tiểu tại:

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. x = - 1
  • D. x = 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 306014

Mô đun của số phức \(z = \left( {2 - i} \right)\left( {1 - 3i} \right)\left( {1 + i} \right)\) là:

  • A. \(4\sqrt 5 \)
  • B. 10
  • C. \(5\sqrt 2 \)
  • D. \(4\sqrt 2 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306015

Cho hàm số \(y = {x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó

  • A. b < 0, c > 0
  • B. b > 0, c > 0
  • C. b > 0, c < 0
  • D. b < 0, c < 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 306016

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và \(a, b, c\) là các hằng số. Khi đó

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} } } \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right) + dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_c^a {f\left( x \right)dx} } } \)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right) + dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} } } \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} } } \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 306017

Cho số phức z thỏa mãn \(z - \left( {2 + 3i} \right)\overline z  = 1 - 9i\) . Phần ảo của z là:

  • A. - i
  • B. - 1
  • C. 1
  • D. i
Câu 9
Mã câu hỏi: 306018

Phương trình \(m\sin x + \left( {m + 1} \right){\rm{cos}}x = m - 1\) có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. \({m^2} + 4m \ge 0\)
  • B. \({m^2} + 4m \le 0\)
  • C. \({m^2} + 4m < 0\)
  • D. \({m^2} + 4m > 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306019

Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}7\). Khi đó \({\log _2}2016\) bằng:

  • A. \(5a + b + 2\)
  • B. \(2a + 5b + 1\)
  • C. \(2a + b + 5\)
  • D. \(5a + 2b + 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 306020

Cho \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow v  = \left( {a;b;c} \right)\) và \(\overrightarrow {\rm{w}}  = \left( {2;1; - 1} \right)\). Ta có \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \) đồng phẳng khi và chỉ khi:

  • A. \(5a + 3b + 7c = 0\)
  • B. \(3a + 5b - 7c = 0\)
  • C. \(7a - 5b - 3c = 0\)
  • D. \(5a - 7b + 3c = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 306021

Cho các số thực dương \(a, b, c\) khác 1. Khi đó \({\log _c}\left( {ab} \right)\) bằng:

  • A. \({\log _c}a + {\log _c}b\)
  • B. \({\log _a}c{\log _b}c\)
  • C. \({\log _c}a{\log _a}b\)
  • D. \({\log _c}a{\log _c}b\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 306022

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = {x^2} - 1\) và đường thẳng  y = 3 là:

  • A. \(\frac{{15}}{4}\)
  • B. 11
  • C. \(\frac{{32}}{3}\)
  • D. 10
Câu 14
Mã câu hỏi: 306023

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A(4;5;6) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại I, J, K sao cho A là trực tâm tam giác I, J, K. Phương trình mặt phẳng (P) là:

  • A. \(6x + 4y + 5z - 74 = 0\)
  • B. \(4x + 5y + 6z - 77 = 0\)
  • C. \(5x + 6y + 4z - 74 = 0\)
  • D. \(15x + 12y + 10z - 180 = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 306024

Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Gọi d là đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với \(\Delta\). Ta có:

  • A. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\)
  • B. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\)
  • C. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{2}\)
  • D. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306025

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ bằng:

  • A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
  • B. \(3a^3\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 306026

Nếu một khối trụ có thể tích bằng \(125\pi\) và có diện tích xung quanh bằng \(25\pi\) thì có bán kính đáy bằng:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. \(5\pi\) 
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 306027

Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó chỉ 1 lựa chọn là trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh ngẫu nhiên các câu trả lời. Xác suất để hịc sinh này được nhận được tối đa 1 điểm là:

  • A. 71,2%
  • B. 73,4%
  • C. 78,3%
  • D. 77,6%
Câu 19
Mã câu hỏi: 306028

Biết rằng đồ thì \(\left( {C'} \right):y = f\left( x \right)\) đối xứng với đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\) qua Oy. Khi đó

  • A. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)
  • B. \(f\left( x \right) = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\)
  • C. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 306029

Giả sử \(f\left( { - x} \right) =  - f\left( x \right)\) với mọi \(x \in \left[ { - 1;1} \right]\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 2} \) . Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng:

  • A. - 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 306030

Gọi \(\Delta\) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + z - 4 = 0\). Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của ?

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {4;1; - 1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {1;1;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {3;2;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;1;1} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 306031

Cho số phức z thỏa mãn \({z^2} + z + 1 = 0\). Khi đó \({z^{2019}} - \frac{1}{{{z^{2020}}}}\) bằng:

  • A. z
  • B. - z
  • C. 1
  • D. - 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 306032

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng \(y = \sin x;y = 0;0 \le x \le \pi \). Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:

  • A. \(\frac{\pi }{2}\)
  • B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
  • C. \({\pi ^2}\)
  • D. \(\pi\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 306033

Cho các điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 2 = 0\). Phương trình mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc (P) là:

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 1 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y - 2z + 1 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2z + 1 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y + 1 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306034

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = \left( {2 + 4i} \right)z - 4 - 2i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn có hoành độ bằng:

  • A. 4
  • B. - 4
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 306035

Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Khi đó \({\log _2}a + {\log _2}b\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{2}{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{3}} \right)\)
  • B. \(4{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{6}} \right)\)
  • C. \(2{\log _2}\left( {a + b} \right)\)
  • D. \(2{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{3}} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 306036

Hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) khi và chỉ khi:

  • A. \(m \le  - 1\)
  • B. \(m \ge  - 1\)
  • C. m < 0
  • D. m > 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 306037

Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + 2b} \right)\). Khi đó

  • A. \(\frac{a}{b} = \frac{3}{4}\)
  • B. \(\frac{a}{b} = \sqrt 2  - 1\)
  • C. \(\frac{a}{b} = \frac{4}{3}\)
  • D. \(\frac{a}{b} = \sqrt 2  + 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306038

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó M + m bằng:

  • A. \(2 + 2\sqrt 2 \)
  • B. \(2 + \sqrt 2 \)
  • C. \(2 -\sqrt 2 \)
  • D. \(2 - 2\sqrt 2 \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306039

Cho tích phân \(I = \int_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \). Bằng cách biến đổi \(t = \sqrt {1 + x} \) ta được \(I = \int_1^2 {f\left( t \right)dt} \), với:

  • A. \(f\left( t \right) = 2{t^2} + 2t\)
  • B. \(f\left( t \right) = {t^2} + t\)
  • C. \(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t\)
  • D. \(f\left( t \right) = t - 1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 306040

Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + x + \frac{5}{2}}} = 4\sqrt 2 \). Khi đó \(x_1x_2\) bằng:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. - 1
Câu 32
Mã câu hỏi: 306041

Một người gửi tiết kiệm 58 triệu đồng theo kỳ hạn 1 tháng. Sau 8 tháng người đó rút cả vốn lẫn lãi một lần và nhận được 61.329.000 đồng. hỏi lãi suất tiền gửi là bao nhiêu ?

  • A. 0,7%/tháng 
  • B. 0,5%/tháng 
  • C. 0,8%/tháng 
  • D. 0,6%/tháng
Câu 33
Mã câu hỏi: 306042

Cho ba điểm M, N, P nằm trên một mặt cầu sao cho MN = 3, MP = 4, NP = 5 và khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng (MNP) bằng 2. Thể tích khối cầu tương ứng bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt {41} \pi }}{6}\)
  • B. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
  • C. \(\frac{{41\sqrt {41} \pi }}{6}\)
  • D. \(\frac{{125\pi }}{8}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 306043

Người ta có thể tích số các chữ số của số tự nhiên N theo công thức \(\left[ {\log N} \right] + 1\), trong đó \(\left[ {\log N} \right] \) là phần nguyên của \(\log N\) tức là số tự nhiên lớn nhất mà vẫn bé lớn \(\log N\). Hãy tính số các chữ số của số \({2^{2017}}{.3^{2017}}\) 

  • A. 2046
  • B. 2049
  • C. 2040
  • D. 2047
Câu 35
Mã câu hỏi: 306044

Một vật bắt đầu chuyển động trên trục số Ox với gia tốc được tính theo công thức \(a\left( t \right) = {t^2} + 2t\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\) và vận tốc ban đầu \({v_0}\left( t \right) = 3\,\,\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu là:

  • A. 108,75 m
  • B. 115,45 m
  • C. 95,85 m
  • D. 100,25 m
Câu 36
Mã câu hỏi: 306045

Phương trình \({\rm{co}}{{\rm{s}}^6}x - 9{\cos ^4}x + 15{\cos ^2}x - 9 + m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) khi và chỉ khi:

  • A. – 9 < m < - 2
  • B. \(2 \le m \le 9\)
  • C. 2 < m < 9
  • D. \( - 9 \le m \le  - 2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 306046

Cho \(\int\limits_0^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}} {f\left( x \right)dx = 2} \). Khi đó giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( {\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)} \right)c} os\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)dx\) là:

  • A. I = - 2
  • B. I = - 1
  • C. I = 2
  • D. I = 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 306047

Biết rằng hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z - 1 = 0\) và \(\left( {S'} \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\) cắt nhau theo một đường tròn. Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đó là:

  • A. \(2x + y + z - 1 = 0\)
  • B. \(2x - y + 3z - 1 = 0\)
  • C. \(2x + y + 3z + 1 = 0\)
  • D. \(2x + y + 3z - 1 = 0\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 306048

Biết rằng \({\log _2}\sqrt {{2^{\sqrt 3 }}.\sqrt[3]{4}}  + {\log _9}\left( {{3^{\sqrt 3 }}.\sqrt[3]{3}} \right) = a\sqrt 3  + b\) với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Khi đó:

  • A. \(ab = \frac{3}{2}\)
  • B. \(ab = \frac{1}{2}\)
  • C. \(ab = \frac{1}{3}\)
  • D. \(ab = \frac{2}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306049

Một chậu nước A hình lập phương có kích thước 4cm x 4cm x 4cm chứa đầy nước. Người ta rót nước từ chậu A vào chậu nước B hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 3cm và đường cao 16cm đến khi hộp B đầy nước. Độ cao của mực nước còn lại trong A gần bằng:

  • A. 0,1 cm
  • B. 2,7cm
  • C. 3,9 cm
  • D. 1,3 cm
Câu 41
Mã câu hỏi: 306050

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = z + \frac{1}{z}\) trong mặt phẳng phức là một e-lip. Ta có tiêu cự của e-lip bằng:

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 306051

Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Trên d lấy 17 điểm phân biệt và trên d’ lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là:

  • A. 5960 
  • B. 5690
  • C. 5950
  • D. 5590
Câu 43
Mã câu hỏi: 306052

Ông An vay ngân hàng 10 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,6%/năm. Ngay sau đó, ông An cho ông Bình vay lại 10 triệu này theo thể thức lãi kép với lãi suất 1,2%/tháng. Sau bốn năm, ông Bình trả toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi cho ông An và ông An cũng trả toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi cho ngân hàng. Số tiền còn lại ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số hàng trăm) ?

  • A. 4.254.000 đ
  • B. 2.346.000 đ
  • C. 5.293.000 đ
  • D. 6.320.000 đ
Câu 44
Mã câu hỏi: 306053

Hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton \({\left( {\sqrt[4]{{{x^3}}} + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^{17}}\) là:

  • A. 139412
  • B. 12373
  • C. 213012
  • D. 24310
Câu 45
Mã câu hỏi: 306054

Hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + 1\) nghịch biến trên khoảng (1;3) khi và chỉ khi:

  • A. \(m \ge 3\)
  • B. \(1<m<3\) 
  • C. \(m>3\)
  • D. \(m \ge 1\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 306055

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm I(1;3;3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi:

  • A. \(\left( P \right):x + 3y + 3z - 19 = 0\)
  • B. \(\left( P \right):3x + y + z - 9 = 0\)
  • C. \(\left( P \right):3x + y + 3z - 15 = 0\)
  • D. \(\left( P \right):3x + 3y + z - 15 = 0\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 306056

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1\) và \(\left( {f'{{\left( x \right)}^2}} \right) + f\left( x \right)f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2}\)bằng:

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 9
Câu 48
Mã câu hỏi: 306057

Người ta thả một quả cầu bằng đồng vào một bồn nước hình trụ với đường kính là 180 cm. Sau khi thả, quả cầu chìm hẳn trong nước và mực nước trong bồn dâng cao thêm 18cm(nước không tràn ra khỏi bồn). Bán kính của quả cầu đồng là:

  • A. 72,7 cm 
  • B. 47,6 cm
  • C. 60 cm
  • D. 41,5 cm
Câu 49
Mã câu hỏi: 306058

Cho hàm số \(f(x)\) dương và liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn \({e^x}.{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} - f'\left( x \right) = 0,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{e}\). Khi đó \(f(1)\) bằng:

  • A. \(e^2\)
  • B. 1
  • C. e + 1
  • D. e
Câu 50
Mã câu hỏi: 306059

Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^4} + 2{x^2} + 1}}\). Khi đó M – m bằng:

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{5}{4}\)
  • D. \(\frac{9}{8}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ