Trong khai triển nhị thức: \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}\). Hệ số của số hạng chứa x8 là:
A.
45
B.
11520.
C.
-11520.
D.
256
Câu 2
Mã câu hỏi: 305410
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A.
\(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 10\)
B.
\(y = - {x^3} + {x^2} - 3x + 1\)
C.
\(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
D.
\(y = {x^3} + 3x + 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 305411
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {x^3} + 2{x^2} - x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]\). Khi đó tích số M.m bằng
A.
\(\frac{{45}}{4}\)
B.
\(\frac{{212}}{{27}}\)
C.
\(\frac{{125}}{{36}}\)
D.
\(\frac{{100}}{9}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305412
Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng
A.
Kết quả khác
B.
\(\frac{{105}}{{1001}}\)
C.
\(\frac{{95}}{{1001}}\)
D.
\(\frac{{85}}{{1001}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305413
Đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 3{m^2}\) có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0;2) làm trọng tâm khi và chỉ khi:
A.
m = 1
B.
\(m = - \sqrt {\frac{2}{7}} \)
C.
m = -1
D.
\(m = - \sqrt {\frac{2}{5}} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305414
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB = a, \(AD = a\sqrt 2 ,SA = a\sqrt 3 \). Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
300
B.
450
C.
600
D.
750
Câu 7
Mã câu hỏi: 305415
Giá trị cực đại yCĐ của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2\) bằng
A.
2
B.
1
C.
4
D.
6
Câu 8
Mã câu hỏi: 305416
Cho hàm số y = f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
B.
Hàm f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.
Trên (-1; 1) thì hàm số f(x) luôn tăng
D.
Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 305417
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?
Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là:
A.
12
B.
-6
C.
-1
D.
5
Câu 13
Mã câu hỏi: 305421
Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m + 15} \right)x + 7\) đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
\( - 3 \le m \le 5\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} m \ge 5\\ m \le - 3 \end{array} \right.\)
C.
-3 < m < 5
D.
\(\left[ \begin{array}{l} m > 5\\ m < - 3 \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305422
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
\(BC \bot (SAC)\)
B.
\(BC \bot (SAM)\)
C.
\(BC \bot (SAJ)\)
D.
\(BC \bot (SAB)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305423
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B.
Hàm số có đúng hai cực trị.
C.
Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D.
Hàm số không xác định tại x = 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 305424
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{ - 3x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1; 3] bằng
A.
-2
B.
-5/2
C.
-2/5
D.
1
Câu 17
Mã câu hỏi: 305425
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {\frac{{{x^4} + {x^2} + 2}}{{x + 1}}} \) có kết quả là:
A.
\( - \sqrt 3 \)
B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(\sqrt 3 \)
D.
\(\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305426
Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) thì hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 1\,\,\)
A.
Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
B.
Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C.
Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
D.
Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 305427
Hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + 3\left( {m - 2} \right)x + \frac{1}{3}\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\) thì m thuộc tập nào sau đây:
Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A.
22500m2
B.
900m2
C.
5625m2
D.
1200m2
Câu 33
Mã câu hỏi: 305441
Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A.
120
B.
102
C.
126
D.
100
Câu 34
Mã câu hỏi: 305442
Nghiệm của phương trình \({\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{ = }}0\) là:
D.
\({\rm{x = k\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305443
Cho hàm số \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên R \ {1}
C.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
Hàm số đồng biến trên R \ {1}
Câu 36
Mã câu hỏi: 305444
Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.
A.
1/15
B.
8/15
C.
7/15
D.
1/5
Câu 37
Mã câu hỏi: 305445
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 2}}\) chắn hai trục tọa độ một tam giác vuông cân
A.
y = x + 2
B.
y = x - 2
C.
y = -x + 2
D.
\(y = \frac{1}{4}x + \frac{3}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305446
Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A.
Chỉ I và III đúng
B.
Chỉ II và III đúng
C.
Chỉ I và II đúng
D.
Cả ba đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 305447
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
Hàm số y = cosx đồng biến trên tập xác định.
B.
Hàm số y = cosxlà hàm số tuần hoàn chu kì \(2\pi \)
Cho hàm số \(f(x) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}},(C)\) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương trình là
A.
y = - 3x - 1; y = - 3x + 11
B.
y = - 3x + 10; y = - 3x--4
C.
y = - 3x + 5;y = - 3x--5
D.
y = - 3x + 2;y = - 3x -2
Câu 44
Mã câu hỏi: 305452
Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A.
0,48
B.
0,4
C.
0,24
D.
0,45
Câu 45
Mã câu hỏi: 305453
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A.
bằng
B.
nhỏ hơn hoặc bằng
C.
nhỏ hơn
D.
lớn hơn
Câu 46
Mã câu hỏi: 305454
Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A.
2
B.
vô số
C.
4
D.
6
Câu 47
Mã câu hỏi: 305455
Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\left( C \right)\). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm có hoành độ
A.
x = 0
B.
x = -2
C.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = - 2 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 2 \end{array} \right.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305456
Cho cấp số cộng (un) với \({u_{17}} = 33\) và \({u_{33}} = 65\) thì công sai bằng:
A.
1
B.
3
C.
-2
D.
2
Câu 49
Mã câu hỏi: 305457
Cho hàm số \(y = x + \sqrt {12 - 3{x^2}} \). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Hàm số đạt cực đại tại x = -1
B.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 50
Mã câu hỏi: 305458
Cho hàm số f(x) = \(\frac{4}{{x - 1}}\). Khi đó y' (-1) bằng:
A.
-1
B.
-2
C.
2
D.
1
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *