Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Trần Hưng Đạo

15/07/2022 - Lượt xem: 41
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305409

Trong khai triển nhị thức: \({\left( {2x - 1} \right)^{10}}\). Hệ số của số hạng chứa x8 là:

  • A. 45
  • B. 11520.
  • C. -11520.
  • D. 256
Câu 2
Mã câu hỏi: 305410

 Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 10\)
  • B. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 3x + 1\)
  • C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 305411

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - {x^3} + 2{x^2} - x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]\). Khi đó tích số M.m bằng

  • A. \(\frac{{45}}{4}\)
  • B. \(\frac{{212}}{{27}}\)
  • C. \(\frac{{125}}{{36}}\)
  • D. \(\frac{{100}}{9}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305412

Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng

  • A. Kết quả khác 
  • B. \(\frac{{105}}{{1001}}\)
  • C. \(\frac{{95}}{{1001}}\)
  • D. \(\frac{{85}}{{1001}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305413

Đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 3{m^2}\) có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0;2) làm trọng tâm khi và chỉ khi:

  • A. m = 1
  • B. \(m =  - \sqrt {\frac{2}{7}} \)
  • C. m = -1
  • D. \(m =  - \sqrt {\frac{2}{5}} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305414

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB = a, \(AD = a\sqrt 2 ,SA = a\sqrt 3 \). Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 750
Câu 7
Mã câu hỏi: 305415

Giá trị cực đại y của hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 6
Câu 8
Mã câu hỏi: 305416

Cho hàm số y = f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm f(x)  nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)             
  • B. Hàm f(x)  nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)             
  • C. Trên  (-1; 1) thì hàm số f(x) luôn tăng
  • D. Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 305417

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{{x^3} - 1}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2x + 5}}{{x + 10}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  - x} \right)\ )
Câu 10
Mã câu hỏi: 305418

Đạo hàm của hàm số y = xsinx bằng:

  • A. \(y' = \sin x - xc{\rm{osx}}\)
  • B. \(y' = \sin x + xc{\rm{osx}}\)
  • C. \(y' =  - x\cos {\rm{x}}\)
  • D. \(y' = x\cos {\rm{x}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 305419

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3{\rm{x}} + 2}}{{x - 1}}\,\, = \)

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \( + \infty \)
  • C. 1
  • D. -1
Câu 12
Mã câu hỏi: 305420

Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là:

  • A. 12
  • B. -6
  • C. -1
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 305421

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m + 15} \right)x + 7\) đồng biến trên R khi và chỉ khi

  • A. \( - 3 \le m \le 5\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \ge 5\\
    m \le  - 3
    \end{array} \right.\)
  • C. -3 < m < 5
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m > 5\\
    m <  - 3
    \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305422

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(BC \bot (SAC)\)
  • B. \(BC \bot (SAM)\)
  • C. \(BC \bot (SAJ)\)
  • D. \(BC \bot (SAB)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305423

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  • A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
  • B. Hàm số có đúng hai cực trị.
  • C. Hàm số có giá trị cực đại bằng  2.
  • D. Hàm số không xác định tại x = 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 305424

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{ - 3x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1; 3] bằng

  • A. -2
  • B. -5/2
  • C. -2/5
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 305425

Giới hạn  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \sqrt {\frac{{{x^4} + {x^2} + 2}}{{x + 1}}} \) có kết quả là:

  • A. \( - \sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305426

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) thì hàm số \(y =  - {x^3} + 3x + 1\,\,\)

  • A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
  • B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
  • C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
  • D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 305427

Hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + 3\left( {m - 2} \right)x + \frac{1}{3}\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\) thì m thuộc tập nào sau đây:

  • A. \(m \in \left( {\frac{{2 + \sqrt 6 }}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
  • C. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{{ - 2 - \sqrt 6 }}{2}} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 305428

Trong khai triển nhị thức: \({\left( {x + \frac{8}{{{x^3}}}} \right)^8}\). Số hạng không chứa x là:

  • A. 1792
  • B. 1700
  • C. 1800
  • D. 1729
Câu 21
Mã câu hỏi: 305429

Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8  là:

  • A. \(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)
  • B. \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
  • C. \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
  • D. \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305430

Cho hàm số  \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\,\) . PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là:

  • A. \(y =  - \frac{3}{2}x - \frac{1}{2}\,\)
  • B. \(y = \frac{3}{2}x + \frac{1}{2}\)
  • C. \(y =  - \frac{3}{4}x + \frac{1}{2}\,\)
  • D. \(y = \frac{3}{2}x - \frac{1}{2}\,\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305431

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.

  • A. 8/15
  • B. 7/15
  • C. 1/5
  • D. 1/15
Câu 24
Mã câu hỏi: 305432

Hàm số \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 1\) đồng biến trên

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. (-1; 1)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và (0; 1)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305433

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:

  • A. \(y = \frac{4}{3}x + \frac{2}{3}\)
  • B. y =  - 3x + 1
  • C. \(y = \frac{4}{3}x - \frac{2}{3}\)
  • D. y = 3x - 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 305434

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y f(x) có mấy điểm cực trị?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 305435

Cho hàm số \(y = \sqrt {x + \frac{1}{x}} \,\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \((0; + \infty )\) bằng

  • A. 2
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 305436

Khẳng định nào sau đây là sai

  • A. \(y = x \Rightarrow y' = 1\)
  • B. \(y = {x^3} \Rightarrow y' = 3{x^2}\)
  • C. \(y = {x^5} \Rightarrow y' = 5x\)
  • D. \(y = {x^4} \Rightarrow y' = 4{x^3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305437

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 2x + 1\) nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu

  • A. Không tồn tại m
  • B. \(m = \frac{5}{2}.\)
  • C. Có vô số m
  • D. \(m = \frac{5}{6}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 305438

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai ?

  • A. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. f(x) nghịch biến trên khoảng (0;6)
  • C. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. f(x) đồng biến trên khoảng (1; 3)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305439

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{3{{\rm{x}}^3} - {x^2} - 1}}{{x - 2}}\,\, = \)

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 5/3
  • D. -5/3
Câu 32
Mã câu hỏi: 305440

Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng

  • A. 22500m2
  • B. 900m2
  • C. 5625m2
  • D. 1200m2
Câu 33
Mã câu hỏi: 305441

Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

  • A. 120
  • B. 102
  • C. 126
  • D. 100
Câu 34
Mã câu hỏi: 305442

Nghiệm của phương trình \({\rm{sin}}\left( {{\rm{x  + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right){\rm{  =  }}0\) là:

  • A. \({\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} + {\rm{k\pi  }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
  • B. \({\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} + {\rm{k}}2{\rm{\pi  }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
  • C. \({\rm{x}} = \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}} + {\rm{k}}2{\rm{\pi  }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
  • D. \({\rm{x  =  k\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305443

Cho hàm số \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên R \ {1}
Câu 36
Mã câu hỏi: 305444

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.

  • A. 1/15
  • B. 8/15
  • C. 7/15
  • D. 1/5
Câu 37
Mã câu hỏi: 305445

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 2}}\) chắn hai trục tọa độ một tam giác vuông cân

  • A. y = x + 2
  • B. y = x - 2
  • C. y = -x + 2
  • D. \(y = \frac{1}{4}x + \frac{3}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305446

Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :

        I. Gồm có 7 số hạng.

        II. Số hạng thứ 2 là 6x.

        III. Hệ số của x5 là 5.

    Trong các khẳng định trên

  • A. Chỉ I và III đúng
  • B. Chỉ II và III đúng
  • C. Chỉ I và II đúng
  • D. Cả ba đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 305447

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

  • A. Hàm số y = cosx đồng biến  trên tập xác định.
  • B. Hàm số y = cosxlà hàm số tuần hoàn chu kì \(2\pi \)
  • C. Hàm số y = cosx có đồ thị là đường hình sin.
  • D. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn
Câu 40
Mã câu hỏi: 305448

Nghiệm của phương trình  là:

  • A. \[\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{  +  k\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =   - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{  +  }}\frac{{{\rm{k2\pi }}}}{3}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
  • B. \[\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{  +  k2\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{  +  }}\frac{{{\rm{k2\pi }}}}{3}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
  • C. \[\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{  +  k2\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{  +  }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{3}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
  • D. \[\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{  +  k\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =   }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{  +  k2\pi }}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
Câu 41
Mã câu hỏi: 305449

Hàm số \(y =  - {x^3}--3{x^2} + 2\) có giá trị cực tiểu yCT là:

  • A. \({y_{CT}} = 2\)
  • B. \({y_{CT}} = 4\)
  • C. \({y_{CT}} = -4\)
  • D. \({y_{CT}} = -2\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305450

Nghiệm phương trình \({\rm{sinx}} + \sqrt 3 {\rm{cosx   =  1}}\) là:

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{  +  k2\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }}\frac{{\rm{\pi }}}{2}{\rm{  +  k2\pi }}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
  • B. \({\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{  +  k2\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{  +  k\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }}\frac{{\rm{\pi }}}{2}{\rm{  +  k\pi }}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  k2\pi }}\\
    {\rm{x}}\,{\rm{ =  }}\frac{{\rm{\pi }}}{3}{\rm{  +  k2\pi }}
    \end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 305451

 Cho hàm số \(f(x) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}},(C)\) Tiếp tuyến của (C)  song song với đường thẳng  y = -3x có phương trình là

  • A. y =  - 3x - 1; y =  - 3x + 11
  • B. y =  - 3x + 10; y =  - 3x--4
  • C. y =  - 3x + 5;y =  - 3x--5
  • D. y =  - 3x + 2;y =  - 3x -2
Câu 44
Mã câu hỏi: 305452

Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:

  • A. 0,48
  • B. 0,4
  • C. 0,24
  • D. 0,45
Câu 45
Mã câu hỏi: 305453

Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh      đề sau trở thành mệnh đề đúng:

        “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”

  • A. bằng
  • B. nhỏ hơn hoặc bằng
  • C. nhỏ hơn
  • D. lớn hơn
Câu 46
Mã câu hỏi: 305454

Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?

  • A. 2
  • B. vô số 
  • C. 4
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 305455

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\left( C \right)\). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm có hoành độ

  • A. x = 0
  • B. x = -2
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    x =  - 2
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    x = 2
    \end{array} \right.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305456

Cho cấp số cộng (un) với  \({u_{17}} = 33\) và \({u_{33}} = 65\) thì công sai bằng:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. -2
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 305457

Cho hàm số \(y = x + \sqrt {12 - 3{x^2}} \). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
  • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 50
Mã câu hỏi: 305458

Cho hàm số f(x) = \(\frac{4}{{x - 1}}\). Khi đó y' (-1) bằng:

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ