Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Thanh Thủy - Phú Thọ

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305459

Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{\sin x}}\) là:

  • A. D = R
  • B. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
  • C. D = R \ {0}
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305460

Số đỉnh của hình đa diện dưới đây là 

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11
Câu 3
Mã câu hỏi: 305461

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2}}{{5n + 3{n^2}}}\)
  • B. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 3{n^2}}}\)
  • C. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 3{n^2}}}\)
  • D. \({u_n} = \frac{{1 - 2{n^2}}}{{5n + 3{n^2}}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 305462

Hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20\) đồng biến trên khoảng

  • A. (-3; 1)
  • B. (1; 2)
  • C. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 305463

Hàm số \(y = \cos x.{\sin ^2}x\)có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?

  • A. \(\sin x\left( {3{{\cos }^2}x + 1} \right)\)
  • B. \(\sin x\left( {{{\cos }^2}x - 1} \right)\)
  • C. \(\sin x\left( {{{\cos }^2}x + 1} \right)\)
  • D. \(\sin x\left( {3{{\cos }^2}x - 1} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305464

Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; .... Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng?

  • A. \({u_n} = 4n + 1\)
  • B. \({u_n} = 5n - 1\)
  • C. \({u_n} = 5n + 1\)
  • D. \({u_n} = 4n - 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 305465

Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có  chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là

  • A. 24
  • B. 120
  • C. 16
  • D. 60
Câu 8
Mã câu hỏi: 305466

Một lớp học có  học sinh gồm  nam và  nữ. Chọn  học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

  • A. 2300
  • B. 59280
  • C. 445
  • D. 9880
Câu 9
Mã câu hỏi: 305467

Đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + 3x\) có điểm cực tiểu là:

  • A. (-1;0)
  • B. (1; 0)
  • C. (1; -2)
  • D. (-1; -2)
Câu 10
Mã câu hỏi: 305468

Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây:

  • A. {3; 5}
  • B. {4; 3}
  • C. {3; 4}
  • D. {5; 3}
Câu 11
Mã câu hỏi: 305469

Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu.Số cách chọn là

  • A. 840
  • B. 3843
  • C. 2170
  • D. 3003
Câu 12
Mã câu hỏi: 305470

Tìm tất cả giá trị của x  để ba số \(2x - 1{\rm{ }};x{\rm{ }};2x + 1\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân?

  • A. \(x =  \pm \frac{1}{3}\)
  • B. \(x =  \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • C. \(x =  \pm \sqrt 3 \)
  • D. \(x =  \pm 3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305471

Cho \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{1 - {x^2}}}\). Khi đó

  • A. \(L = \frac{1}{4}\)
  • B. \(L =  - \frac{1}{2}\)
  • C. \(L =  - \frac{1}{4}\)
  • D. \(L = \frac{1}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 305472

Thể tích  khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 305473

Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)  bằng

  • A. \(\frac{\pi }{9}\)
  • B. \(\frac{\pi }{6}\)
  • C. \( - \frac{\pi }{6}\)
  • D. \( - \frac{\pi }{9}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305474

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

  • A. \(y = \frac{3}{{{x^2} - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{\sqrt {{x^4} + 3{x^2} + 7} }}{{2x - 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{3}{{x - 2}} + 1\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 305475

Cho \(f\left( x \right) = {x^5} + {x^3} - 2x - 3\). Tính \(f'\left( 1 \right) + f'\left( { - 1} \right) + 4f\left( 0 \right)\)

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 305476

Cho phương trình \(\cos x + \cos \frac{x}{2} + 1 = 0\). Nếu đặt \(t = \cos \frac{x}{2}\), ta được phương trình nào sau đây? 

  • A. \(2{t^2} + t - 1 = 0\)
  • B. \( - 2{t^2} + t + 1 = 0\)
  • C. \( - 2{t^2} + t = 0\)
  • D. \(2{t^2} + t = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305477

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
  • D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 20
Mã câu hỏi: 305478

Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh \(AB = a,\,BC = 2a,\,A'C = a\sqrt {21} \) có thể tích bằng

  • A. \(4{a^3}.\)
  • B. \(\frac{{8{a^3}}}{3}.\)
  • C. \(8{a^3}.\)
  • D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 305479

Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{40}}\)?

  • A. \(C_{40}^4{x^{31}}\)
  • B. \( - C_{40}^{37}{x^{31}}\)
  • C. \(C_{40}^{37}{x^{31}}\)
  • D. \(C_{40}^2{x^{31}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305480

Đạo hàm của hàm số \(y =  - {x^3} + 3m{x^2} + 3(1 - {m^2})x + {m^3} - {m^2}\) (với  là tham số) bằng

  • A. \(3{x^2} - 6mx - 3 + 3{m^2}\)
  • B. \( - {x^2} + 3mx - 1 - 3m\)
  • C. \( - 3{x^2} + 6mx + 1 - {m^2}\)
  • D. \( - 3{x^2} + 6mx + 3 - 3{m^2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 305481

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} + 3x - 3}}{{2\left( {x - 1} \right)}}\) bằng biểu thức có dạng \(\frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + \,\,bx}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\). Khi đó a.b bằng

  • A. -1
  • B. 6
  • C. 4
  • D. -2
Câu 24
Mã câu hỏi: 305482

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

  • A. \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)
  • B. \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)
  • C. \(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
  • D. \(SB \bot \left( {ABCD} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305483

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, SA. H là giao điểm của AC và MN. Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau:

  • A. E là giao của MN với SO.
  • B. E là giao của KN với SO.
  • C. E là giao của KH với SO
  • D. E là giao của KM với SO
Câu 26
Mã câu hỏi: 305484

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x - 1}}\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b < 0 < a
  • B. a < 0 < b
  • C. 0 < b < a
  • D. b < a < 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 305485

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b\parallel \left( \alpha  \right).\)
  • B. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( \alpha  \right).\)
  • C. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot \left( \alpha  \right)\) thì \(a \bot b.\)
  • D. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và b || a thì \(b\parallel \left( \alpha  \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 305486

Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?

  • A. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
  • B. a và b không có điểm chung.
  • C. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
  • D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
Câu 29
Mã câu hỏi: 305487

Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;3;4;5;6;7;8} \right\}\). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số trong tập A. Chọn ngẫu nhiên một chữ số từ S. Xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là:

  • A. 1/5
  • B. 18/35
  • C. 17/35
  • D. 3/35
Câu 30
Mã câu hỏi: 305488

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập hợp \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\) . Khi đó T=m.M bằng:

  • A. 1/9
  • B. 0
  • C. 3/2
  • D. -3/2
Câu 31
Mã câu hỏi: 305489

Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số: \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3\)  nghịch biến trên khoảng (-1; 1) là

  • A. \(S = \emptyset .\)
  • B. \(S = \left[ {0;1} \right].\)
  • C. \(S = \left[ { - 1;0} \right].\)
  • D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 305490

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên dưới đây

Tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt là

  • A. \(m > \frac{{27}}{4}.\)
  • B. m < 0
  • C. \(0 < m < \frac{{27}}{4}.\)
  • D. m > 0
Câu 33
Mã câu hỏi: 305491

Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^3} - 3\left( {m + 2} \right){x^2} - 6\left( {m + 2} \right)x + 1\). Tập giá trị của m để \(y' \ge 0{\rm{ }}\forall x \in R\) là

  • A. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\emptyset \)
  • C. \(\left[ {4\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 305492

Một chất điểm chuyển động được xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t =3 là

  • A. \(12m/{s^2}\)
  • B. \(17m/{s^2}\)
  • C. \(24m/{s^2}\)
  • D. \(14m/{s^2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305493

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = AB = AC = a,BC = a\sqrt 2 \) . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng ?

  • A. 900
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 300
Câu 36
Mã câu hỏi: 305494

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OB = OC = a\sqrt 6 ,OA = a\) . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC) bằng

  • A. 300
  • B. 900
  • C. 450
  • D. 600
Câu 37
Mã câu hỏi: 305495

Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CA, CB. P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi (MNP) là

  • A. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt {147} }}{2}.\)
  • B. \( = \frac{{5{a^2}\sqrt {147} }}{4}.\)
  • C. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt {51} }}{2}.\)
  • D. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt {51} }}{4}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 305496

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD, M là trung điểm của CD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABM là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{4}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 305497

Người ta thiết kế một cái tháp gồm  tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữadiện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng  bằng nữa diện tích của đế tháp ( có diện tích là \(12288\,{m^2}\)  ).Tính diện tích mặt trên cùng ?

  • A. 8m2
  • B. 6m2
  • C. 10m2
  • D. 12m2
Câu 40
Mã câu hỏi: 305498

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\cos 2x - \left( {2m + 1} \right)\cos x + m + 1 = 0\) có nghiệm trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\,\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) ?

  • A. \( - 1 \le m < 0\)
  • B.  - 1 < m < 0
  • C. \( - 1 \le m \le 0\)
  • D. \( - 1 \le m < \frac{1}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 305499

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’=2a, tam giác ABC vuông tại B có \(AB = a,\,BC = 2a\). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

  • A. 2a3
  • B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
  • D. 4a3
Câu 42
Mã câu hỏi: 305500

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2{m^2} - m\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

  • A. Vô số 
  • B. Không có.       
  • C. 1
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 305501

Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai.

  • A. 1/4
  • B. 3/4
  • C. 13/16
  • D. 3/16
Câu 44
Mã câu hỏi: 305502

Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a, đáy ABCD là hình thang vuông ở AD, , AD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

  • A. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\frac{{2a}}{3}\)
  • D. \(a\sqrt 2 \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 305503

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  • A. \(\left( { - 1;0} \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • C. (0; 1)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 305504

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a là hằng số dương. Đặt AB = x Giá trị của x để thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(2a\sqrt 6 \)
  • C. \(a\sqrt 2 \)
  • D. \(a\sqrt 6 \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305505

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Các điểm A’, C’ thỏa mãn \(\overrightarrow {SA'}  = \frac{1}{3}\overrightarrow {SA} ,\overrightarrow {SC'}  = \frac{1}{5}\overrightarrow {SC} \) . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng A’C’ cắt các cạnh SB, SD tại B’, D’ và đặt \(k = \frac{{{V_{S.A'B'C'D'}}}}{{{V_{S.ABCD}}}}\). Giá trị nhỏ nhất của k là    

  • A. 4/15
  • B. 1/30
  • C. 1/60
  • D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{16}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305506

Năm đoạn thẳng có độ dại  1cm, 3cm  , 5cm , 7cm , 9cm . Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành  tam giác là .

  • A. 3/5
  • B. 2/5
  • C. 3/10
  • D. 7/10
Câu 49
Mã câu hỏi: 305507

Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A,B . Hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông có chiều rộng r(m) . Người ta cần xây  cây cầu bắc qua sông biết rằng A cách con sông một khoảng bằng 2m , B cách con sông một khoảng bằng 4m . Để tổng khoảng cách giữa các thành phố là nhỏ nhất thì giá trị x(m) bằng :

  • A. x = 2m
  • B. x = 4m
  • C. x = 3m
  • D. x = 1m
Câu 50
Mã câu hỏi: 305508

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,\(SD = \frac{{a\sqrt {17} }}{2}\) , hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn AD ( tham khảo hình vẽ ) . Khoảng cách giữa hai đường HK và SD theo a là :  

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{5}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{45}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{15}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{25}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ