Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307981

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 4.\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 6.\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 3.\)
  • D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 5.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307982

Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
  • C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau.
  • D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3
Mã câu hỏi: 307983

Một hình trụ có bán kính đáy \(r=a\), độ dài đường sinh \(l=2a\). Diện tích toàn phần của hình trụ này là:

  • A. \(2\pi {a^2}\)
  • B. \(4\pi {a^2}\)
  • C. \(6\pi {a^2}\)
  • D. \(5\pi {a^2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 307984

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Không có 
  • D. Vô số 
Câu 5
Mã câu hỏi: 307985

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 1}} > 27\) là:

  • A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307986

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

  • A. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
  • D. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 307987

Cho hàm số \(f\) có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:

(I). Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in I\) thì hàm số nghịch biến trên I.

(II). Nếu \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in I\) (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm số nghịch biến trên .

(III). Nếu \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in I\)  thì hàm số nghịch biến trên khoảng .

(IV). Nếu \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in I\) và \(f'\left( x \right) = 0\) tại vô số điểm trên I thì hàm số \(f\) không thể nghịch biến trên khoảng I.

Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

  • A. I, II và IV đúng, còn III sai.
  • B. I, II, III và IV đúng.
  • C. I và II đúng, còn III và IV sai.
  • D. I, II và III đúng, còn IV sai.
Câu 8
Mã câu hỏi: 307988

Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là:

  • A. 240
  • B. \(A_{10}^3.\)
  • C. \(C_{10}^3.\)
  • D. 360
Câu 9
Mã câu hỏi: 307989

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm \(A\left( {3; - 5} \right),B\left( { - 3;3} \right),C\left( { - 1; - 2} \right),D\left( {5; - 10} \right).\) Hỏi \(G\left( {\frac{1}{3}; - 3} \right)\) là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?

  • A. ABC
  • B. BCD
  • C. ACD
  • D. ABD
Câu 10
Mã câu hỏi: 307990

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{5}}}\) là:

  • A. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {1;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(R\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307991

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

  • A. \(y\, = \,\tan x\)
  • B. \(y\, = \,\sin x\)
  • C. \(y\, = \,\cos x\)
  • D. \(y\, = \,\cot x\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307992

Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. d có hệ số góc dương.    
  • B. d song song với đường thẳng \(x=3\)
  • C. d có hệ số góc âm.          
  • D. d song song với đường thẳng \(y=3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307993

Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 14
Mã câu hỏi: 307994

Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:

  • A. \({u_n} = {3^{n + 1}}.\)
  • B. \({u_n} = \frac{2}{{n + 1}}.\)
  • C. \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} .\)
  • D. \({u_n} = \frac{{5n - 2}}{3}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307995

Cho dãy số \(({u_n}):\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 5\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + n
\end{array} \right.\) . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 10
Câu 16
Mã câu hỏi: 307996

A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x - 2}}\). Khi đó độ dài đoạn AB ngắn nhất bằng

  • A. \(4\sqrt 2 \)
  • B. \(4\)
  • C. \(2\)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307997

Cho hình lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'.\) Biết mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc \(30^0\) và tam giác A'BC có diện tích bằng \(8a^2\) Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\)

  • A. \(8{a^3}\sqrt 3 .\)
  • B. \(8a^3\)
  • C. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{8{a^3}}}{3}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307998

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB (M khác SB). Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là

  • A. Hình bình hành 
  • B. Tam giác 
  • C. Hình chữ nhật 
  • D. Hình thang 
Câu 19
Mã câu hỏi: 307999

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

  • A. \(y =  - {x^4} + 4{x^2} + 3\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)
  • C. \(y = {\left( {{x^2} - 2} \right)^2} - 1\)
  • D. \(y = {\left( {{x^2} + 2} \right)^2} - 1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 308000

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{{{\log }_2}\left( {5 - x} \right)}}\)

  • A. \(\left( { - \infty ;5} \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
  • B. \(\left( {5; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;5} \right).\)
  • D. \(\left[ {5; + \infty } \right).\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 308001

Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng \(30cm^2\) và chu vi bằng 26cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:

  • A. \(23\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • B. \(\frac{{23\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right)\)
  • C. \(\frac{{69\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right)\)
  • D. \(69\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 308002

Cho \({\log _{12}}3 = a\). Tính \({\log _{24}}18\) theo \(a\).

  • A. \(\frac{{3a - 1}}{{3 - a}}\)
  • B. \(\frac{{3a + 1}}{{3 - a}}\)
  • C. \(\frac{{3a + 1}}{{3 + a}}\)
  • D. \(\frac{{3a - 1}}{{3 + a}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 308003

Hệ số của số hạng chứa \(x^6\) trong khai triển nhị thức \({\left( {\frac{3}{x} - \frac{x}{3}} \right)^{12}}\) (với \(x \ne 0\)) là:

  • A. \(\frac{{ - 220}}{{729}}.\)
  • B. \(\frac{{220}}{{729}}{x^6}.\)
  • C. \(\frac{{ - 220}}{{729}}{x^6}.\)
  • D. \(\frac{{220}}{{729}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 308004

Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng \(15\pi \). Tính thể tích V của khối nón (N).

  • A. \(V = 36\pi \)
  • B. \(V = 60\pi \)
  • C. \(V = 20\pi \)
  • D. \(V = 12\pi \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 308005

Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC,DB = DC.\)  Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(AB \bot BC\)
  • B. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\)
  • C. \(BC \bot AD\)
  • D. \(AB \bot (ABC)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 308006

Cho phương trình \(\sin \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{4}} \right).\) Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) của phương trình trên.

  • A. \(\frac{{7\pi }}{2}.\)
  • B. \(\pi\)
  • C. \(\frac{{3\pi }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{\pi }}{4}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 308007

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

  • A. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\)
  • B. \(y = {x^4}\)
  • C. \(y =  - {x^3} + x\)
  • D. \(y = {\rm{ }}x + 2\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 308008

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\) đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?

  • A. 1
  • B. Không có 
  • C. Vô số 
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 308009

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có \(D\left( {3;4} \right),E\left( {6;1} \right),F\left( {7;3} \right)\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB,BC,CA.\) Tính tổng tung độ của ba đỉnh tam giác ABC

  • A. \(\frac{{16}}{3}\)
  • B. \(\frac{{8}}{3}\)
  • C. \(8\)
  • D. \(16\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 308010

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,\(BA{\rm{ }} = {\rm{ }}BC{\rm{ }} = a,\widehat {SAB} = \widehat {SCB} = 90^\circ ,\) biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là:

  • A. \(\frac{\pi }{6}.\)
  • B. \(\arccos \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
  • C. \(\frac{\pi }{3}.\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 308011

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 3{x^2}\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt \(M\left( {{x_1};{y_1}} \right),N\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) (M, N khác A) thỏa mãn \({y_1} - {y_2} = 5\left( {{x_1} - {x_2}} \right).\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 308012

Giả sử đồ thị hàm số \(y = ({m^2} + 1){x^4} - 2m{x^2} + {m^2} + 1\) có 3 điểm cực trị là A, B, C mà \({x_A} < {x_B} < {x_c}\). Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của \(m\) để thể tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:

  • A. (4;6)
  • B. (2;4)
  • C. (-2;0)
  • D. (0;2)
Câu 33
Mã câu hỏi: 308013

Giải phương trình \(8.\cos 2x.\sin 2x.\cos 4x =  - \sqrt 2 .\)

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{{32}} + k\frac{\pi }{4}\\
    x = \frac{{3\pi }}{{32}} + k\frac{\pi }{4}
    \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{8}\\
    x = \frac{{3\pi }}{8} + k\frac{\pi }{8}
    \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x =  - \frac{\pi }{{32}} + k\frac{\pi }{4}\\
    x = \frac{{5\pi }}{{32}} + k\frac{\pi }{4}
    \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{8}\\
    x = \frac{{3\pi }}{{16}} + k\frac{\pi }{8}
    \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 308014

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{m{{\log }_2}x - 2}}{{{{\log }_2}x - m - 1}}\) nghịch biến trên \(\left( {4; + \infty } \right)\).

  • A. \(m<-2\) hoặc \(m>1\)
  • B. \(m \le  - 2\) hoặc \(m=1\)
  • C. \(m<-2\) hoặc \(m=1\)
  • D. \(m<-2\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 308015

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{ - x}}{{x + 1}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 308016

Cho hàm số \(y = f(x) = {x^3} - (2m + 1){x^2} + (3 - m)x + 2\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = f(\left| x \right|)\) có 3 điểm cực trị.

  • A. \(m \ge 3.\)
  • B. \(m>3\)
  • C. \( - \frac{1}{2} < m.\)
  • D. \(\frac{{ - 1}}{2} < m \le 3.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 308017

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số \(\overline {abc} \) sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.

  • A. 45
  • B. 216
  • C. 81
  • D. 165
Câu 38
Mã câu hỏi: 308018

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có \(A\left( { - 3;0} \right),{\rm{ }}B\left( {3;0} \right)\) và \(C\left( {2;6} \right).\) Gọi \(H\left( {a;b} \right)\) là trực tâm của tam giác ABC Tính \(6ab\)

  • A. 10
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. 60
  • D. 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 308019

Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương chứa đầy nước Đặt vào trong thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.

  • A. \(\frac{\pi }{{12 - \pi }}.\)
  • B. \(\frac{1}{{11}}.\)
  • C. \(\frac{\pi }{{12}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{12}}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 308020

Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 1 - \sqrt {5x + 1} }}{{x - \sqrt {4x - 3} }} = \frac{a}{b}\) (phân số tối giản). Giá trị của \(T = 2a - b\) là:

  • A. \(\frac{1}{9}.\)
  • B. \(-1\)
  • C. \(10\)
  • D. \(\frac{9}{8}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 308021

Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CD= 2 ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN) Tính tỷ số \(\frac{{PA}}{{PD}}.\)

  • A. \(\frac{{PA}}{{PD}} = \frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{{PA}}{{PD}} = \frac{2}{3}.\)
  • C. \(\frac{{PA}}{{PD}} = \frac{3}{2}.\)
  • D. \(\frac{{PA}}{{PD}} = 2\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 308022

Tìm số nghiệm của phương trình \({\log _2}x + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 2.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 308023

Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + mx + 1} \right)\) xác định với mọi giá trị của x khi

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    m <  - 2\\
    m > 2
    \end{array} \right.\)
  • B. \(m>2\)
  • C. \( - 2 < m < 2\)
  • D. \(m<2\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 308024

Trong một lớp có \((2n+3)\) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng \(2n\) học sinh khác Khi xếp tùy ý các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến \(\left( {2n + 3} \right)\), mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng là \(\frac{{17}}{{1155}}\). Số học sinh của lớp là:

  • A. 27
  • B. 25
  • C. 45
  • D. 35
Câu 45
Mã câu hỏi: 308025

Cho một khối lập phương có cạnh bằng \(a\). Tính theo \(a\) thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của khối lập phương.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{12}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 308026

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) đối xứng với đồ thị của hàm số \(y = {a^x}\,(a > 0,\,a \ne 1)\) qua điểm \(I\left( {1;\,1} \right)\). Giá trị của biểu thức \(f\left( {2 + {{\log }_a}\frac{1}{{2018}}} \right)\) bằng

  • A. 2016
  • B. - 2016
  • C. 2020
  • D. - 2020
Câu 47
Mã câu hỏi: 308027

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {\sin ^3}x - 3{\cos ^2}x - m\sin x - 1\) đồng biến trên đoạn \(\left[ {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\).

  • A. \(m \ge  - 3\)
  • B. \(m \ge  0\)
  • C. \(m \le  - 3\)
  • D. \(m \le  0\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 308028

Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15 cm (Hình \(H_1\)). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình \(H_2\)) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

  • A. 1,553 (cm).
  • B. 1,306 (cm).
  • C. 1,233 (cm).
  • D. 15 (cm).
Câu 49
Mã câu hỏi: 308029

Hàm số \(y = {\log _2}\left( {{4^x} - {2^x} + m} \right)\) có tập xác định là R thì

  • A. \(m \ge \frac{1}{4}\)
  • B. \(m>0\)
  • C. \(m < \frac{1}{4}\)
  • D. \(m > \frac{1}{4}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 308030

Cho hình thang vuông ABCD với đường cao \(AB=2a\) các cạnh đáy \(AD=a\) và \(BC=3a\) Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho \(\overrightarrow {AM}  = k\overrightarrow {AC} .\) Tìm \(k\) để \(BM \bot CD.\)

  • A. \(\frac{4}{9}.\)
  • B. \(\frac{3}{7}.\)
  • C. \(\frac{1}{3}.\)
  • D. \(\frac{2}{5}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ