Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307231

Giả sử phương trình \(\log _2^2x - (m + 2){\log _2}x + 2m = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 6. Giá trị của biểu thức \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) là

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 307232

Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh, 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là

  • A. 300
  • B. \(C_{35}^2\)
  • C. 35
  • D. \(A_{35}^2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307233

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'(x)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) đạt cực đại tại x = 0
  • B. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) đạt cực tiểu tại x = 0
  • C. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) không đạt cực trị tại x = 0
  • D. Hàm số \(y = f(x) - {x^2} - x\) không có cực trị.
Câu 4
Mã câu hỏi: 307234

Diện tích của mặt cầu bán kính \(2a\) là

  • A. \(4\pi {a^2}\)
  • B. \(16\pi {a^2}\)
  • C. \(16a^2\)
  • D. \(\frac{{4\pi {a^2}}}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 307235

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình \(f\left( x \right) =  - \sqrt 3 \) 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 307236

Tập hợp các giá trị x thỏa mãn \(x,2x,x + 3\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là

  • A. {0;1}
  • B. \(\emptyset \)
  • C. {1}
  • D. {0}
Câu 7
Mã câu hỏi: 307237

Cho hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'(x) =  - {x^2} - {2_{}}\forall x \in R.\) Bất phương trình \(f(x) < m\) có nghiệm thuộc khoảng (0;1) khi và chỉ khi

  • A. \(m \ge f\left( 1 \right)\)
  • B. \(m \ge f\left( 0 \right)\)
  • C. \(m > f\left( 0 \right)\)
  • D. \(m > f\left( 1 \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 307238

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh \(a\). Điểm M thuộc tia DD’ thỏa mãn \(DM = a\sqrt 6 .\) Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là

  • A. \(30^0\)
  • B. \(45^0\)
  • C. \(75^0\)
  • D. \(60^0\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 307239

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(a + c = 2b\)
  • B. \(ac = {b^2}\)
  • C. \(ac = 2{b^2}\)
  • D. \(ac = b\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 307240

\(\int {\sin x} dx = f\left( x \right) + C\) khi và chỉ khi

  • A. \(f\left( x \right) = \cos x + m\left( {m \in R} \right)\)
  • B. \(f\left( x \right) = \cos x\)
  • C. \(f\left( x \right) =  - \cos x + m\left( {m \in R} \right)\)
  • D. \(f\left( x \right) =  - \cos x\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307241

Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\) có \(AA’=a, AB=3a, AC=5a\). Thể tích của khối hộp đã cho là      

  • A. \(5a^3\)
  • B. \(4a^3\)
  • C. \(12a^3\)
  • D. \(15a^3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 307242

Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong 3 năm đầu tiên là 6 triệu đồng/tháng. Tính từ ngày đầu tiên làm việc, cứ sau đúng 3 năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu?

  • A. 6.1,14(triệu đồng)       
  • B. 6.1,16 (triệu đồng)
  • C. 6.1,15 (triệu đồng)
  • D. 6.1,116 (triệu đồng)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307243

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \({2^{{x^2}}} = \sqrt 3 \) là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 307244

Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng (an). Biết S6 = S9, tỉ số \(\frac{{{a_3}}}{{{a_5}}}\) bằng

  • A. \(\frac{9}{5}\)
  • B. \(\frac{5}{9}\)
  • C. \(\frac{5}{3}\)
  • D. \(\frac{3}{5}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307245

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật và \(\widehat {CAD} = {40^0}.\) Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ là

  • A. \(40^0\)
  • B. \(20^0\)
  • C. \(50^0\)
  • D. \(80^0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 307246

Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số \(y = m{x^4} - {x^2} + 1\) có đúng 1 điểm cực trị là

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 307247

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x} > 1\) là

  • A. R
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307248

Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) lần lượt là

  • A. \(y = 1,x = 1\)
  • B. \(y =  - 1,x = 1\)
  • C. \(y =  - 1,x =  - 1\)
  • D. \(y = 1,x =  - 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307249

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh \(a\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD là

  • A. \(a\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307250

Ba số \(a + {\log _2}3;a + {\log _4}3;a + {\log _8}3\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng

  • A. \(1\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 307251

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước.Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18p dm3. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V của nước còn lại trong bình bằng

  • A. \(24\pi\) dm3.                   .                    
  • B. \(6\pi\) dm3
  • C. \(54\pi\) dm3.
  • D. \(12\pi\) dm3.
Câu 22
Mã câu hỏi: 307252

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = {x^{2019}}?\)

  • A. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + 1\)
  • B. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}}\)
  • C. \(y = 2019{x^{2018}}\)
  • D. \(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} - 1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 307253

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có M là trung điểm của AA’. Tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{M.ABC}}}}{{{V_{ABC.A'B'C'}}}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{12}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 307254

Gọi A là tập hợp tất cả các số có dạng \(\overline {abc} \) với \(a,b,c \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}.\) Số phần tử của tập hợp A là

  • A. \(C_4^3\)
  • B. \(3^4\)
  • C. \(A_4^3\)
  • D. \(4^3\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307255

Đạo hàm của hàm số \(y = \log (1 - x)\) bằng

  • A. \(\frac{1}{{(x - 1)\ln 10}}\)
  • B. \(\frac{1}{{x - 1}}\)
  • C. \(\frac{1}{{1 - x}}\)
  • D. \(\frac{1}{{(1 - x)\ln 10}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 307256

Cho hàm số \(y=a^3\) có một nguyên hàm là \(F(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(F(2) - F(0) = 16\)
  • B. \(F(2) - F(0) = 1\)
  • C. \(F(2) - F(0) = 8\)
  • D. \(F(2) - F(0) = 4\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 307257

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh \(a\). Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng AA’, BB’, CC’ thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng  \(a^2\). Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD) là

  • A. \(60^0\)
  • B. \(30^0\)
  • C. \(45^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 307258

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {e^{ - 2x}}?\) 

  • A. \(y =  - \frac{{{e^{ - 2x}}}}{2}\)
  • B. \(y =  - 2{e^{ - 2x}} + C\left( {C \in R} \right)\)
  • C. \(y = 2{e^{ - 2x}} + C\left( {C \in R} \right)\)
  • D. \(y = \frac{{{e^{ - 2x}}}}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 307259

Hàm số \(y =  - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - mx + 1\) nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\) khi và chỉ khi

  • A. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(m \in \left[ {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 307260

Trong khai triển Newton của biểu thức \({\left( {2x - 1} \right)^{2019}},\) số hạng chứa \(x^{18}\) là

  • A. \( - {2^{18}}.C_{2019}^{18}\)
  • B. \( - {2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}\)
  • C. \({2^{18}}.C_{2019}^{18}{x^{18}}\)
  • D. \({2^{18}}.C_{2019}^{18}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 307261

Hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{x}\) trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) thỏa mãn \(F( - 2) = 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(F(x) = \ln \left( {\frac{{ - x}}{2}} \right)_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(F(x) = \ln \left| x \right| + C_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\) với C là một số thực bất kì
  • C. \(F(x) = \ln \left| x \right| + \ln 2_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(F(x) = \ln \left( { - x} \right) + C_{}^{}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right)\) với C là một số thực bất kì 
Câu 32
Mã câu hỏi: 307262

Nếu \({\log _3}5 = a\) thì biểu thức \({\log _{45}}75\) bằng

  • A. \(\frac{{2 + a}}{{1 + 2a}}\)
  • B. \(\frac{{1 + a}}{{2 + a}}\)
  • C. \(\frac{{1 + 2a}}{{2 + a}}\)
  • D. \(\frac{{1 + 2a}}{{1 + a}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307263

Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng

  • A. \(15^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(30^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307264

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm \(M(a;b;c).\) Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {MO} \) là

  • A. \((a;b;c)\)
  • B. \(( - a;b;c)\)
  • C. \(( - a; - b; - c)\)
  • D. \(( - a;b; - c)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307265

Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác suất của biến cố ‘hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau là

  • A. \(\frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{2}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{5}\)
  • D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307266

Cho tam giác ABC vuông tại A. \(AB=c, AC=b\). Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\pi b{c^2}\)
  • B. \(\frac{1}{3}b{c^2}\)
  • C. \(\frac{1}{3}{b^2}c\)
  • D. \(\frac{1}{3}\pi {b^2}c\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 307267

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2f(x) - 1}}\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 307268

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = (1;2; - 3),\overrightarrow b  = ( - 2; - 4;6).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow b \)
  • B. \(\overrightarrow b  =  - 2\overrightarrow a \)
  • C. \(\overrightarrow a  =  - 2\overrightarrow b \)
  • D. \(\overrightarrow b  = 2\overrightarrow a \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 307269

Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow u  = ( - \sqrt 3 ;0;1)\) là

  • A. \({120^0}\)
  • B. \({30^0}\)
  • C. \({60^0}\)
  • D. \({150^0}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307270

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(A\left( {0;0;0} \right),B\left( {a;0;0} \right),D\left( {0;2a;0} \right),A'\left( {0;0;2a} \right)\) với \(a \ne 0.\) Độ dài đoạn thẳng AC' là

  • A. \(\left| a \right|\)
  • B. \(2\left| a \right|\)
  • C. \(3\left| a \right|\)
  • D. \(\frac{{3\left| a \right|}}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307271

Cho hình chóp S.ABC với ABC không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng SA, SB, SC và mặt phẳng (ABC)  bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là

  • A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC  
  • B. Trực tâm của tam giác ABC
  • C. Trọng tâm của tam giác ABC
  • D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
Câu 42
Mã câu hỏi: 307272

Cho hình chóp O.ABC có \(OA = OB = OC = a\), \(\widehat {{\rm{AOB}}} = {60^0},\widehat {{\rm{BOC}}} = {90^0},\widehat {{\rm{COA}}} = {120^0}.\) Gọi S là trung điểm của OB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

  • A. \(\frac{a}{4}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{4}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)
  • D. \(\frac{a}{2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 307273

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int {f\left( x \right)} dx = {e^{ - 2018x}} + C.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(f\left( x \right) = 2018{e^{ - 2018x}}\)
  • B. \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{ - 2018x}}}}{{2018}}\)
  • C. \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{ - 2018x}}}}{{ - 2018}}\)
  • D. \(f\left( x \right) =  - 2018{e^{ - 2018x}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307274

Biểu thức \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{2}} \frac{{\sin x}}{x}\) bằng:

  • A. 0
  • B. \(\frac{2}{\pi }\)
  • C. \(\frac{\pi }{2}\)
  • D. 1
Câu 45
Mã câu hỏi: 307275

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{0,5}}\left( {x - 1} \right) > 1\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1;\frac{3}{2}} \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 307276

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình \(f(2\sin x) = m\) có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) khi và chỉ khi

  • A. \(m \in \left\{ { - 3;1} \right\}\)
  • B. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\)
  • C. \(m \in \left[ { - 3;1} \right)\)
  • D. \(m \in \left( { - 3;1} \right]\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 307277

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và \(\widehat {AMB} = \widehat {BMC} = \widehat {CMA} = {90^0}?\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 23
  • D. 3
Câu 48
Mã câu hỏi: 307278

Tập hợp các số thực m để phương trình \({\log _2}x = m\) có nghiệm thực là

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. R
Câu 49
Mã câu hỏi: 307279

Cho hàm số \(f(x) = {\left( {1 - {x^2}} \right)^{2019}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên R
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 50
Mã câu hỏi: 307280

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng \({\cos ^2}x?\)

  • A. \(y = \frac{{{{\cos }^3}x}}{3}\)
  • B. \(y = \frac{{ - {{\cos }^3}x}}{3} + C\left( {C \in R} \right)\)
  • C. \(y =  - \sin 2x\)
  • D. \(y = \sin 2x + C\left( {C \in R} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ