Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa

15/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 305760

Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \(BC = 3BM,BD = \frac{3}{2}BN,AC = 2AP\). Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành 2 phần có thể tích là \({V_1},{V_2}\). Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)?

  • A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{19}}\)
  • B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{3}}{{19}}\)
  • C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{15}}{{19}}\)
  • D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{26}}{{13}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 305761

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 305762

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng \(\forall x \in R:{\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 - m} \right){\left( {3 - \sqrt 7 } \right)^x} - \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0\) ? 

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 11
Câu 4
Mã câu hỏi: 305763

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có diện tích tam giác ABC bằng \(2\sqrt 3 \). Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’, diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (MNP).

  • A. 120°.
  • B. 45°.
  • C. 30°.
  • D. 90°.
Câu 5
Mã câu hỏi: 305764

Cho hàm số f(x), f(-x)  liên tục trên R và thỏa mãn \(2f\left( x \right) + 3f\left( { - x} \right) = \frac{1}{{4 + {x^2}}}\). Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx} \)

  • A. \(I = \frac{\pi }{{20}}\)
  • B. \(I = \frac{\pi }{{10}}\)
  • C. \(I =  - \frac{\pi }{{20}}\)
  • D. \(I =  - \frac{\pi }{{10}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 305765

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\). Tính \(\int\limits_1^4 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}dx} \)  bằng:

  • A. I = 4
  • B. I = 1
  • C. I = 1/2
  • D. I = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 305766

Cho các số thực dương a, b với \(a \ne 1\) và \({\log _a}b > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}
    0 < a,b < 1\\
    0 < a < 1 < b
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    0 < a,b < 1\\
    1 < a,b
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    0 < a,b < 1\\
    0 < b < 1 < a
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    0 < b < 1 < a\\
    1 < a,b
    \end{array} \right.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 305767

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {{x^2} - 1} \right)^3},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 8
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 305768

Cho hai tích phân \(\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right)dx}  = 8\) và \(\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right)dx}  = 3\) . Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]dx} \)?

  • A. I = 13
  • B. I = 27
  • C. I = -11
  • D. I = 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 305769

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} + a{x^3} + b{x^2} + cx + 4\) (C). Biết đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = 20{a^2} + 20{b^2} + 5{c^2}\)

  • A. 32
  • B. 64
  • C. 16
  • D. 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 305770

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a, cạnh bên \(SA = a\sqrt 5 \). Khoảng cách giữa BDSC là:

  • A. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{6}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{6}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 305771

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( {\cos x} \right) = m\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left( {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) là:

  • A. [-2; 2]
  • B. (0; 2)
  • C. (-2; 2)
  • D. [0; 2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 305772

Cho hàm số y = f(t) bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(t) bảng biến thiên như sau:

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 
  • C. Hàm số có 3 cực tiểu
  • D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
Câu 14
Mã câu hỏi: 305773

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;3} \right)\) . Thể tích tứ diện OABC bằng:

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 305774

Gọi mM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó M - m bằng:

  • A. 4
  • B. \(2\left( {\sqrt 2  - 1} \right)\)
  • C. \(2 - \sqrt 2 \)
  • D. \(2\left( {\sqrt 2  + 1} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 305775

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right)\). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

  • A. 3x - 2y + 2z + 6 = 0
  • B. 2x + 2y - z - 1 = 0
  • C. x + y + z + 1 = 0
  • D. x - 2y - z - 3 = 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 305776

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm \(A\left( {1;0;2} \right),B\left( { - 2;1;3} \right),C\left( {3;2;4} \right),D\left( {6;9; - 5} \right)\) . Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:

  • A. (2;3;1)
  • B. (2;3;-1)
  • C. (-2;3;1)
  • D. (2; -3;1)
Câu 18
Mã câu hỏi: 305777

Tập xác định của hàm số \({\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi }\) là:

  • A. R \ {1; 2}
  • B. (1;2)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 305778

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z + 9 = 0\). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

  • A. I(1; -2; 3) và R = 5
  • B. I(1; -2; 3) và \(R = \sqrt 5 \)
  • C. I(-1; 2; -3) và R = 5
  • D. I(-1; 2; -3) và \(R = \sqrt 5 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 305779

Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}dx} \)  bằng:

  • A. \(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\)
  • B. \(\ln \frac{7}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 305780

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\int {2{e^x}dx = 2\left( {{e^x} + C} \right)} \)
  • B. \(\int {{x^3}dx = \frac{{{x^4} + C}}{4}} \)
  • C. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln x + C} \)
  • D. \(\int {\sin xdx =  - \cos x + C} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 305781

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.

  • A. 30 tháng.
  • B. 40 tháng.
  • C. 35 tháng.
  • D. 31 tháng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 305782

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - 1 = m có đúng 2 nghiệm.

  • A.  - 2 < m <  - 1
  • B. m > 0,m =  - 1
  • C. m =  - 2,m >  - 1
  • D. \(m =  - 2,m \ge  - 1\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 305783

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^{2x}}\)?

  • A. \(\int {{5^{2x}}dx = {{2.5}^{2x}}\ln 5 + C} \)
  • B. \(\int {{5^{2x}}dx = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + C} \)
  • C. \(\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + C} \)
  • D. \(\int {{5^{2x}}dx = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 305784

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

  • A. (-3;2;-1)
  • B. (2;-1; -3)
  • C. (-1; 2; -3)
  • D. (2;-3; -1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 305785

 Cho hàm số f(x) có f(2) = f(-2) = 0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = {\left( {f\left( {3 - x} \right)} \right)^2}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (2; 5)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. (-2; -1)
  • D. (1; 2)
Câu 27
Mã câu hỏi: 305786

Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\)  (C) tại cực trị của (C) .

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 305787

Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là:

  • A. \(V = 2\pi {a^2}\)
  • B. \(V = 2\pi {a^3}\)
  • C. \(V = 2\pi {a^2}h\)
  • D. \(V = \pi {a^3}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 305788

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 305789

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón là:

  • A. \({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
  • B. \({S_{xq}} = \pi rh\)
  • C. \({S_{xq}} = 2\pi rl\)
  • D. \({S_{xq}} = \pi rl\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 305790

Cho hàm số y = f(x) có y’ = f(x)  liên tục trên [0; 2] và \(f\left( 2 \right) = 16;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  = 4\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {xf'\left( {2x} \right)dx} \) .

  • A. I = 7
  • B. I = 20
  • C. I = 12
  • D. I = 13
Câu 32
Mã câu hỏi: 305791

Cho hàm số y = f(x) có y’ = f(x)  liên tục trên [0; 2] và \(f\left( 2 \right) = 16;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  = 4\) . Tính \(I = \int\limits_0^1 {xf'\left( {2x} \right)dx} \)

  • A. I = 7
  • B. I = 20
  • C. I = 12
  • D. I = 13
Câu 33
Mã câu hỏi: 305792

Hai đồ thị của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và \(y = 3{x^2} - 2x - 1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 305793

Đặt \(a = {\log _2}5,b = {\log _3}5\) . Hãy biểu diễn \({\log _6}5\) theo ab.

  • A. \({\log _6}5 = \frac{1}{{a + b}}\)
  • B. \({\log _6}5 = \frac{{ab}}{{a + b}}\)
  • C. \({\log _6}5 = {a^2} + {b^2}\)
  • D. \({\log _6}5 = a + b\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 305794

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx}  = 0\)
  • B. \(\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx}  = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 305795

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} \). Tính xác suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\) .

  • A. \(\frac{1}{{243}}\)
  • B. \(\frac{1}{{486}}\)
  • C. \(\frac{1}{{1215}}\)
  • D. \(\frac{1}{{972}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 305796

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [-1; 1] và \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  = 4\). Kết quả \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} \)  bằng:

  • A. I = 8
  • B. I = 4
  • C. I = 2
  • D. I = 1/4
Câu 38
Mã câu hỏi: 305797

Trong khai triển nhị thức \({\left( {a + 2} \right)^{n + 6}}\) có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng:

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 17
Câu 39
Mã câu hỏi: 305798

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối tứ diện ABCB’C’.

  • A. \(\frac{V}{4}\)
  • B. \(\frac{V}{2}\)
  • C. \(\frac{{3V}}{4}\)
  • D. \(\frac{{2V}}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 305799

Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1. Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích là V2. Tính tỉ số lớn nhất \(k = \frac{{{V_2}}}{{{V_1}}}\)?

  • A. \(k = \frac{\pi }{4}\)
  • B. \(k = \frac{2}{\pi }\)
  • C. \(k = \frac{\pi }{2}\)
  • D. \(k = \frac{4}{\pi }\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 305800

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. (-1;1)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. (0; 1)
Câu 42
Mã câu hỏi: 305801

Tính \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1}  - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}\) bằng:

  • A. \( + \infty \)
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3/2
Câu 43
Mã câu hỏi: 305802

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{2}{5}}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0\)

  • A. \(\left[ {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{{13}}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 305803

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập \(X = \left\{ {1;3;5;8;9} \right\}\)

  • A. \({P_5}\)
  • B. \({P_4}\)
  • C. \(C_5^4\)
  • D. \(A_5^4\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 305804

Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là \({S_n} = {6^n} - 1\). Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho

  • A. 6480.
  • B. 6840.
  • C. 7775.
  • D. 12005.
Câu 46
Mã câu hỏi: 305805

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {10;1} \right),B\left( {3; - 2;0} \right),C\left( {1;2; - 2} \right)\) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ BC đến (P) lớn nhất biết rằng (P) không cắt đoạn BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: 

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 2; - 1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {1;0;2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2; - 1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {1;0; - 2} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 305806

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0; - 2; - 1} \right),B\left( { - 2; - 4;3} \right),C\left( {1;3; - 1} \right)\). Tìm điểm \(M \in \left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC} } \right|\)  đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(\left( {\frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{1}{5};\frac{3}{5};0} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{3}{5};0} \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{3}{4};\frac{4}{5};0} \right)\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 305807

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} - 4mx\) đồng biến trên đoạn [1;4]

  • A. \(m \in R\)
  • B. \(m \le \frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2} < m < 2\)
  • D. \(m \le 2\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 305808

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {2;m - 1;3} \right),\overrightarrow b  = \left( {1;3; - 2n} \right)\) . Tìm m, n để các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng hướng.

  • A. \(m = 7,n = \frac{{ - 3}}{4}\)
  • B. m =1; n = 0
  • C. \(m = 7,n = \frac{{ - 4}}{3}\)
  • D. m = 4,n =  - 3
Câu 50
Mã câu hỏi: 305809

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

  • A. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
  • B. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
  • C. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
  • D. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ