Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường Chuyên Quốc học Huế lần 1

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 307031

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}\) với \(x \ne 0\) 

  • A. \({2^9}C_{18}^9\)
  • B. \({2^{11}}C_{18}^7\)
  • C. \({2^8}C_{18}^8\)
  • D. \(2{}^8C_{18}^{10}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 307032

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a?

  • A. \(V = {a^3}\)
  • B. \(V = 3{a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
  • D. \(V = \frac{{{3a^3}}}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 307033

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}}\) có đúng hai đường tiệm cận.   

  • A. 2007
  • B. 2010
  • C. 2009
  • D. 2008
Câu 4
Mã câu hỏi: 307034

Cho đa thức \(f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).\) Tìm hệ số \(a^3\) biết rằng \({a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.\) 

  • A. \({a_3} = 945\)
  • B. \({a_3} = 252\)
  • C. \({a_3} = 5670\)
  • D. \({a_3} = 1512\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 307035

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

                                    \(\frac{1}{3}\left| {{{\cos }^3}x} \right| - 3{\cos ^2}x + 5\left| {\cos x} \right| - 3 + 2m = 0\) 

có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right].\) 

  • A. \( - \frac{3}{2} < m <  - \frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{3} \le m < \frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{3} < m < \frac{3}{2}\)
  • D. \( - \frac{3}{2} \le m \le  - \frac{1}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 307036

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

  • A. Hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có hai điểm cực trị trái dấu.
  • B. Đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
  • C. Đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
  • D. Tâm dối xứng của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) nằm bên trái trục tung.
Câu 7
Mã câu hỏi: 307037

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt 2 .\) Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

  • A. \(d = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{3}\)
  • D. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 307038

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx}  = 32.\) Tính tích phân \(J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx} \) 

  • A. J = 32
  • B. J = 64
  • C. J = 8
  • D. J = 16
Câu 9
Mã câu hỏi: 307039

Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({e^x} + \left( {{m^2} - m} \right){e^{ - x}} = 2m\) có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn \(\frac{1}{{\log e}}.\) 

  • A. T = 28
  • B. T = 20
  • C. T = 21
  • D. T = 27
Câu 10
Mã câu hỏi: 307040

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {{x^2} + 4}  - 2}}{{{x^2}}},khi\,\,\,x \ne 0\\
2a - \frac{5}{4}{\rm{     }},\,\,\,{\rm{  khi x  =  0}}
\end{array} \right..\) Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số \(f(x)\) liên tục tại x = 0 

  • A. \(a =  - \frac{3}{4}\)
  • B. \(a =   \frac{4}{3}\)
  • C. \(a =  - \frac{4}{3}\)
  • D. \(a =   \frac{3}{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 307041

Tìm các giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\)

  • A. 6
  • B. 3
  • C. - 26
  • D. - 20
Câu 12
Mã câu hỏi: 307042

Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \(\angle BAC = {30^0}\) và BA = a. Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0\). Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{9}.\pi {a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)
  • C. \(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)
  • D. \(V = \frac{{15\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 307043

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  = 2.\) Tính tích phân \(J = \int\limits_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]dx} .\) 

  • A. J = 6
  • B. J = 2
  • C. J = 8
  • D. J = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 307044

Gọi \(F(x)\) là nguyên hàm trên R của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{ax}}\left( {a \ne 0} \right),\) sao cho \(F\left( {\frac{1}{a}} \right) = F(0) + 1.\) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 

  • A. \(0 < a \le 1\)
  • B. \(a<-1\)
  • C. \(a \ge 3\)
  • D. \(1<a<2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 307045

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?  

  • A. {3;4}
  • B. {3;3}
  • C. {5;3}
  • D. {4;3}
Câu 16
Mã câu hỏi: 307046

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx\) đạt cực đại tại x = 0 

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = -2
  • D. m = 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 307047

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

  • A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
  • B. \(y = {\log _{\frac{x}{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
  • C. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
  • D. \(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 307048

Gọi \(l, h, r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh \(S_{xq}\) của hình nón đó theo \(l, h, r\) 

  • A. \({S_{xq}} = 2\pi rl\)
  • B. \({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
  • C. \({S_{xq}} = \pi rh\)
  • D. \({S_{xq}} = \pi rl\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 307049

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}\) 

  • A. S = [1;2]
  • B. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. S = (1;2)
  • D. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 307050

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, \(AA' = \frac{{3a}}{2}.\) Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng

trụ đó theo a.

  • A. \(V = {a^3}.\sqrt {\frac{3}{2}} \)
  • B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}\)
  • D. \(V = {a^3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 307051

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong \(y =  - {x^3} + 12x\) và \(y =  - {x^2}\) 

  • A. \(S = \frac{{937}}{{12}}\)
  • B. \(S = \frac{{343}}{{12}}\)
  • C. \(S = \frac{{793}}{4}\)
  • D. \(S = \frac{{397}}{4}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 307052

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) 
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 307053

Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 4x}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ \(y =  - \frac{7}{3}\) 

  • A. \(\frac{9}{5}\)
  • B. \( - \frac{5}{9}\)
  • C. \(  \frac{5}{9}\)
  • D. - 10
Câu 24
Mã câu hỏi: 307054

Cho hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right).\) Biết rằng giá trị lớn nhất của \(F(x)\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là \(\sqrt 3 .\) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 

  • A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 3\sqrt 3  - 4\)
  • B. \(F\left( {\frac{{2\pi }}{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(F\left( {\frac{\pi }{3}} \right) =  - \sqrt 3 \)
  • D. \(F\left( {\frac{{5\pi }}{6}} \right) = 3 - \sqrt 3 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 307055

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số \(y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right)\) đồng biến trên khoảng (0;2)?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 16
  • D. 20
Câu 26
Mã câu hỏi: 307056

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết tích của khoảng cách từ điểm B' và điểm D đến mặt phẳng (D’AC) bằng \(6{a^2}\left( {a > 0} \right).\) Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là \(ka^3\) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

  • A. \(k \in \left( {20;30} \right)\)
  • B. \(k \in \left( {100;120} \right)\)
  • C. \(k \in \left( {50;80} \right)\)
  • D. \(k \in \left( {40;50} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 307057

Cho cấp số cộng \((u_n)\) với số hạng đầu \(u_1=-6\) và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

  • A. S = 46
  • B. S = 308
  • C. S = 644
  • D. S = 280
Câu 28
Mã câu hỏi: 307058

Một khối trụ có thể tích bằng \(25\pi\) Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng \(25\pi\) Tính bán kính đát r của hình trụ ban đầu. 

  • A. r = 15
  • B. r = 5
  • C. r = 10
  • D. r = 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 307059

Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho \({y^x}.{\left( {{e^x}} \right)^{{e^y}}} \ge {x^y}{\left( {{e^y}} \right)^{{e^x}}}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _x}\sqrt {xy}  + {\log _y}x\) 

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{1 + 2\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 307060

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\) 

  • A. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in R.\)
  • B. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in R\)
  • C. \(\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in R\)
  • D. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in R\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 307061

Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân \((u_n)\) biết rằng \({u_1} + {u_2} + {u_3} = 168\) và \({u_4} + {u_5} + {u_6} = 21.\) 

  • A. \({u_1} = 24\)
  • B. \({u_1} = \frac{{1344}}{{11}}\)
  • C. \(u_1=96\)
  • D. \({u_1} = \frac{{217}}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 307062

Cho hàm số \(y = \frac{{mx + 1}}{{x - 2m}}\) với tham số \(m \ne 0.\) Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

  • A. \(2x+y=0\)
  • B. \(y=2x\)
  • C. \(x-2y=0\)
  • D. \(x+2y=0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 307063

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {3^{{x^2} - 2x}}\)

  • A. \(y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3\)
  • B. \(y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}\)
  • C. \(y' = {3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)\ln 3\)
  • D. \(y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}}}{{\ln 3}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 307064

Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc \(\angle IOM = {45^0}\) và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.

  • A. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt 2 \)
  • B. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\)
  • C. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt 3 \)
  • D. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 307065

Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao \(h = \sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối nón.

  • A. \(V = \frac{{3\pi \sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(V = 3\pi \sqrt 2 \)
  • C. \(V = \frac{{9\pi \sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(V = 9\pi \sqrt 2 \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 307066

Cho tập hợp \(S = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}.\) Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.

  • A. T = 11003984
  • B. T = 36011952
  • C. T = 12003984
  • D. T = 18005967
Câu 37
Mã câu hỏi: 307067

Cho tích phân \(\int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx}  = \frac{b}{c} + a\ln 2\) với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(P = 2a + 3b + c\) 

  • A. P = 6
  • B. P = - 6
  • C. P = 5
  • D. P = 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 307068

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2{m^2} + 1\) (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

  • A. \(\frac{2}{9}\)
  • B. \(\sqrt 3 \)
  • C. \(2\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{\sqrt {10} }}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 307069

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.

  • A. \(P = \frac{1}{3}\)
  • B. \(P = \frac{2}{9}\)
  • C. \(P = \frac{1}{9}\)
  • D. \(P=1\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 307070

Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, có \(AB = a,AD = 2a,BC = a.\) Biết rằng \(SA = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(V = 2a{}^3\sqrt 2 \)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 307071

Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)  

  • A. \(V = 344963\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(V = 344964\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(V = 208347\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(V = 208346\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 307072

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P, Q là các điểm thuộc các cạnh \(AA',BB',CC',B'C'\) thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\frac{{BN}}{{BB'}} = \frac{1}{3},\frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{1}{4},\frac{{C'Q}}{{C'B'}} = \frac{1}{5}.\) Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\) 

  • A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{11}}{{30}}\)
  • B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{11}}{{45}}\)
  • C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{19}}{{45}}\)
  • D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{22}}{{45}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 307073

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và \(B\left( {0;b} \right)\left( {a \ne 0,b \ne 0} \right).\) Viết phương trình đường thẳng d.

  • A. \(d:\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 0\)
  • B. \(d:\frac{x}{a} - \frac{y}{b} = 1\)
  • C. \(d:\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 1\)
  • D. \(d:\frac{x}{b} + \frac{y}{a} = 0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 307074

Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} .\) Tính tổng M + m 

  • A. \(M + m = 2 - \sqrt 2 \)
  • B. \(M + m = 2\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(M + m = 2\left( {1 - \sqrt 2 } \right)\)
  • D. \(M+m=4\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 307075

Tính giới hạn \(L = \lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.\) 

  • A. \(L =  + \infty \)
  • B. L = 0
  • C. \(L = \frac{1}{3}\)
  • D. \(L =  - \infty \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 307076

Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{3}}^2x - {\log _3}x + 4 = 0.\) Tính T.

  • A. T = 4
  • B. T  = -5
  • C. T = 84
  • D. T = 5
Câu 47
Mã câu hỏi: 307077

Tìm nghiệmcuủa phương trình \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = 0.\) 

  • A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
  • B. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
  • D. \(x = k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 307078

Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình \(a\sin x + b\cos x = c\) có nghiệm?

  • A. \({a^2} + {b^2} > {c^2}\)
  • B. \({a^2} + {b^2} \le {c^2}\)
  • C. \({a^2} + {b^2} = {c^2}\)
  • D. \({a^2} + {b^2} \ge {c^2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 307079

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}.\) 

  • A. D = R
  • B. D = (-1;1)
  • C. D = R\{-1;1}
  • D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 307080

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 1\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ