Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hưng Yên lần 2

15/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 306060

Nếu \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C\) thì \(f(x)\) bằng

  • A. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x}\)
  • B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + {e^x}\)
  • C. \(f\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 306061

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \({5^{{x^2}}} = {5^x}?\) 

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 306062

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{x}{{2x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 3}}{{2x + 1}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 306063

Với giá trị nào của x thì biểu thức \({\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}}\) sau có nghĩa

  • A. \(x \ge 2\)
  • B. Không có giá trị x
  • C. \( - 2 < x < 2\)
  • D. \(x \le  - 2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 306064

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {\log _2}\left( {2x} \right)\)
  • B. \(y = {\log _2}x\)
  • C. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
  • D. \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 306065

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số \(y = \frac{2}{{{x^2} + 2x + 2}}\) có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?

  • A. 8
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 306066

Xét một bảng ô vuông gồm 4 x 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc 1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?

  • A. 144
  • B. 90
  • C. 80
  • D. 72
Câu 8
Mã câu hỏi: 306067

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong \(\left[ { - 2017;2017} \right]\) để phương trình \(\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right)\) nghiệm duy nhất?

  • A. 4015
  • B. 4014
  • C. 2017
  • D. 2018
Câu 9
Mã câu hỏi: 306068

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin x + {\log _3}{x^3}\left( {x > 0} \right)\) là

  • A. \(y' = \cos x + \frac{3}{{x\ln 3}}\)
  • B. \(y' =  - \cos x + \frac{1}{{{x^3}\ln 3}}\)
  • C. \(y' = \cos x + \frac{1}{{{x^3}\ln 3}}\)
  • D. \(y' =  - \cos x + \frac{1}{{x\ln 3}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 306069

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2019}},\left( {x \in R} \right)\) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

  • A. \(F\left( x \right) = 2019{x^{2018}} + C,\left( {C \in R} \right)\)
  • B. \(F\left( x \right) = {x^{2020}} + C,\left( {C \in R} \right)\)
  • C. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + C,\left( {C \in R} \right)\)
  • D. \(F\left( x \right) = 2018{x^{2019}} + C,\left( {C \in R} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 306070

Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{15}\)
  • C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{15}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 306071

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( { - 3;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; - 3;0} \right).\) Điểm \(M\left( {a,b,c} \right)\) nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho \(M{A^2} + M{B^2} - M{C^2}\) nhỏ nhất. Tính \({a^2} + {b^2} - {c^2}\) 

  • A. 18
  • B. 0
  • C. 9
  • D. - 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 306072

Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. (2;3)
  • D. (1;5)
Câu 14
Mã câu hỏi: 306073

Hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + 2\) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 và \(f\left( 1 \right) =  - 3.\) Tính \(b+2a\) 

  • A. 3
  • B. 15
  • C. - 15
  • D. - 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 306074

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

  • A. \(S = \pi {a^2}\)
  • B. \(S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)
  • C. \(S = 3\pi {a^2}\)
  • D. \(S =12 \pi {a^2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 306075

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp tất cả các điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) sao cho \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| = 3\) là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.

  • A. 71
  • B. 36
  • C. 27
  • D. 54
Câu 17
Mã câu hỏi: 306076

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 27 + \cos x\) và \(f\left( 0 \right) = 2019.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991\)
  • B. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019\)
  • C. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019\)
  • D. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 306077

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng \(4\pi\). Thể tích khối trụ là 

  • A. \(\frac{2}{3}\pi \)
  • B. \(2\pi\)
  • C. \(4\pi\)
  • D. \(\frac{4}{3}\pi \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 306078

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + 2{x^2}\) song song với đường thẳng y = x 

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 306079

Hàm số \(F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\) là nguyên hàm của hàm số

  • A. \(f\left( x \right) = 2x{e^{{x^2}}}\)
  • B. \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^2}}}\)
  • C. \(f\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2}}}}}{{2x}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 306080

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {2 - \sqrt {2x - {x^2}} } \right) = m\) có nghiệm

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 306081

Tìm tọa độ điểm M  trên trục Ox cách đều hai điểm A(1;2;- 1) và điểm B(2;1;2) 

  • A. \(M\left( {\frac{1}{2};0;0} \right)\)
  • B. \(M\left( {\frac{3}{2};0;0} \right)\)
  • C. \(M\left( {\frac{2}{3};0;0} \right)\)
  • D. \(M\left( {\frac{1}{3};0;0} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 306082

Tích \(\frac{1}{{2019!}}{\left( {1 - \frac{1}{2}} \right)^1}.{\left( {1 - \frac{1}{3}} \right)^2}.{\left( {1 - \frac{1}{4}} \right)^3}...{\left( {1 - \frac{1}{{2019}}} \right)^{2018}}.\) được viết dưới dạng \(a^b\) khi đó (a;b) là cặp nào trong các cặp sau

  • A. \(\left( {2020; - 2019} \right)\)
  • B. \(\left( {2019; - 2019} \right)\)
  • C. \(\left( {2019; - 2020} \right)\)
  • D. \(\left( {2018; - 2019} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 306083

Gọi \(S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n.\) Giá trị của S là bao nhiêu? 

  • A. \(S=n^n\)
  • B. \(S=0\)
  • C. \(S=n^2\)
  • D. \(S=2^n\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 306084

Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải tam giác đều?

  • A. Bát diện đều
  • B. Khối hai mươi mặt đều
  • C. Khối mười hai mặt đều
  • D. Tứ diện đều
Câu 26
Mã câu hỏi: 306085

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số \(y=f(x)\)có mấy điểm cực trị?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 306086

Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi V1 là thể tích của hình trụ, V2 là thể tích của hình nón. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) 

  • A. 2
  • B. \(2\sqrt 2 \)
  • C. 3
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 306087

Cho cấp số nhân \({u_1},{u_2},{u_3},..{u_n}\) với công bội \(q\left( {q \ne 0,q \ne 1} \right).\) Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + .. + {u_n}.\) Khi đó ta có:

  • A. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^n} - 1} \right)}}{{q - 1}}\)
  • B. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q - 1}}\)
  • C. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^n} + 1} \right)}}{{q + 1}}\)
  • D. \({S_n} = \frac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q + 1}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 306088

Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng \(60^0\) có thể tích là 

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 306089

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. Vô số 
Câu 31
Mã câu hỏi: 306090

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4 

  • A. \(V = 4\pi \)
  • B. \(V = 12\pi \)
  • C. \(V = 16\pi \sqrt 3 \)
  • D. V = 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 306091

Cho hình bình hành ABCD với \(A\left( { - 2;3;1} \right),B\left( {3;0; - 1} \right),C\left( {6;5;0} \right).\) Tọa độ đỉnh D là

  • A. D(1;8;- 2)
  • B. D(11;2;2)
  • C. D(1;8;2)
  • D. D(11;2;- 2)
Câu 33
Mã câu hỏi: 306092

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right).\) Tìm số nghiệm của phương trình \(g'(x) =0\) 

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 306093

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng  (P) song song với mặt phẳng (Q)
  • B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b .
  • C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (với điều kiện đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng).  
  • D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b với b vuông góc với (P)
Câu 35
Mã câu hỏi: 306094

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) - 2018f\left( x \right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}}\) với mọi \(x \in R,f\left( 0 \right) = 2018.\) Tính \(f(1)\) 

  • A. \(f\left( 1 \right) = 2019{e^{2018}}\)
  • B. \(f\left( 1 \right) = 2019{e^{ - 2018}}\)
  • C. \(f\left( 1 \right) = 2017{e^{2018}}\)
  • D. \(f\left( 1 \right) = 2018{e^{2018}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 306095

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
  • C. \(a^3\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 306096

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k .\) Tọa độ của vecto \(\overrightarrow a \) là

  • A. (2;- 1;- 3)
  • B. (- 3;2;- 1)
  • C. (- 1;2;- 3)
  • D. (2; - 3; -1)
Câu 38
Mã câu hỏi: 306097

Cho \({\log _3}x = 3{\log _3}2.\) Khi đó giá trị của x là  

  • A. 8
  • B. 6
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 306098

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + 2x + 5\) trên nửa khoảng \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\) là

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = 5\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = -17\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = 4\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; + \infty } \right)} y = -9\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 306099

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết \(SA=SB, SC=SD, \left( {SAB} \right) \bot \left( {SCD} \right).\) Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng \(\frac{{7{a^2}}}{{10}}.\) Thể tích khối chóp S.ABCD là

  • A. \(\frac{{a{}^3}}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{4a{}^3}}{{25}}\)
  • C. \(\frac{{a{}^3}}{{5}}\)
  • D. \(\frac{{4a{}^3}}{{15}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 306100

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2019] để đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} - 2x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng?

  • A. 2020
  • B. 4038
  • C. 2018
  • D. 2019
Câu 42
Mã câu hỏi: 306101

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ được rút ra là số lẻ.

  • A. \(\frac{1}{9}\)
  • B. \(\frac{7}{18}\)
  • C. \(\frac{5}{18}\)
  • D. \(\frac{3}{18}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 306102

Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(\int {\left| {\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}} \right|dx}  = \frac{{\int {f\left( x \right)dx} }}{{\int {g\left( x \right)dx} }},\left( {g\left( x \right) \ne 0,\forall x \in R} \right)\)
  • B. \(\int {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx}  = \int {f\left( x \right)dx}  - \int {g\left( x \right)dx} \)
  • C. \(\int {k.f\left( x \right)dx}  = k\int {f\left( x \right)dx} ,\left( {k \ne 0,k \in R} \right)\)
  • D. \(\int {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)dx}  = \int {f\left( x \right)dx}  + \int {g\left( x \right)dx}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 306103

Số nghiệm của phương trình \(\ln \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \ln \left( {x - 3} \right)\) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 45
Mã câu hỏi: 306104

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 6z - 1 = 0.\) Tâm của mặt cầu là

  • A. I(2;- 1;3)
  • B. I(- 2;1;3)
  • C. I(2;- 1;- 3)
  • D. I(2;1;- 3)
Câu 46
Mã câu hỏi: 306105

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và có \(f\left( 1 \right) - 1,f\left( { - 1} \right) =  - \frac{1}{3}.\) Đặt \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right).\) Cho biết đồ thị của \(y = f'\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào sau đây đúng?  

  • A. Hàm số \(g(x)\) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R
  • B. Hàm số \(g(x)\) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R           
  • C. Hàm số \(g(x)\) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R   
  • D. Hàm số \(g(x)\) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R 
Câu 47
Mã câu hỏi: 306106

Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng \(M = {2^{74207281}} - 1.\) Hỏi M có bao nhiêu chữ số?

  • A. 2233862          
  • B. 2233863
  • C. 22338617
  • D. 22338618
Câu 48
Mã câu hỏi: 306107

Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình \(\left( {2m + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right) - \left( {{m^2} + m + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x + 2 < 0\) vô nghiệm

  • A. Vô số 
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 306108

Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm ,MN thuộc các cạnh AB và AD (M, N không trùng với A, B, D). sao cho \(\frac{{AB}}{{AM}} + 2.\frac{{AD}}{{AN}} = 4.\) Kí hiệu \(V, V_1\) lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của \(\frac{{{V_1}}}{V}\) 

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{14}{17}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 306109

Cho hàm số \(y = \left| {{{\sin }^3}x - m.sinx + 1} \right|.\) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\) Tính số phần tử của S

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ